Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:45 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ cho phá dỡ nhà ấy, đá, gỗ, và hồ đều phải đem đổ vào một nơi không sạch bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要拆毁屋子,把石头、木料和所有的灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要拆毁屋子,把石头、木料和所有的灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 当代译本 - 房主要拆掉房子,把石块、木料和所有灰泥都丢到城外不洁净的地方。
  • 圣经新译本 - 要把房屋拆毁,把房屋里的石头、木头,以及所有的灰泥都搬到城外不洁净的地方去。
  • 中文标准译本 - 这房屋就要被拆毁,砖石、木头和房屋的灰泥都要搬运到城外不洁净的地方。
  • 现代标点和合本 - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本(拼音版) - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • New International Version - It must be torn down—its stones, timbers and all the plaster—and taken out of the town to an unclean place.
  • New International Reader's Version - It must be torn down. The stones, the wood and all the clay coating must be torn out. All of it must be taken out of the town to an ‘unclean’ place.
  • English Standard Version - And he shall break down the house, its stones and timber and all the plaster of the house, and he shall carry them out of the city to an unclean place.
  • New Living Translation - It must be torn down, and all its stones, timbers, and plaster must be carried out of town to the place designated as ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - It must be torn down with its stones, its beams, and all its plaster, and taken outside the city to an unclean place.
  • New American Standard Bible - The owner shall therefore tear down the house, its stones, its timbers, and all the plaster of the house, and he shall take them outside the city to an unclean place.
  • New King James Version - And he shall break down the house, its stones, its timber, and all the plaster of the house, and he shall carry them outside the city to an unclean place.
  • Amplified Bible - He shall tear down the house—its stones and its timber and all the plaster of the house—and shall take everything outside the city to an unclean place.
  • American Standard Version - And he shall break down the house, the stones of it, and the timber thereof, and all the mortar of the house; and he shall carry them forth out of the city into an unclean place.
  • King James Version - And he shall break down the house, the stones of it, and the timber thereof, and all the mortar of the house; and he shall carry them forth out of the city into an unclean place.
  • New English Translation - He must tear down the house, its stones, its wood, and all the plaster of the house, and bring all of it outside the city to an unclean place.
  • World English Bible - He shall break down the house, its stones, and its timber, and all the house’s mortar. He shall carry them out of the city into an unclean place.
  • 新標點和合本 - 他就要拆毀房子,把石頭、木頭、灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要拆毀屋子,把石頭、木料和所有的灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要拆毀屋子,把石頭、木料和所有的灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 當代譯本 - 房主要拆掉房子,把石塊、木料和所有灰泥都丟到城外不潔淨的地方。
  • 聖經新譯本 - 要把房屋拆毀,把房屋裡的石頭、木頭,以及所有的灰泥都搬到城外不潔淨的地方去。
  • 呂振中譯本 - 那麼、他就要把那房屋拆毁,把它的石頭、木頭和房屋裏所有的灰泥 都拆掉 ,搬出城外不潔淨的地方。
  • 中文標準譯本 - 這房屋就要被拆毀,磚石、木頭和房屋的灰泥都要搬運到城外不潔淨的地方。
  • 現代標點和合本 - 他就要拆毀房子,把石頭、木頭、灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 文理和合譯本 - 必毀其第宅、去其木石塗泥、遷於邑外不潔之所、
  • 文理委辦譯本 - 必毀其宅第、去其木石泥沙、遷於邑外不潔之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當拆毀此室、以其木石並所有之塵土、運至邑外不潔之所、
  • Nueva Versión Internacional - y deberán demolerla y arrojar, en un lugar impuro fuera de la ciudad, las piedras, la madera y el estuco.
  • 현대인의 성경 - 이런 경우에는 그 집을 헐고 돌과 재목과 모든 흙을 성 밖의 부정한 곳에 내버리도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - On la démolira. Les pierres, sa charpente et tout son crépi seront transportés à l’extérieur de la ville dans un endroit impur.
