Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • 新标点和合本 - 在你们以先居住那地的人行了这一切可憎恶的事,地就玷污了,)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你们之前居住那地的人做了这一切可憎恶的事,地就玷污了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你们之前居住那地的人做了这一切可憎恶的事,地就玷污了。
  • 当代译本 - 因为在你们之前居住在那里的人做了这些可憎之事,玷污了那片土地。
  • 圣经新译本 - (因为在你们以前住在那地的人,行了这一切可憎的事,就玷污了自己);
  • 中文标准译本 - 因为在你们之前那地的人,做了这一切可憎之事,地就被玷污了。
  • 现代标点和合本 - 在你们以先居住那地的人行了这一切可憎恶的事,地就玷污了——
  • 和合本(拼音版) - 在你们以先居住那地的人,行了这一切可憎恶的事,地就玷污了。)
  • New International Version - for all these things were done by the people who lived in the land before you, and the land became defiled.
  • New International Reader's Version - All these things were done by the people who lived in the land before you. That is how the land became “unclean.”
  • English Standard Version - (for the people of the land, who were before you, did all of these abominations, so that the land became unclean),
  • New Living Translation - “All these detestable activities are practiced by the people of the land where I am taking you, and this is how the land has become defiled.
  • Christian Standard Bible - For the people who were in the land prior to you have committed all these detestable acts, and the land has become defiled.
  • New American Standard Bible - (for the people of the land who were there before you did all these abominations, and the land has become defiled),
  • New King James Version - (for all these abominations the men of the land have done, who were before you, and thus the land is defiled),
  • Amplified Bible - (for all these repulsive acts have been done by the men who lived in the land before you, and the land has become defiled);
  • American Standard Version - (for all these abominations have the men of the land done, that were before you, and the land is defiled);
  • King James Version - (For all these abominations have the men of the land done, which were before you, and the land is defiled;)
  • New English Translation - for the people who were in the land before you have done all these abominations, and the land has become unclean.
  • World English Bible - (for the men of the land that were before you had done all these abominations, and the land became defiled),
  • 新標點和合本 - 在你們以先居住那地的人行了這一切可憎惡的事,地就玷污了,)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你們之前居住那地的人做了這一切可憎惡的事,地就玷污了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你們之前居住那地的人做了這一切可憎惡的事,地就玷污了。
  • 當代譯本 - 因為在你們之前居住在那裡的人做了這些可憎之事,玷污了那片土地。
  • 聖經新譯本 - (因為在你們以前住在那地的人,行了這一切可憎的事,就玷污了自己);
  • 呂振中譯本 - (因為這一切可厭惡的事、在你們以前那地的人都行了,而地就蒙了不潔;)
  • 中文標準譯本 - 因為在你們之前那地的人,做了這一切可憎之事,地就被玷汙了。
  • 現代標點和合本 - 在你們以先居住那地的人行了這一切可憎惡的事,地就玷汙了——
  • 文理和合譯本 - 昔居斯土之人、行此可憎之事、致玷厥地、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯土之人、專務行此、使地染污、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾以前居此地之民、行此一切可憎之事、使地染污穢、
  • Nueva Versión Internacional - pues las practicaron los que vivían en esta tierra antes que ustedes, y la tierra se contaminó.
  • Новый Русский Перевод - Все это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car toutes ces abominations ont été commises par les hommes du pays qui y ont séjourné avant vous, et le pays en a été souillé.
  • リビングバイブル - 確かに、これから行こうとしている国の住民は、このような憎むべきことをくり返して国中を汚した。
  • Nova Versão Internacional - pois todas estas abominações foram praticadas pelos que habitaram essa terra antes de vocês; por isso a terra ficou contaminada.
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner des Landes, die vor euch dort lebten, haben alle diese abscheulichen Dinge getan und so das Land unrein gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประชาชนในดินแดนตรงหน้าเจ้าได้ทำสิ่งเหล่านี้ แผ่นดินนั้นจึงเป็นมลทิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ประชาชน​ใน​แผ่น​ดิน​ที่​อาศัย​อยู่​ก่อน​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​น่า​รังเกียจ​เหล่า​นี้ และ​แผ่น​ดิน​ก็​เป็น​มลทิน
交叉引用
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:18 - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:16 - Ai gian lận, sẽ bị Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ghê tởm.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • 新标点和合本 - 在你们以先居住那地的人行了这一切可憎恶的事,地就玷污了,)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你们之前居住那地的人做了这一切可憎恶的事,地就玷污了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你们之前居住那地的人做了这一切可憎恶的事,地就玷污了。
  • 当代译本 - 因为在你们之前居住在那里的人做了这些可憎之事,玷污了那片土地。
  • 圣经新译本 - (因为在你们以前住在那地的人,行了这一切可憎的事,就玷污了自己);
  • 中文标准译本 - 因为在你们之前那地的人,做了这一切可憎之事,地就被玷污了。
  • 现代标点和合本 - 在你们以先居住那地的人行了这一切可憎恶的事,地就玷污了——
  • 和合本(拼音版) - 在你们以先居住那地的人,行了这一切可憎恶的事,地就玷污了。)
  • New International Version - for all these things were done by the people who lived in the land before you, and the land became defiled.
  • New International Reader's Version - All these things were done by the people who lived in the land before you. That is how the land became “unclean.”
  • English Standard Version - (for the people of the land, who were before you, did all of these abominations, so that the land became unclean),
  • New Living Translation - “All these detestable activities are practiced by the people of the land where I am taking you, and this is how the land has become defiled.
  • Christian Standard Bible - For the people who were in the land prior to you have committed all these detestable acts, and the land has become defiled.
  • New American Standard Bible - (for the people of the land who were there before you did all these abominations, and the land has become defiled),
  • New King James Version - (for all these abominations the men of the land have done, who were before you, and thus the land is defiled),
  • Amplified Bible - (for all these repulsive acts have been done by the men who lived in the land before you, and the land has become defiled);
  • American Standard Version - (for all these abominations have the men of the land done, that were before you, and the land is defiled);
  • King James Version - (For all these abominations have the men of the land done, which were before you, and the land is defiled;)
  • New English Translation - for the people who were in the land before you have done all these abominations, and the land has become unclean.
  • World English Bible - (for the men of the land that were before you had done all these abominations, and the land became defiled),
  • 新標點和合本 - 在你們以先居住那地的人行了這一切可憎惡的事,地就玷污了,)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你們之前居住那地的人做了這一切可憎惡的事,地就玷污了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你們之前居住那地的人做了這一切可憎惡的事,地就玷污了。
  • 當代譯本 - 因為在你們之前居住在那裡的人做了這些可憎之事,玷污了那片土地。
  • 聖經新譯本 - (因為在你們以前住在那地的人,行了這一切可憎的事,就玷污了自己);
  • 呂振中譯本 - (因為這一切可厭惡的事、在你們以前那地的人都行了,而地就蒙了不潔;)
  • 中文標準譯本 - 因為在你們之前那地的人,做了這一切可憎之事,地就被玷汙了。
  • 現代標點和合本 - 在你們以先居住那地的人行了這一切可憎惡的事,地就玷汙了——
  • 文理和合譯本 - 昔居斯土之人、行此可憎之事、致玷厥地、
  • 文理委辦譯本 - 昔斯土之人、專務行此、使地染污、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾以前居此地之民、行此一切可憎之事、使地染污穢、
  • Nueva Versión Internacional - pues las practicaron los que vivían en esta tierra antes que ustedes, y la tierra se contaminó.
  • Новый Русский Перевод - Все это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это делали те, кто жил в этой земле до вас, и земля осквернилась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car toutes ces abominations ont été commises par les hommes du pays qui y ont séjourné avant vous, et le pays en a été souillé.
  • リビングバイブル - 確かに、これから行こうとしている国の住民は、このような憎むべきことをくり返して国中を汚した。
  • Nova Versão Internacional - pois todas estas abominações foram praticadas pelos que habitaram essa terra antes de vocês; por isso a terra ficou contaminada.
  • Hoffnung für alle - Die Bewohner des Landes, die vor euch dort lebten, haben alle diese abscheulichen Dinge getan und so das Land unrein gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะประชาชนในดินแดนตรงหน้าเจ้าได้ทำสิ่งเหล่านี้ แผ่นดินนั้นจึงเป็นมลทิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ประชาชน​ใน​แผ่น​ดิน​ที่​อาศัย​อยู่​ก่อน​พวก​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​น่า​รังเกียจ​เหล่า​นี้ และ​แผ่น​ดิน​ก็​เป็น​มลทิน
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:18 - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:16 - Ai gian lận, sẽ bị Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ghê tởm.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
聖經
資源
計劃
奉獻