逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì trong ngày hôm ấy, các ngươi được chuộc tội, tẩy sạch lỗi trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 因在这日要为你们赎罪,使你们洁净。你们要在耶和华面前得以洁净,脱尽一切的罪愆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这日要为你们赎罪,洁净你们,使你们脱离一切的罪,在耶和华面前得以洁净。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为这日要为你们赎罪,洁净你们,使你们脱离一切的罪,在耶和华面前得以洁净。
- 当代译本 - 因为在这一天要为你们赎罪,使你们在耶和华面前洁净,脱离一切的罪。
- 圣经新译本 - 因为在这一天,他要为你们赎罪,使你们洁净,脱离你们一切罪孽,使你们在耶和华面前成为洁净。
- 中文标准译本 - 因为在这一天,要为你们举行赎罪礼,使你们洁净;你们必须在耶和华面前得洁净,脱离你们一切的罪恶。
- 现代标点和合本 - 因在这日要为你们赎罪,使你们洁净。你们要在耶和华面前得以洁净,脱尽一切的罪愆。
- 和合本(拼音版) - 因在这日要为你们赎罪,使你们洁净,你们要在耶和华面前得以洁净,脱尽一切的罪愆。
- New International Version - because on this day atonement will be made for you, to cleanse you. Then, before the Lord, you will be clean from all your sins.
- New International Reader's Version - On that day your sin will be paid for. You will be made pure and clean. You will be clean from all your sins in my sight.
- English Standard Version - For on this day shall atonement be made for you to cleanse you. You shall be clean before the Lord from all your sins.
- New Living Translation - On that day offerings of purification will be made for you, and you will be purified in the Lord’s presence from all your sins.
- Christian Standard Bible - Atonement will be made for you on this day to cleanse you, and you will be clean from all your sins before the Lord.
- New American Standard Bible - for it is on this day that atonement shall be made for you to cleanse you; you will be clean from all your sins before the Lord.
- New King James Version - For on that day the priest shall make atonement for you, to cleanse you, that you may be clean from all your sins before the Lord.
- Amplified Bible - for it is on this day that atonement shall be made for you, to cleanse you; you will be clean from all your sins before the Lord.
- American Standard Version - for on this day shall atonement be made for you, to cleanse you; from all your sins shall ye be clean before Jehovah.
- King James Version - For on that day shall the priest make an atonement for you, to cleanse you, that ye may be clean from all your sins before the Lord.
- New English Translation - for on this day atonement is to be made for you to cleanse you from all your sins; you must be clean before the Lord.
- World English Bible - for on this day shall atonement be made for you, to cleanse you. You shall be clean from all your sins before Yahweh.
- 新標點和合本 - 因在這日要為你們贖罪,使你們潔淨。你們要在耶和華面前得以潔淨,脫盡一切的罪愆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這日要為你們贖罪,潔淨你們,使你們脫離一切的罪,在耶和華面前得以潔淨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為這日要為你們贖罪,潔淨你們,使你們脫離一切的罪,在耶和華面前得以潔淨。
- 當代譯本 - 因為在這一天要為你們贖罪,使你們在耶和華面前潔淨,脫離一切的罪。
- 聖經新譯本 - 因為在這一天,他要為你們贖罪,使你們潔淨,脫離你們一切罪孽,使你們在耶和華面前成為潔淨。
- 呂振中譯本 - 因為在這一日要給你們行除罪禮,使你們潔淨;你們要在永恆主面前得潔淨、脫離一切的罪。
- 中文標準譯本 - 因為在這一天,要為你們舉行贖罪禮,使你們潔淨;你們必須在耶和華面前得潔淨,脫離你們一切的罪惡。
- 現代標點和合本 - 因在這日要為你們贖罪,使你們潔淨。你們要在耶和華面前得以潔淨,脫盡一切的罪愆。
- 文理和合譯本 - 是日必為爾贖罪、使於耶和華前去惡成潔、
- 文理委辦譯本 - 祭司既代爾贖罪、使於我前去惡成潔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因是日祭司為爾贖罪、使爾得潔、使爾於主前、脫諸罪戾而成潔、
- Nueva Versión Internacional - En dicho día se hará propiciación por ustedes para purificarlos, y delante del Señor serán purificados de todos sus pecados.
- 현대인의 성경 - 이 날은 속죄 의식을 베풀어 나 여호와 앞에서 너희 모든 죄를 씻어 너희를 정결하게 하는 날이며
- Новый Русский Перевод - потому что в этот день для вас совершается отпущение, чтобы очистить вас. Тогда вы будете чисты перед Господом от всех ваших грехов.
- Восточный перевод - потому что в этот день для вас совершается очищение. Тогда вы будете чисты перед Вечным от всех ваших грехов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что в этот день для вас совершается очищение. Тогда вы будете чисты перед Вечным от всех ваших грехов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что в этот день для вас совершается очищение. Тогда вы будете чисты перед Вечным от всех ваших грехов.
- La Bible du Semeur 2015 - Car en ce jour-là, on accomplira le rite d’expiation pour vous afin de vous purifier de toutes vos fautes ; ainsi vous serez purs devant l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - Porquanto nesse dia se fará propiciação por vocês, para purificá-los. Então, perante o Senhor, vocês estarão puros de todos os seus pecados.
- Hoffnung für alle - Denn an diesem Tag werdet ihr mit mir, dem Herrn, versöhnt und von aller Schuld befreit, die auf euch lastet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในวันนี้จะมีการลบบาปสำหรับเจ้า เพื่อชำระเจ้าให้สะอาด แล้วเจ้าจะสะอาดพ้นจากบาปทั้งสิ้นต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะในวันนี้มีการชดใช้บาปให้พวกเจ้า ชำระเจ้าให้สะอาดจากบาปทั้งปวง พวกเจ้าจะสะอาด ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
- Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.