  • リビングバイブル - すぐ取り壊させなさい。石も材木もモルタルも全部、町の外の汚れた場所に運び出す。
  • Nova Versão Internacional - Ela terá que ser demolida: as pedras, as madeiras e todo o reboco da casa; tudo será levado para um local impuro, fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - Man muss es abreißen und den Schutt – die Steine, die Balken und den Lehm – an einen unreinen Ort außerhalb der Stadt bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้องรื้อบ้านหลังนั้นทิ้ง แล้วขนหิน ไม้ และปูนออกไปทิ้งยังที่ที่เป็นมลทินนอกเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​คน​รื้อ​บ้าน​หลัง​นั้น​ลง ทั้ง​หิน ไม้ และ​ผนัง​ปูน​ทั้ง​หมด​ให้​เอา​ไป​ทิ้ง​ใน​ที่​ที่​เป็น​มลทิน​นอก​เมือง
交叉引用
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 25:25 - Nhưng bảy tháng sau, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, người thuộc hoàng tộc, dẫn theo mười người đến Mích-pa giết Ghê-đa-lia và tất cả người Canh-đê, cùng với người Do Thái đang ở với Ghê-đa-lia.
  • 2 Các Vua 25:26 - Sau đó, các quan này cùng với những người Giu-đa khác sang Ai Cập tị nạn, vì sợ người Canh-đê.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • 2 Các Vua 25:12 - Chỉ một số ít những người nghèo khổ nhất được để lại để trồng nho, làm ruộng.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ cho phá dỡ nhà ấy, đá, gỗ, và hồ đều phải đem đổ vào một nơi không sạch bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要拆毁屋子,把石头、木料和所有的灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要拆毁屋子,把石头、木料和所有的灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 当代译本 - 房主要拆掉房子,把石块、木料和所有灰泥都丢到城外不洁净的地方。
  • 圣经新译本 - 要把房屋拆毁,把房屋里的石头、木头,以及所有的灰泥都搬到城外不洁净的地方去。
  • 中文标准译本 - 这房屋就要被拆毁,砖石、木头和房屋的灰泥都要搬运到城外不洁净的地方。
  • 现代标点和合本 - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • 和合本(拼音版) - 他就要拆毁房子,把石头、木头、灰泥都搬到城外不洁净之处。
  • New International Version - It must be torn down—its stones, timbers and all the plaster—and taken out of the town to an unclean place.
  • New International Reader's Version - It must be torn down. The stones, the wood and all the clay coating must be torn out. All of it must be taken out of the town to an ‘unclean’ place.
  • English Standard Version - And he shall break down the house, its stones and timber and all the plaster of the house, and he shall carry them out of the city to an unclean place.
  • New Living Translation - It must be torn down, and all its stones, timbers, and plaster must be carried out of town to the place designated as ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - It must be torn down with its stones, its beams, and all its plaster, and taken outside the city to an unclean place.
  • New American Standard Bible - The owner shall therefore tear down the house, its stones, its timbers, and all the plaster of the house, and he shall take them outside the city to an unclean place.
  • New King James Version - And he shall break down the house, its stones, its timber, and all the plaster of the house, and he shall carry them outside the city to an unclean place.
  • Amplified Bible - He shall tear down the house—its stones and its timber and all the plaster of the house—and shall take everything outside the city to an unclean place.
  • American Standard Version - And he shall break down the house, the stones of it, and the timber thereof, and all the mortar of the house; and he shall carry them forth out of the city into an unclean place.
  • King James Version - And he shall break down the house, the stones of it, and the timber thereof, and all the mortar of the house; and he shall carry them forth out of the city into an unclean place.
  • New English Translation - He must tear down the house, its stones, its wood, and all the plaster of the house, and bring all of it outside the city to an unclean place.
  • World English Bible - He shall break down the house, its stones, and its timber, and all the house’s mortar. He shall carry them out of the city into an unclean place.
