Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lặp lại các lời này cho A-rôn, các con trai A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是,摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,摩西吩咐了亚伦和他的儿子,以及以色列众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,摩西吩咐了亚伦和他的儿子,以及以色列众人。
  • 当代译本 - 摩西把这些条例告诉了亚伦父子们和所有的以色列人。
  • 圣经新译本 - 于是摩西告诉亚伦和亚伦的儿子,以及所有以色列人。
  • 中文标准译本 - 于是,摩西把这一切告诉了亚伦和他的儿子们,以及所有的以色列子民。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • 和合本(拼音版) - 于是,摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • New International Version - So Moses told this to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • New International Reader's Version - So Moses told all these things to Aaron and his sons. He also told them to all the Israelites.
  • English Standard Version - So Moses spoke to Aaron and to his sons and to all the people of Israel.
  • New Living Translation - So Moses gave these instructions to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • The Message - Moses delivered this message to Aaron, his sons, and to all the People of Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - Moses said this to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • New American Standard Bible - So Moses spoke to Aaron and to his sons and to all the sons of Israel.
  • New King James Version - And Moses told it to Aaron and his sons, and to all the children of Israel.
  • Amplified Bible - So Moses spoke to Aaron and to his sons, and to all the Israelites.
  • American Standard Version - So Moses spake unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel.
  • King James Version - And Moses told it unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel.
  • New English Translation - So Moses spoke these things to Aaron, his sons, and all the Israelites.
  • World English Bible - So Moses spoke to Aaron, and to his sons, and to all the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 於是,摩西曉諭亞倫和亞倫的子孫,並以色列眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,摩西吩咐了亞倫和他的兒子,以及以色列眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,摩西吩咐了亞倫和他的兒子,以及以色列眾人。
  • 當代譯本 - 摩西把這些條例告訴了亞倫父子們和所有的以色列人。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西告訴亞倫和亞倫的兒子,以及所有以色列人。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就這樣告訴 亞倫 和 亞倫 的兒子們跟 以色列 眾人。
  • 中文標準譯本 - 於是,摩西把這一切告訴了亞倫和他的兒子們,以及所有的以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西曉諭亞倫和亞倫的子孫,並以色列眾人。
  • 文理和合譯本 - 摩西以此告亞倫及其子、並以色列眾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西以此告亞倫及其子、並以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以此告 亞倫 與其諸子、並 以色列 眾、
  • Nueva Versión Internacional - Y Moisés les comunicó todo esto a Aarón y a sus hijos, y a todos los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 이것은 모세가 여호와께 받은 명령을 아론과 그의 아들들과 모든 이스라엘 백성에게 전한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей пересказал это Аарону, его сыновьям и всем израильтянам.
  • Восточный перевод - Муса пересказал это Харуну, его сыновьям и всем исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса пересказал это Харуну, его сыновьям и всем исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо пересказал это Хоруну, его сыновьям и всем исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse transmit ces paroles à Aaron, à ses fils et à tous les Israélites.
  • リビングバイブル - モーセはこれらのことをアロンとその子ら、およびイスラエルのすべての民に告げました。
  • Nova Versão Internacional - Foi isso que Moisés falou a Arão e a seus filhos e a todos os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Mose gab diese Weisungen Aaron, seinen Söhnen und allen Israeliten weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสจึงบอกสิ่งเหล่านี้แก่อาโรนกับบุตรชายและปวงชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​จึง​กล่าว​แก่​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​ท่าน​และ​แก่​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Ma-la-chi 2:1 - “Các thầy tế lễ, hãy lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân truyền đây!
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lặp lại các lời này cho A-rôn, các con trai A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 于是,摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,摩西吩咐了亚伦和他的儿子,以及以色列众人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,摩西吩咐了亚伦和他的儿子,以及以色列众人。
  • 当代译本 - 摩西把这些条例告诉了亚伦父子们和所有的以色列人。
  • 圣经新译本 - 于是摩西告诉亚伦和亚伦的儿子,以及所有以色列人。
  • 中文标准译本 - 于是,摩西把这一切告诉了亚伦和他的儿子们,以及所有的以色列子民。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • 和合本(拼音版) - 于是,摩西晓谕亚伦和亚伦的子孙,并以色列众人。
  • New International Version - So Moses told this to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • New International Reader's Version - So Moses told all these things to Aaron and his sons. He also told them to all the Israelites.
  • English Standard Version - So Moses spoke to Aaron and to his sons and to all the people of Israel.
  • New Living Translation - So Moses gave these instructions to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • The Message - Moses delivered this message to Aaron, his sons, and to all the People of Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - Moses said this to Aaron and his sons and to all the Israelites.
  • New American Standard Bible - So Moses spoke to Aaron and to his sons and to all the sons of Israel.
  • New King James Version - And Moses told it to Aaron and his sons, and to all the children of Israel.
  • Amplified Bible - So Moses spoke to Aaron and to his sons, and to all the Israelites.
  • American Standard Version - So Moses spake unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel.
  • King James Version - And Moses told it unto Aaron, and to his sons, and unto all the children of Israel.
  • New English Translation - So Moses spoke these things to Aaron, his sons, and all the Israelites.
  • World English Bible - So Moses spoke to Aaron, and to his sons, and to all the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 於是,摩西曉諭亞倫和亞倫的子孫,並以色列眾人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,摩西吩咐了亞倫和他的兒子,以及以色列眾人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,摩西吩咐了亞倫和他的兒子,以及以色列眾人。
  • 當代譯本 - 摩西把這些條例告訴了亞倫父子們和所有的以色列人。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西告訴亞倫和亞倫的兒子,以及所有以色列人。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就這樣告訴 亞倫 和 亞倫 的兒子們跟 以色列 眾人。
  • 中文標準譯本 - 於是,摩西把這一切告訴了亞倫和他的兒子們,以及所有的以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西曉諭亞倫和亞倫的子孫,並以色列眾人。
  • 文理和合譯本 - 摩西以此告亞倫及其子、並以色列眾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西以此告亞倫及其子、並以色列族。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 以此告 亞倫 與其諸子、並 以色列 眾、
  • Nueva Versión Internacional - Y Moisés les comunicó todo esto a Aarón y a sus hijos, y a todos los israelitas.
  • 현대인의 성경 - 이것은 모세가 여호와께 받은 명령을 아론과 그의 아들들과 모든 이스라엘 백성에게 전한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей пересказал это Аарону, его сыновьям и всем израильтянам.
  • Восточный перевод - Муса пересказал это Харуну, его сыновьям и всем исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса пересказал это Харуну, его сыновьям и всем исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо пересказал это Хоруну, его сыновьям и всем исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse transmit ces paroles à Aaron, à ses fils et à tous les Israélites.
  • リビングバイブル - モーセはこれらのことをアロンとその子ら、およびイスラエルのすべての民に告げました。
  • Nova Versão Internacional - Foi isso que Moisés falou a Arão e a seus filhos e a todos os israelitas.
  • Hoffnung für alle - Mose gab diese Weisungen Aaron, seinen Söhnen und allen Israeliten weiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสจึงบอกสิ่งเหล่านี้แก่อาโรนกับบุตรชายและปวงชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น โมเสส​จึง​กล่าว​แก่​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​ท่าน​และ​แก่​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ตาม​นั้น
  • Ma-la-chi 2:1 - “Các thầy tế lễ, hãy lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân truyền đây!
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Ma-la-chi 2:4 - Như vậy, các ngươi sẽ biết chính Ta đã truyền lệnh này để lập giao ước với Lê-vi. Giao ước ấy đem lại sự sống và bình an,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
  • Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
聖經
資源
計劃
奉獻