逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
- 新标点和合本 - 就有火从耶和华面前出来,把他们烧灭,他们就死在耶和华面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有火从耶和华面前出来,把他们吞灭,他们就死在耶和华面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 有火从耶和华面前出来,把他们吞灭,他们就死在耶和华面前。
- 当代译本 - 于是,有火从耶和华面前出来吞噬了他们,他们就死在耶和华面前。
- 圣经新译本 - 那时有火从耶和华面前出来,把他们烧灭,他们就死在耶和华面前。
- 中文标准译本 - 于是有火从耶和华面前出来,吞噬了他们,他们就死在耶和华面前。
- 现代标点和合本 - 就有火从耶和华面前出来,把他们烧灭,他们就死在耶和华面前。
- 和合本(拼音版) - 就有火从耶和华面前出来,把他们烧灭,他们就死在耶和华面前。
- New International Version - So fire came out from the presence of the Lord and consumed them, and they died before the Lord.
- New International Reader's Version - So the Lord sent fire on them. It burned them up. They died in front of the Lord.
- English Standard Version - And fire came out from before the Lord and consumed them, and they died before the Lord.
- New Living Translation - So fire blazed forth from the Lord’s presence and burned them up, and they died there before the Lord.
- Christian Standard Bible - Then fire came from the Lord and consumed them, and they died before the Lord.
- New American Standard Bible - And fire came out from the presence of the Lord and consumed them, and they died before the Lord.
- New King James Version - So fire went out from the Lord and devoured them, and they died before the Lord.
- Amplified Bible - And fire came out from the presence of the Lord and devoured them, and they died before the Lord.
- American Standard Version - And there came forth fire from before Jehovah, and devoured them, and they died before Jehovah.
- King James Version - And there went out fire from the Lord, and devoured them, and they died before the Lord.
- New English Translation - So fire went out from the presence of the Lord and consumed them so that they died before the Lord.
- World English Bible - Fire came out from before Yahweh, and devoured them, and they died before Yahweh.
- 新標點和合本 - 就有火從耶和華面前出來,把他們燒滅,他們就死在耶和華面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,把他們吞滅,他們就死在耶和華面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有火從耶和華面前出來,把他們吞滅,他們就死在耶和華面前。
- 當代譯本 - 於是,有火從耶和華面前出來吞噬了他們,他們就死在耶和華面前。
- 聖經新譯本 - 那時有火從耶和華面前出來,把他們燒滅,他們就死在耶和華面前。
- 呂振中譯本 - 就有火從永恆主面前發出,燒滅他們,他們就死在永恆主面前。
- 中文標準譯本 - 於是有火從耶和華面前出來,吞噬了他們,他們就死在耶和華面前。
- 現代標點和合本 - 就有火從耶和華面前出來,把他們燒滅,他們就死在耶和華面前。
- 文理和合譯本 - 火自耶和華前而出、焚燬二人、死於耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 火自耶和華出、燬二人、死於耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有火出自主前、焚二人死於主前、
- Nueva Versión Internacional - Entonces salió de la presencia del Señor un fuego que los consumió, y murieron ante él.
- 현대인의 성경 - 여호와 앞에서 불이 나와 그들을 삼켜 버렸다. 그래서 그들은 여호와 앞에서 죽고 말았다.
- Новый Русский Перевод - От Господа вышел огонь, который сжег их, и они погибли перед Господом.
- Восточный перевод - Тогда Вечный послал огонь, который сжёг их, и они погибли перед Вечным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный послал огонь, который сжёг их, и они погибли перед Вечным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный послал огонь, который сжёг их, и они погибли перед Вечным.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, une flamme jaillit de devant l’Eternel et les consuma ; ils périrent là devant l’Eternel.
- リビングバイブル - たちまち主の前から火が吹き出し、二人を焼き殺してしまいました。
- Nova Versão Internacional - Então saiu fogo da presença do Senhor e os consumiu. Morreram perante o Senhor.
- Hoffnung für alle - Da ging ein Feuer vom Herrn aus, das die beiden auf der Stelle verzehrte. So starben sie dort im Heiligtum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงมีไฟจากเบื้องพระพักตร์องค์พระผู้เป็นเจ้าลงมาเผาผลาญเขาทั้งสองสิ้นชีวิตต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึงมีเปลวไฟพุ่งออกมาจากเบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า เผาไหม้ตัวเขาทั้งสองจนสิ้นชีวิต ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
- 1 Sử Ký 24:2 - Nhưng Na-đáp và A-bi-hu chết trước cha, và không có con. Vì vậy, Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma giữ chức tế lễ.
- Lê-vi Ký 16:1 - Sau cái chết của hai con trai A-rôn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
- Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
- Lê-vi Ký 10:5 - Họ khiêng xác hai người còn mặc áo lễ ra khỏi nơi đóng trại như Môi-se đã bảo.
- 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
- Dân Số Ký 3:3 - Đó là tên các con trai A-rôn, tức các thầy tế lễ được xức dầu và tấn phong để phục vụ trong chức tế lễ.
- Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Dân Số Ký 26:61 - Na-đáp và A-bi-hu chết khi dâng lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu.