逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
- 新标点和合本 - “在这一切的事上,你们都不可玷污自己;因为我在你们面前所逐出的列邦,在这一切的事上玷污了自己;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “在这一切的事上,你们都不可玷污自己,因为我在你们面前所逐出的列国,在这一切的事上玷污了自己。
- 和合本2010(神版-简体) - “在这一切的事上,你们都不可玷污自己,因为我在你们面前所逐出的列国,在这一切的事上玷污了自己。
- 当代译本 - “你们不可做这些事玷污自己,因为我要在你们面前赶走的各国,正是因为这些行为而玷污了自己。
- 圣经新译本 - “你们不可让这些事的任何一件玷污自己,因为我将要从你们面前赶出去的各族,就是被这些事玷污了自己。
- 中文标准译本 - “你们不可在这一切事上玷污自己。因为我将要在你们面前驱逐的那些民族,就是在这一切事上玷污了自己,
- 现代标点和合本 - “在这一切的事上,你们都不可玷污自己。因为我在你们面前所逐出的列邦,在这一切的事上玷污了自己,
- 和合本(拼音版) - “在这一切的事上,你们都不可玷污自己,因为我在你们面前所逐出的列邦,在这一切的事上玷污了自己。
- New International Version - “ ‘Do not defile yourselves in any of these ways, because this is how the nations that I am going to drive out before you became defiled.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not make yourselves “unclean” in any of these ways. That is how other nations became “unclean.” So I am going to drive those nations out of the land to make room for you.
- English Standard Version - “Do not make yourselves unclean by any of these things, for by all these the nations I am driving out before you have become unclean,
- New Living Translation - “Do not defile yourselves in any of these ways, for the people I am driving out before you have defiled themselves in all these ways.
- The Message - “Don’t pollute yourself in any of these ways. This is how the nations became polluted, the ones that I am going to drive out of the land before you. Even the land itself became polluted and I punished it for its iniquities—the land vomited up its inhabitants. You must keep my decrees and laws—natives and foreigners both. You must not do any of these abhorrent things. The people who lived in this land before you arrived did all these things and polluted the land. And if you pollute it, the land will vomit you up just as it vomited up the nations that preceded you.
- Christian Standard Bible - “Do not defile yourselves by any of these practices, for the nations I am driving out before you have defiled themselves by all these things.
- New American Standard Bible - ‘Do not defile yourselves by any of these things; for by all these things the nations which I am driving out from you have become defiled.
- New King James Version - ‘Do not defile yourselves with any of these things; for by all these the nations are defiled, which I am casting out before you.
- Amplified Bible - ‘Do not defile yourselves by any of these things; for by all these the nations which I am casting out before you have become defiled.
- American Standard Version - Defile not ye yourselves in any of these things: for in all these the nations are defiled which I cast out from before you;
- King James Version - Defile not ye yourselves in any of these things: for in all these the nations are defiled which I cast out before you:
- New English Translation - “‘Do not defile yourselves with any of these things, for the nations which I am about to drive out before you have been defiled with all these things.
- World English Bible - “‘Don’t defile yourselves in any of these things; for in all these the nations which I am casting out before you were defiled.
- 新標點和合本 - 「在這一切的事上,你們都不可玷污自己;因為我在你們面前所逐出的列邦,在這一切的事上玷污了自己;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「在這一切的事上,你們都不可玷污自己,因為我在你們面前所逐出的列國,在這一切的事上玷污了自己。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「在這一切的事上,你們都不可玷污自己,因為我在你們面前所逐出的列國,在這一切的事上玷污了自己。
- 當代譯本 - 「你們不可做這些事玷污自己,因為我要在你們面前趕走的各國,正是因為這些行為而玷污了自己。
- 聖經新譯本 - “你們不可讓這些事的任何一件玷污自己,因為我將要從你們面前趕出去的各族,就是被這些事玷污了自己。
- 呂振中譯本 - 『不可因這些事的任一樣而蒙不潔,因為我從你們面前所趕走的外國人、就是在這一切事上蒙不潔的。
- 中文標準譯本 - 「你們不可在這一切事上玷汙自己。因為我將要在你們面前驅逐的那些民族,就是在這一切事上玷汙了自己,
- 現代標點和合本 - 「在這一切的事上,你們都不可玷汙自己。因為我在你們面前所逐出的列邦,在這一切的事上玷汙了自己,
- 文理和合譯本 - 勿緣斯事自辱厥躬、我於爾前所逐之民、行此自玷、
- 文理委辦譯本 - 異邦人行此、自取污衊、故我逐之、爾勿則效、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾毋行此沾污己身、我於爾前所將逐之諸族皆行之、自取沾污、
- Nueva Versión Internacional - »No se contaminen con estas prácticas, porque así se contaminaron las naciones que por amor a ustedes estoy por arrojar,
- 현대인의 성경 - “너희는 이런 추잡한 일로 자신을 더럽히지 말아라. 내가 너희 앞에서 쫓아낼 이방 민족들이 이런 죄로 더럽혀졌고
- Новый Русский Перевод - Не оскверняйте себя ничем этим, потому что так осквернили себя народы, которых Я от вас прогоняю.
