Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
19:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai ăn trong ngày thứ ba, thì đó là một điều đáng ghê tởm, lễ vật sẽ không được chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第三天若再吃,这祭物是不洁净的,必不蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第三天若再吃,这祭物是不洁净的,必不蒙悦纳。
  • 当代译本 - 如果有人第三天还吃那些祭物,祭物就不洁净,我不会悦纳。
  • 圣经新译本 - 如果在第三天吃平安祭肉,这祭肉已经成为不洁净,不蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 到第三天如果还是被人吃了,这祭物就成了不洁之物,不蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • New International Version - If any of it is eaten on the third day, it is impure and will not be accepted.
  • New International Reader's Version - If you eat any of it on the third day, it is not pure. I will not accept it.
  • English Standard Version - If it is eaten at all on the third day, it is tainted; it will not be accepted,
  • New Living Translation - If any of the sacrifice is eaten on the third day, it will be contaminated, and I will not accept it.
  • Christian Standard Bible - If any is eaten on the third day, it is a repulsive thing; it will not be accepted.
  • New American Standard Bible - So if it is eaten at all on the third day, it is unclean; it will not be accepted.
  • New King James Version - And if it is eaten at all on the third day, it is an abomination. It shall not be accepted.
  • Amplified Bible - But if it is eaten at all on the third day, it is repulsive; it will not be accepted [by God as an offering].
  • American Standard Version - And if it be eaten at all on the third day, it is an abomination; it shall not be accepted:
  • King James Version - And if it be eaten at all on the third day, it is abominable; it shall not be accepted.
  • New English Translation - If, however, it is eaten on the third day, it is spoiled, it will not be accepted,
  • World English Bible - If it is eaten at all on the third day, it is an abomination. It will not be accepted;
  • 新標點和合本 - 第三天若再吃,這就為可憎惡的,必不蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三天若再吃,這祭物是不潔淨的,必不蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第三天若再吃,這祭物是不潔淨的,必不蒙悅納。
  • 當代譯本 - 如果有人第三天還吃那些祭物,祭物就不潔淨,我不會悅納。
  • 聖經新譯本 - 如果在第三天吃平安祭肉,這祭肉已經成為不潔淨,不蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 第三天如果真地給人喫了,這祭就「不新鮮」,必不蒙悅納;
  • 中文標準譯本 - 到第三天如果還是被人吃了,這祭物就成了不潔之物,不蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 第三天若再吃,這就為可憎惡的,必不蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 如三日食之、則為可憎、不蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 如三日食之、則為可憎、不蒙悅納。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若第三日食之、則為可憎、不蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien lo come al tercer día, tal sacrificio no le será válido, pues la carne ya se habrá descompuesto.
  • 현대인의 성경 - 남은 것을 3일째 되는 날에도 먹으면 내가 그 제물을 기쁘게 받지 않을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Если ее будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • La Bible du Semeur 2015 - le troisième jour, si on en mange, ce sera impur et le sacrifice ne sera pas agréé.
  • リビングバイブル - 三日目に食べても、わたしは不快に思うだけで受け入れない。
  • Nova Versão Internacional - Se alguma coisa for comida no terceiro dia, estará estragada e não será aceita.
  • Hoffnung für alle - denn dann ist es unrein. Wenn doch noch jemand davon isst, nehme ich das Opfer nicht an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้านำมากินในวันที่สามก็เป็นสิ่งที่ไม่บริสุทธิ์ และเราจะไม่ยอมรับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​วัน​ที่​สาม​แล้ว​ยัง​นำ​มา​รับ​ประทาน​ก็​จะ​เป็น​ที่​น่า​สะอิด​สะเอียน​และ​ไม่​เป็น​ที่​ยอม​รับ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai ăn trong ngày thứ ba, thì đó là một điều đáng ghê tởm, lễ vật sẽ không được chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第三天若再吃,这祭物是不洁净的,必不蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第三天若再吃,这祭物是不洁净的,必不蒙悦纳。
  • 当代译本 - 如果有人第三天还吃那些祭物,祭物就不洁净,我不会悦纳。
  • 圣经新译本 - 如果在第三天吃平安祭肉,这祭肉已经成为不洁净,不蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 到第三天如果还是被人吃了,这祭物就成了不洁之物,不蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 第三天若再吃,这就为可憎恶的,必不蒙悦纳。
  • New International Version - If any of it is eaten on the third day, it is impure and will not be accepted.
  • New International Reader's Version - If you eat any of it on the third day, it is not pure. I will not accept it.
  • English Standard Version - If it is eaten at all on the third day, it is tainted; it will not be accepted,
  • New Living Translation - If any of the sacrifice is eaten on the third day, it will be contaminated, and I will not accept it.
  • Christian Standard Bible - If any is eaten on the third day, it is a repulsive thing; it will not be accepted.
  • New American Standard Bible - So if it is eaten at all on the third day, it is unclean; it will not be accepted.
  • New King James Version - And if it is eaten at all on the third day, it is an abomination. It shall not be accepted.
  • Amplified Bible - But if it is eaten at all on the third day, it is repulsive; it will not be accepted [by God as an offering].
  • American Standard Version - And if it be eaten at all on the third day, it is an abomination; it shall not be accepted:
  • King James Version - And if it be eaten at all on the third day, it is abominable; it shall not be accepted.
  • New English Translation - If, however, it is eaten on the third day, it is spoiled, it will not be accepted,
  • World English Bible - If it is eaten at all on the third day, it is an abomination. It will not be accepted;
  • 新標點和合本 - 第三天若再吃,這就為可憎惡的,必不蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三天若再吃,這祭物是不潔淨的,必不蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第三天若再吃,這祭物是不潔淨的,必不蒙悅納。
  • 當代譯本 - 如果有人第三天還吃那些祭物,祭物就不潔淨,我不會悅納。
  • 聖經新譯本 - 如果在第三天吃平安祭肉,這祭肉已經成為不潔淨,不蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 第三天如果真地給人喫了,這祭就「不新鮮」,必不蒙悅納;
  • 中文標準譯本 - 到第三天如果還是被人吃了,這祭物就成了不潔之物,不蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 第三天若再吃,這就為可憎惡的,必不蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 如三日食之、則為可憎、不蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 如三日食之、則為可憎、不蒙悅納。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若第三日食之、則為可憎、不蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien lo come al tercer día, tal sacrificio no le será válido, pues la carne ya se habrá descompuesto.
  • 현대인의 성경 - 남은 것을 3일째 되는 날에도 먹으면 내가 그 제물을 기쁘게 받지 않을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Если ее будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если её будут есть на третий день – она нечиста и не будет принята.
  • La Bible du Semeur 2015 - le troisième jour, si on en mange, ce sera impur et le sacrifice ne sera pas agréé.
  • リビングバイブル - 三日目に食べても、わたしは不快に思うだけで受け入れない。
  • Nova Versão Internacional - Se alguma coisa for comida no terceiro dia, estará estragada e não será aceita.
  • Hoffnung für alle - denn dann ist es unrein. Wenn doch noch jemand davon isst, nehme ich das Opfer nicht an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้านำมากินในวันที่สามก็เป็นสิ่งที่ไม่บริสุทธิ์ และเราจะไม่ยอมรับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​วัน​ที่​สาม​แล้ว​ยัง​นำ​มา​รับ​ประทาน​ก็​จะ​เป็น​ที่​น่า​สะอิด​สะเอียน​และ​ไม่​เป็น​ที่​ยอม​รับ
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
聖經
資源
計劃
奉獻