Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu muốn dâng ngũ cốc đầu mùa cho Chúa Hằng Hữu, thì phải giã hạt ngũ cốc còn tươi rồi đem rang đi,
  • 新标点和合本 - 若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你若献初熟之物给耶和华为素祭,就要献在火中烘过的新麦穗,就是磨碎的新谷物,当作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你若献初熟之物给耶和华为素祭,就要献在火中烘过的新麦穗,就是磨碎的新谷物,当作初熟之物的素祭。
  • 当代译本 - “如果将初熟的谷物献给耶和华作素祭,要用烘好后压碎的新麦穗,
  • 圣经新译本 - “如果你把初熟之物作素祭献给耶和华,就要献上烘过的新麦穗,就是碾过的新谷粒,作素祭。
  • 中文标准译本 - “如果你献上初熟之物的素祭给耶和华,就要献上用火烘烤的新穗子——脱壳的新谷物,作为你初熟之物的素祭。
  • 现代标点和合本 - “若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当做初熟之物的素祭;
  • 和合本(拼音版) - 若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当作初熟之物的素祭,
  • New International Version - “ ‘If you bring a grain offering of firstfruits to the Lord, offer crushed heads of new grain roasted in the fire.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you bring to the Lord a grain offering of the first share of your food. Then offer crushed heads of your first grain that have been cooked in fire.
  • English Standard Version - “If you offer a grain offering of firstfruits to the Lord, you shall offer for the grain offering of your firstfruits fresh ears, roasted with fire, crushed new grain.
  • New Living Translation - “If you present a grain offering to the Lord from the first portion of your harvest, bring fresh grain that is coarsely ground and roasted on a fire.
  • The Message - “If you present a Grain-Offering of firstfruits to God, bring crushed heads of the new grain roasted. Put oil and incense on it—it’s a Grain-Offering. The priest will burn some of the mixed grain and oil with all the incense as a memorial—a Fire-Gift to God.”
  • Christian Standard Bible - “If you present a grain offering of firstfruits to the Lord, you are to present fresh heads of grain, crushed kernels, roasted on the fire, for your grain offering of firstfruits.
  • New American Standard Bible - ‘Also if you bring a grain offering of early ripened things to the Lord, you shall bring fresh heads of grain roasted in the fire, crushed grain of new growth, for the grain offering of your early ripened produce.
  • New King James Version - ‘If you offer a grain offering of your firstfruits to the Lord, you shall offer for the grain offering of your firstfruits green heads of grain roasted on the fire, grain beaten from full heads.
  • Amplified Bible - ‘If you bring a grain offering of early ripened things to the Lord, you shall bring fresh heads of grain roasted in the fire, crushed grain of new growth, for the grain offering of your early ripened things.
  • American Standard Version - And if thou offer a meal-offering of first-fruits unto Jehovah, thou shalt offer for the meal-offering of thy first-fruits grain in the ear parched with fire, bruised grain of the fresh ear.
  • King James Version - And if thou offer a grain offering of thy firstfruits unto the Lord, thou shalt offer for the grain offering of thy firstfruits green ears of corn dried by the fire, even corn beaten out of full ears.
  • New English Translation - “‘If you present a grain offering of first ripe grain to the Lord, you must present your grain offering of first ripe grain as soft kernels roasted in fire – crushed bits of fresh grain.
  • World English Bible - “‘If you offer a meal offering of first fruits to Yahweh, you shall offer for the meal offering of your first fruits fresh heads of grain parched with fire and crushed.
  • 新標點和合本 - 若向耶和華獻初熟之物為素祭,要獻上烘了的禾穗子,就是軋了的新穗子,當作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你若獻初熟之物給耶和華為素祭,就要獻在火中烘過的新麥穗,就是磨碎的新穀物,當作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你若獻初熟之物給耶和華為素祭,就要獻在火中烘過的新麥穗,就是磨碎的新穀物,當作初熟之物的素祭。
  • 當代譯本 - 「如果將初熟的穀物獻給耶和華作素祭,要用烘好後壓碎的新麥穗,
  • 聖經新譯本 - “如果你把初熟之物作素祭獻給耶和華,就要獻上烘過的新麥穗,就是碾過的新穀粒,作素祭。
  • 呂振中譯本 - 『若將首熟物做 素 祭獻與永恆主,你要獻上火焙了的青穗子、軋了的新穀子、做首熟物的素祭。
  • 中文標準譯本 - 「如果你獻上初熟之物的素祭給耶和華,就要獻上用火烘烤的新穗子——脫殼的新穀物,作為你初熟之物的素祭。
  • 現代標點和合本 - 「若向耶和華獻初熟之物為素祭,要獻上烘了的禾穗子,就是軋了的新穗子,當做初熟之物的素祭;
  • 文理和合譯本 - 如獻初熟之品於耶和華、以為素祭、必奉火烘之麥穗、既擣之新穀、
  • 文理委辦譯本 - 如欲獻初實於我、以為禮物、必取已烘之嘉穗、既擣之新穀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若用初熟之物、獻於主為素祭、則以火烘之嘉穗、或搗碎之新穀以獻、
  • Nueva Versión Internacional - »Si le presentas al Señor una ofrenda de las primicias de tus cereales, esta será de trigo nuevo, molido y tostado al fuego. Es la ofrenda de cereal de tus primicias.