- Восточный перевод - Не оскверняйте себя ничем этим, потому что так осквернили себя народы, которых Я от вас прогоняю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не оскверняйте себя ничем этим, потому что так осквернили себя народы, которых Я от вас прогоняю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не оскверняйте себя ничем этим, потому что так осквернили себя народы, которых Я от вас прогоняю.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne vous rendez impurs par aucune de ces pratiques ; c’est en s’y adonnant que les peuples étrangers que je vais déposséder en votre faveur se rendent impurs.
- リビングバイブル - このようなことをして身を汚してはならない。それは異教徒のすることである。彼らがそんなことをしているからこそ、わたしはあなたがたの目指す国から彼らを追い出すのだ。
- Nova Versão Internacional - “Não se contaminem com nenhuma dessas coisas, porque assim se contaminaram as nações que vou expulsar da presença de vocês.
- Hoffnung für alle - Macht euch nicht unrein, indem ihr gegen diese Gebote verstoßt! Denn so haben sich die Völker Kanaans verunreinigt. Darum werde ich sie vertreiben und euch das Land geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าทำตัวให้มีมลทินด้วยเหตุใดๆ ในข้อเหล่านี้ ซึ่งเป็นการกระทำของชนชาติต่างๆ ซึ่งเรากำลังจะขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าให้สิ่งเหล่านี้ทำให้พวกเจ้าเป็นมลทิน เพราะบรรดาประชาชาติซึ่งเราจะขับไล่ออกไปให้พ้นหน้าเจ้านั้นเป็นมลทินจากสิ่งเหล่านี้
交叉引用
- Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
- Lê-vi Ký 18:6 - Không ai được quan hệ tình dục với một người bà con gần. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 18:7 - Không ai được quan hệ tình dục với cha mình, cũng không ai được quan hệ tình dục với mẹ mình.
- Lê-vi Ký 18:8 - Không ai được quan hệ tình dục với vợ của cha mình.
- Lê-vi Ký 18:9 - Không ai được quan hệ tình dục với chị em ruột, chị em cùng cha khác mẹ hay cùng mẹ khác cha, dù các chị em ấy được sinh ra trong nhà mình hay nhà khác.
- Lê-vi Ký 18:10 - Không ai được quan hệ tình dục với cháu gái mình, dù cháu nội hay cháu ngoại.
- Lê-vi Ký 18:11 - Không ai được quan hệ tình dục với con riêng của vợ của cha mình.
- Lê-vi Ký 18:12 - Không ai được quan hệ tình dục với cô mình, vì là chị em của cha mình.
- Lê-vi Ký 18:13 - Không ai được quan hệ tình dục với dì mình, vì là chị em của mẹ mình.
- Lê-vi Ký 18:14 - Không ai được quan hệ tình dục với bác gái hay thím mình, vì là vợ của chú bác mình.
- Lê-vi Ký 18:15 - Không ai được quan hệ tình dục với con dâu mình, vì là vợ của con trai mình.
- Lê-vi Ký 18:16 - Không ai được quan hệ tình dục với chị dâu hay em dâu mình, vì là vợ của anh em mình.
- Lê-vi Ký 18:17 - Không ai được quan hệ tình dục với một người đàn bà luôn với con gái hoặc cháu gái của người ấy, dù cháu nội hay cháu ngoại. Họ là cốt nhục của nhau. Đó là một điều ác.
- Lê-vi Ký 18:18 - Không ai được lấy chị em của vợ khi vợ còn sống. Họ sẽ trở nên cừu địch.
- Lê-vi Ký 18:19 - Không ai được giao hợp với một người đàn bà trong lúc không sạch vì có kinh nguyệt.
- Lê-vi Ký 18:20 - Không ai được giao hợp với vợ người khác, vì làm cho mình ô uế với nàng.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- Lê-vi Ký 18:23 - Dù nam hay nữ, không ai được giao hợp với một con thú, làm cho mình ô uế với nó; đó là một điều tà ác.
- Lê-vi Ký 18:3 - Vậy, đừng bắt chước nếp sống của người Ai Cập, nơi các ngươi từ đó ra đi. Cũng đừng theo lối sống của người Ca-na-an, nơi Ta sẽ đem các ngươi vào. Đừng để cho tập tục của họ ràng buộc mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
- Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
- Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
- Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
- Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
- Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
- Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
- Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
- Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
- Mác 7:20 - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
- Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.