  • 新標點和合本 - 他就要拆毀房子,把石頭、木頭、灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要拆毀屋子,把石頭、木料和所有的灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要拆毀屋子,把石頭、木料和所有的灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 當代譯本 - 房主要拆掉房子,把石塊、木料和所有灰泥都丟到城外不潔淨的地方。
  • 聖經新譯本 - 要把房屋拆毀,把房屋裡的石頭、木頭,以及所有的灰泥都搬到城外不潔淨的地方去。
  • 呂振中譯本 - 那麼、他就要把那房屋拆毁,把它的石頭、木頭和房屋裏所有的灰泥 都拆掉 ,搬出城外不潔淨的地方。
  • 中文標準譯本 - 這房屋就要被拆毀,磚石、木頭和房屋的灰泥都要搬運到城外不潔淨的地方。
  • 現代標點和合本 - 他就要拆毀房子,把石頭、木頭、灰泥都搬到城外不潔淨之處。
  • 文理和合譯本 - 必毀其第宅、去其木石塗泥、遷於邑外不潔之所、
  • 文理委辦譯本 - 必毀其宅第、去其木石泥沙、遷於邑外不潔之所。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當拆毀此室、以其木石並所有之塵土、運至邑外不潔之所、
  • Nueva Versión Internacional - y deberán demolerla y arrojar, en un lugar impuro fuera de la ciudad, las piedras, la madera y el estuco.
  • 현대인의 성경 - 이런 경우에는 그 집을 헐고 돌과 재목과 모든 흙을 성 밖의 부정한 곳에 내버리도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть дом разрушат, а его камни, строительное дерево и всю обмазку вынесут из города на нечистое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - On la démolira. Les pierres, sa charpente et tout son crépi seront transportés à l’extérieur de la ville dans un endroit impur.
  • リビングバイブル - すぐ取り壊させなさい。石も材木もモルタルも全部、町の外の汚れた場所に運び出す。
  • Nova Versão Internacional - Ela terá que ser demolida: as pedras, as madeiras e todo o reboco da casa; tudo será levado para um local impuro, fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - Man muss es abreißen und den Schutt – die Steine, die Balken und den Lehm – an einen unreinen Ort außerhalb der Stadt bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้องรื้อบ้านหลังนั้นทิ้ง แล้วขนหิน ไม้ และปูนออกไปทิ้งยังที่ที่เป็นมลทินนอกเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​คน​รื้อ​บ้าน​หลัง​นั้น​ลง ทั้ง​หิน ไม้ และ​ผนัง​ปูน​ทั้ง​หมด​ให้​เอา​ไป​ทิ้ง​ใน​ที่​ที่​เป็น​มลทิน​นอก​เมือง
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
  • 2 Các Vua 17:22 - Người Ít-ra-ên phạm tất cả tội Giê-rô-bô-am phạm. Họ không từ một tội nào,
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 25:25 - Nhưng bảy tháng sau, Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, cháu Ê-li-sa-ma, người thuộc hoàng tộc, dẫn theo mười người đến Mích-pa giết Ghê-đa-lia và tất cả người Canh-đê, cùng với người Do Thái đang ở với Ghê-đa-lia.
  • 2 Các Vua 25:26 - Sau đó, các quan này cùng với những người Giu-đa khác sang Ai Cập tị nạn, vì sợ người Canh-đê.
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:8 - Ngày mồng bảy tháng năm, năm thứ mười chín đời Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, Nê-bu-xa-ra-đan, là tướng chỉ huy quân thị vệ Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • 2 Các Vua 25:12 - Chỉ một số ít những người nghèo khổ nhất được để lại để trồng nho, làm ruộng.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 1 Các Vua 9:6 - Ngược lại, nếu con hoặc con cháu con không theo Ta, không tuân giữ các điều răn, luật lệ Ta, đi phụng thờ các thần khác,
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
聖經
資源
計劃
奉獻