  • 현대인의 성경 - 너희가 첫 이삭을 나 여호와에게 소제로 드리려거든 그것을 볶아서 찧은 다음
  • Новый Русский Перевод - Если приносишь Господу хлебное приношение из первых плодов, приноси перемолотое молодое зерно, выбитое из незрелых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si on apporte à l’Eternel une offrande des premiers épis de la moisson, on présentera pour cette offrande, des épis grillés au feu, des grains nouveaux.
  • リビングバイブル - 最初の収穫をささげるときは、初穂を砕くか焼くかしてささげなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você trouxer ao Senhor uma oferta de cereal dos primeiros frutos, ofereça grãos esmagados de cereal novo, tostados no fogo.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mir, dem Herrn, ein Speiseopfer vom ersten Ertrag eurer Felder bringt, dann nehmt dafür am Feuer geröstete Ähren oder frisch zerriebene Körner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าถวายธัญบูชาเป็นผลแรก จงเด็ดเมล็ดจากรวงซึ่งเกี่ยวมาใหม่ๆ นำมาบดและย่างไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​ถวาย​ธัญญ​บูชา​แห่ง​ผล​แรก​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก็​จง​ถวาย​ธัญพืช​ใหม่​จาก​รวง​ที่​เพิ่ง​เกี่ยว​มา​ได้ ทั้ง​คั่ว​ไฟ​และ​บด
交叉引用
  • Lê-vi Ký 23:14 - Không ai được ăn bánh hoặc ngũ cốc—còn tươi hay đã phơi khô—cho đến ngày hôm ấy là ngày dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.”
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:3 - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu muốn dâng ngũ cốc đầu mùa cho Chúa Hằng Hữu, thì phải giã hạt ngũ cốc còn tươi rồi đem rang đi,
  • 新标点和合本 - 若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你若献初熟之物给耶和华为素祭,就要献在火中烘过的新麦穗,就是磨碎的新谷物,当作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你若献初熟之物给耶和华为素祭,就要献在火中烘过的新麦穗,就是磨碎的新谷物,当作初熟之物的素祭。
  • 当代译本 - “如果将初熟的谷物献给耶和华作素祭,要用烘好后压碎的新麦穗,
  • 圣经新译本 - “如果你把初熟之物作素祭献给耶和华,就要献上烘过的新麦穗,就是碾过的新谷粒,作素祭。
  • 中文标准译本 - “如果你献上初熟之物的素祭给耶和华,就要献上用火烘烤的新穗子——脱壳的新谷物,作为你初熟之物的素祭。
  • 现代标点和合本 - “若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当做初熟之物的素祭;
  • 和合本(拼音版) - 若向耶和华献初熟之物为素祭,要献上烘了的禾穗子,就是轧了的新穗子,当作初熟之物的素祭,
  • New International Version - “ ‘If you bring a grain offering of firstfruits to the Lord, offer crushed heads of new grain roasted in the fire.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you bring to the Lord a grain offering of the first share of your food. Then offer crushed heads of your first grain that have been cooked in fire.
  • English Standard Version - “If you offer a grain offering of firstfruits to the Lord, you shall offer for the grain offering of your firstfruits fresh ears, roasted with fire, crushed new grain.
  • New Living Translation - “If you present a grain offering to the Lord from the first portion of your harvest, bring fresh grain that is coarsely ground and roasted on a fire.
  • The Message - “If you present a Grain-Offering of firstfruits to God, bring crushed heads of the new grain roasted. Put oil and incense on it—it’s a Grain-Offering. The priest will burn some of the mixed grain and oil with all the incense as a memorial—a Fire-Gift to God.”
  • Christian Standard Bible - “If you present a grain offering of firstfruits to the Lord, you are to present fresh heads of grain, crushed kernels, roasted on the fire, for your grain offering of firstfruits.
  • New American Standard Bible - ‘Also if you bring a grain offering of early ripened things to the Lord, you shall bring fresh heads of grain roasted in the fire, crushed grain of new growth, for the grain offering of your early ripened produce.
  • New King James Version - ‘If you offer a grain offering of your firstfruits to the Lord, you shall offer for the grain offering of your firstfruits green heads of grain roasted on the fire, grain beaten from full heads.
  • Amplified Bible - ‘If you bring a grain offering of early ripened things to the Lord, you shall bring fresh heads of grain roasted in the fire, crushed grain of new growth, for the grain offering of your early ripened things.
  • American Standard Version - And if thou offer a meal-offering of first-fruits unto Jehovah, thou shalt offer for the meal-offering of thy first-fruits grain in the ear parched with fire, bruised grain of the fresh ear.
  • King James Version - And if thou offer a grain offering of thy firstfruits unto the Lord, thou shalt offer for the grain offering of thy firstfruits green ears of corn dried by the fire, even corn beaten out of full ears.
  • New English Translation - “‘If you present a grain offering of first ripe grain to the Lord, you must present your grain offering of first ripe grain as soft kernels roasted in fire – crushed bits of fresh grain.
  • World English Bible - “‘If you offer a meal offering of first fruits to Yahweh, you shall offer for the meal offering of your first fruits fresh heads of grain parched with fire and crushed.
  • 新標點和合本 - 若向耶和華獻初熟之物為素祭,要獻上烘了的禾穗子,就是軋了的新穗子,當作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你若獻初熟之物給耶和華為素祭,就要獻在火中烘過的新麥穗,就是磨碎的新穀物,當作初熟之物的素祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你若獻初熟之物給耶和華為素祭,就要獻在火中烘過的新麥穗,就是磨碎的新穀物,當作初熟之物的素祭。
  • 當代譯本 - 「如果將初熟的穀物獻給耶和華作素祭,要用烘好後壓碎的新麥穗,
  • 聖經新譯本 - “如果你把初熟之物作素祭獻給耶和華,就要獻上烘過的新麥穗,就是碾過的新穀粒,作素祭。
  • 呂振中譯本 - 『若將首熟物做 素 祭獻與永恆主,你要獻上火焙了的青穗子、軋了的新穀子、做首熟物的素祭。
  • 中文標準譯本 - 「如果你獻上初熟之物的素祭給耶和華,就要獻上用火烘烤的新穗子——脫殼的新穀物,作為你初熟之物的素祭。
  • 現代標點和合本 - 「若向耶和華獻初熟之物為素祭,要獻上烘了的禾穗子,就是軋了的新穗子,當做初熟之物的素祭;
  • 文理和合譯本 - 如獻初熟之品於耶和華、以為素祭、必奉火烘之麥穗、既擣之新穀、
  • 文理委辦譯本 - 如欲獻初實於我、以為禮物、必取已烘之嘉穗、既擣之新穀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若用初熟之物、獻於主為素祭、則以火烘之嘉穗、或搗碎之新穀以獻、
  • Nueva Versión Internacional - »Si le presentas al Señor una ofrenda de las primicias de tus cereales, esta será de trigo nuevo, molido y tostado al fuego. Es la ofrenda de cereal de tus primicias.
  • 현대인의 성경 - 너희가 첫 이삭을 나 여호와에게 소제로 드리려거든 그것을 볶아서 찧은 다음
  • Новый Русский Перевод - Если приносишь Господу хлебное приношение из первых плодов, приноси перемолотое молодое зерно, выбитое из незрелых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если приносишь Вечному хлебное приношение из первых плодов, то приноси перемолотое зерно, вылущенное из молодых колосьев, подсушенных на огне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si on apporte à l’Eternel une offrande des premiers épis de la moisson, on présentera pour cette offrande, des épis grillés au feu, des grains nouveaux.
  • リビングバイブル - 最初の収穫をささげるときは、初穂を砕くか焼くかしてささげなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você trouxer ao Senhor uma oferta de cereal dos primeiros frutos, ofereça grãos esmagados de cereal novo, tostados no fogo.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mir, dem Herrn, ein Speiseopfer vom ersten Ertrag eurer Felder bringt, dann nehmt dafür am Feuer geröstete Ähren oder frisch zerriebene Körner.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากเจ้าถวายธัญบูชาเป็นผลแรก จงเด็ดเมล็ดจากรวงซึ่งเกี่ยวมาใหม่ๆ นำมาบดและย่างไฟถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​ถวาย​ธัญญ​บูชา​แห่ง​ผล​แรก​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ก็​จง​ถวาย​ธัญพืช​ใหม่​จาก​รวง​ที่​เพิ่ง​เกี่ยว​มา​ได้ ทั้ง​คั่ว​ไฟ​และ​บด
  • Lê-vi Ký 23:14 - Không ai được ăn bánh hoặc ngũ cốc—còn tươi hay đã phơi khô—cho đến ngày hôm ấy là ngày dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.”
  • Lê-vi Ký 23:15 - “Từ ngày sau ngày Sa-bát, là ngày các ngươi sẽ đem dâng ngũ cốc mới thu hoạch lên Chúa, hãy đếm đủ bảy tuần lễ,
  • Lê-vi Ký 23:16 - tức là đếm năm mươi ngày cho đến sau ngày Sa-bát thứ bảy, và dâng một tế lễ chay mới lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:17 - Lấy 4,4 lít bột mịn pha men, làm hai ổ bánh để dâng đưa qua đưa lại; bánh này sẽ được nướng tại nhà đem tới, làm lễ vật đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 4:3 - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 23:20 - Thầy tế lễ sẽ dâng các lễ vật này lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại, cùng với hai ổ bánh làm bằng ngũ cốc đầu mùa. Các lễ vật này là thánh được dâng lên Chúa Hằng Hữu, và sẽ thuộc về thầy tế lễ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Dân Số Ký 28:2 - truyền cho dân chúng chỉ thị sau: “Các lễ vật—các thức ăn đem đốt để dâng hương thơm lên cho Ta—phải được dâng vào các thời điểm ấn định.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
聖經
資源
計劃
奉獻