逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
- 新标点和合本 - 在耶和华面前,把香放在火上,使香的烟云遮掩法柜上的施恩座,免得他死亡;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶和华面前,他要把香放在火上,使香的烟云遮着法柜上的盖子,免得他死亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 在耶和华面前,他要把香放在火上,使香的烟云遮着法柜上的盖子,免得他死亡。
- 当代译本 - 他要在耶和华面前烧香,使香的烟笼罩约柜上的施恩座,免得他死亡。
- 圣经新译本 - 在耶和华面前把香放在火上,使香的烟云遮掩约柜上的施恩座,免得他死亡。
- 中文标准译本 - 他要在耶和华面前把香放在火上,使香的烟云遮掩见证柜上的施恩座,以免他死亡。
- 现代标点和合本 - 在耶和华面前,把香放在火上,使香的烟云遮掩法柜上的施恩座,免得他死亡。
- 和合本(拼音版) - 在耶和华面前,把香放在火上,使香的烟云遮掩法柜上的施恩座,免得他死亡。
- New International Version - He is to put the incense on the fire before the Lord, and the smoke of the incense will conceal the atonement cover above the tablets of the covenant law, so that he will not die.
- New International Reader's Version - He must put the incense on the fire in my sight. The smoke from the incense will hide the cover of the ark where the tablets of the covenant law are kept. The cover is the place where sin is paid for. Aaron must burn the incense so that he will not die.
- English Standard Version - and put the incense on the fire before the Lord, that the cloud of the incense may cover the mercy seat that is over the testimony, so that he does not die.
- New Living Translation - There in the Lord’s presence he will put the incense on the burning coals so that a cloud of incense will rise over the Ark’s cover—the place of atonement—that rests on the Ark of the Covenant. If he follows these instructions, he will not die.
- Christian Standard Bible - He is to put the incense on the fire before the Lord, so that the cloud of incense covers the mercy seat that is over the testimony, or else he will die.
- New American Standard Bible - He shall put the incense on the fire before the Lord, so that the cloud of incense may cover the atoning cover that is on the ark of the testimony, otherwise he will die.
- New King James Version - And he shall put the incense on the fire before the Lord, that the cloud of incense may cover the mercy seat that is on the Testimony, lest he die.
- Amplified Bible - and put the incense on the fire [in the censer] before the Lord, so that the cloud of the incense may cover the mercy seat that is on [the ark of] the Testimony, otherwise he will die.
- American Standard Version - and he shall put the incense upon the fire before Jehovah, that the cloud of the incense may cover the mercy-seat that is upon the testimony, that he die not:
- King James Version - And he shall put the incense upon the fire before the Lord, that the cloud of the incense may cover the mercy seat that is upon the testimony, that he die not:
- New English Translation - He must then put the incense on the fire before the Lord, and the cloud of incense will cover the atonement plate which is above the ark of the testimony, so that he will not die.
- World English Bible - He shall put the incense on the fire before Yahweh, that the cloud of the incense may cover the mercy seat that is on the covenant, so that he will not die.
- 新標點和合本 - 在耶和華面前,把香放在火上,使香的煙雲遮掩法櫃上的施恩座,免得他死亡;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶和華面前,他要把香放在火上,使香的煙雲遮着法櫃上的蓋子,免得他死亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在耶和華面前,他要把香放在火上,使香的煙雲遮着法櫃上的蓋子,免得他死亡。
- 當代譯本 - 他要在耶和華面前燒香,使香的煙籠罩約櫃上的施恩座,免得他死亡。
- 聖經新譯本 - 在耶和華面前把香放在火上,使香的煙雲遮掩約櫃上的施恩座,免得他死亡。
- 呂振中譯本 - 在永恆主面前、將香放在火上,讓香的煙雲遮掩着法 櫃 上的除罪蓋,免得他死亡。
- 中文標準譯本 - 他要在耶和華面前把香放在火上,使香的煙雲遮掩見證櫃上的施恩座,以免他死亡。
- 現代標點和合本 - 在耶和華面前,把香放在火上,使香的煙雲遮掩法櫃上的施恩座,免得他死亡。
- 文理和合譯本 - 焚香於火、在耶和華前、香篆蔽法匱上之施恩座、俾亞倫免於死亡、
- 文理委辦譯本 - 焚香於我前、香篆繚繞、蔽諸法匱上施恩之所、庶幾亞倫可免死亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以香置於火上、焚於主前、香煙即蔽法匱上之贖罪蓋、 亞倫 則免於死亡、
- Nueva Versión Internacional - colocará entonces el incienso sobre el fuego, en presencia del Señor, para que la nube de incienso cubra el propiciatorio que está sobre el arca del pacto. De esa manera Aarón no morirá.
- 현대인의 성경 - 나 여호와 앞에서 분향하여 그 향의 연기가 법궤 위의 속죄소를 덮어 가리도록 해야 한다. 그러면 그가 죽지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Чтобы не умереть, Он положит благовоние на огонь перед Господом, и благовонный дым покроет крышку искупления над ковчегом свидетельства.
- Восточный перевод - Чтобы не умереть, он положит благовоние на огонь перед Вечным, и благовонный дым покроет крышку искупления над сундуком соглашения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чтобы не умереть, он положит благовоние на огонь перед Вечным, и благовонный дым покроет крышку искупления над сундуком соглашения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чтобы не умереть, он положит благовоние на огонь перед Вечным, и благовонный дым покроет крышку искупления над сундуком соглашения.
- La Bible du Semeur 2015 - Là, il répandra le parfum sur le feu devant l’Eternel, de sorte que le nuage de fumée couvre le propitiatoire qui se trouve au-dessus de l’acte de l’alliance . Ainsi il ne mourra pas.
- リビングバイブル - そこで主の前に香を炭火にくべる。香の煙が契約の箱の上の『恵みの座』を包むようにする。こうすればアロンは死なない。
- Nova Versão Internacional - Porá o incenso no fogo perante o Senhor, e a fumaça do incenso cobrirá a tampa que está acima das tábuas da aliança, a fim de que não morra.
- Hoffnung für alle - Dort, in meiner Gegenwart, legt er die Weihrauchmischung auf die glühenden Kohlen. Der aufsteigende Rauch verhüllt die Deckplatte auf der Bundeslade, so dass Aaron sie nicht sieht und nicht sterben muss.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะโรยเครื่องหอมบนไฟต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าให้ควันเครื่องหอมปกคลุมทั่วพระที่นั่งกรุณาเหนือหีบพันธสัญญา เพื่อว่าเขาจะไม่ตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วจึงโปรยเครื่องหอมบนไฟ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า และควันเครื่องหอมจะอบอวลอยู่ที่ฝาหีบแห่งการชดใช้บาป แล้วเขาจะได้ไม่ต้องตาย
交叉引用
- Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 28:43 - A-rôn và các con trai người phải mặc quần này mỗi khi vào Đền Tạm hoặc đến gần bàn thờ trong Nơi Thánh; nếu không, họ sẽ mang tội và chết. Đây là một quy lệ áp dụng cho A-rôn và con cháu người mãi mãi.”
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 22:9 - Vậy họ phải vâng lời Ta; nếu không, sẽ mắc tội và phải chết, vì vi phạm luật Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa họ.
- Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
- Xuất Ai Cập 30:1 - “Hãy đóng một bàn thờ xông hương bằng gỗ keo.
- Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.