Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 我们的产业归与外邦人; 我们的房屋归与外路人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的产业归陌生人, 我们的房屋归外邦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的产业归陌生人, 我们的房屋归外邦人。
  • 当代译本 - 我们的土地被陌生人侵占, 我们的房屋落入外族人手中。
  • 圣经新译本 - 我们的产业转归外人,我们的房屋归给异族。
  • 中文标准译本 - 我们的继业转归外族人, 我们的房屋转归外邦人。
  • 现代标点和合本 - 我们的产业归于外邦人, 我们的房屋归于外路人。
  • 和合本(拼音版) - 我们的产业归与外邦人; 我们的房屋归与外路人。
  • New International Version - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • New International Reader's Version - The land you gave us has been turned over to outsiders. Our homes have been given to strangers.
  • English Standard Version - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • New Living Translation - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • Christian Standard Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, our houses to foreigners.
  • New American Standard Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, Our houses to foreigners.
  • New King James Version - Our inheritance has been turned over to aliens, And our houses to foreigners.
  • Amplified Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, Our houses to foreigners.
  • American Standard Version - Our inheritance is turned unto strangers, Our houses unto aliens.
  • King James Version - Our inheritance is turned to strangers, our houses to aliens.
  • New English Translation - Our inheritance is turned over to strangers; foreigners now occupy our homes.
  • World English Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, our houses to aliens.
  • 新標點和合本 - 我們的產業歸與外邦人; 我們的房屋歸與外路人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的產業歸陌生人, 我們的房屋歸外邦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的產業歸陌生人, 我們的房屋歸外邦人。
  • 當代譯本 - 我們的土地被陌生人侵佔, 我們的房屋落入外族人手中。
  • 聖經新譯本 - 我們的產業轉歸外人,我們的房屋歸給異族。
  • 呂振中譯本 - 我們的產業轉歸外族人, 我們的房屋歸與外籍民。
  • 中文標準譯本 - 我們的繼業轉歸外族人, 我們的房屋轉歸外邦人。
  • 現代標點和合本 - 我們的產業歸於外邦人, 我們的房屋歸於外路人。
  • 文理和合譯本 - 我之產業歸於外人、我之第宅歸於異族兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人據我土、處我室兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之土地、 土地原文作產業 為外人所據、我之屋宇為異族所處、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra heredad ha caído en manos extrañas; nuestro hogar, en manos de extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 유산으로 물려받은 재산이 낯선 사람의 손에 넘어가고 우리 집들도 외국인에게 돌아갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre patrimoine est passé ╵aux mains des étrangers, et nos habitations à d’autres.
  • リビングバイブル - 私たちの家にも、国にも、 見知らぬ外国人が住みついています。
  • Nova Versão Internacional - Nossa herança foi entregue aos estranhos, nossas casas, aos estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Unser Grund und Boden gehört einem anderen Volk, und in unseren Häusern wohnen jetzt Fremde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มรดกของข้าพระองค์ทั้งหลายตกไปเป็นของคนต่างด้าว เหย้าเรือนของข้าพระองค์ทั้งหลายตกเป็นของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา​กลาย​เป็น​ของ​คน​แปลก​หน้า​แล้ว บ้าน​เมือง​ของ​เรา​เป็น​ของ​ชน​ต่าง​ชาติ
交叉引用
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:35 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:44 - Họ sẽ cho anh em vay, chứ anh em đâu có cho ai vay được. Họ đứng đầu, anh em đứng chót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:45 - Những lời nguyền rủa trên sẽ theo đuổi và bắt kịp anh em, cho đến khi anh em bị tuyệt diệt vì không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân theo giới lệnh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:46 - Những lời nguyền rủa này sẽ đổ trên anh em và con cháu anh em mãi mãi, đó là một điềm dữ, một điều kinh khiếp hãi hùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:60 - Ngài cũng để anh em mắc những bệnh người Ai Cập phải chịu trước kia, là những bệnh anh em rất sợ và không ai chạy chữa gì nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:61 - Chúa Hằng Hữu còn bắt anh em mang mọi thứ bệnh không được ghi trong sách này, cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơ nghiệp chúng con đã bị giao cho người lạ, nhà của chúng con đã bị người nước ngoài chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 我们的产业归与外邦人; 我们的房屋归与外路人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的产业归陌生人, 我们的房屋归外邦人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的产业归陌生人, 我们的房屋归外邦人。
  • 当代译本 - 我们的土地被陌生人侵占, 我们的房屋落入外族人手中。
  • 圣经新译本 - 我们的产业转归外人,我们的房屋归给异族。
  • 中文标准译本 - 我们的继业转归外族人, 我们的房屋转归外邦人。
  • 现代标点和合本 - 我们的产业归于外邦人, 我们的房屋归于外路人。
  • 和合本(拼音版) - 我们的产业归与外邦人; 我们的房屋归与外路人。
  • New International Version - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • New International Reader's Version - The land you gave us has been turned over to outsiders. Our homes have been given to strangers.
  • English Standard Version - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • New Living Translation - Our inheritance has been turned over to strangers, our homes to foreigners.
  • Christian Standard Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, our houses to foreigners.
  • New American Standard Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, Our houses to foreigners.
  • New King James Version - Our inheritance has been turned over to aliens, And our houses to foreigners.
  • Amplified Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, Our houses to foreigners.
  • American Standard Version - Our inheritance is turned unto strangers, Our houses unto aliens.
  • King James Version - Our inheritance is turned to strangers, our houses to aliens.
  • New English Translation - Our inheritance is turned over to strangers; foreigners now occupy our homes.
  • World English Bible - Our inheritance has been turned over to strangers, our houses to aliens.
  • 新標點和合本 - 我們的產業歸與外邦人; 我們的房屋歸與外路人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的產業歸陌生人, 我們的房屋歸外邦人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的產業歸陌生人, 我們的房屋歸外邦人。
  • 當代譯本 - 我們的土地被陌生人侵佔, 我們的房屋落入外族人手中。
  • 聖經新譯本 - 我們的產業轉歸外人,我們的房屋歸給異族。
  • 呂振中譯本 - 我們的產業轉歸外族人, 我們的房屋歸與外籍民。
  • 中文標準譯本 - 我們的繼業轉歸外族人, 我們的房屋轉歸外邦人。
  • 現代標點和合本 - 我們的產業歸於外邦人, 我們的房屋歸於外路人。
  • 文理和合譯本 - 我之產業歸於外人、我之第宅歸於異族兮、
  • 文理委辦譯本 - 異邦之人據我土、處我室兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之土地、 土地原文作產業 為外人所據、我之屋宇為異族所處、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra heredad ha caído en manos extrañas; nuestro hogar, en manos de extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 유산으로 물려받은 재산이 낯선 사람의 손에 넘어가고 우리 집들도 외국인에게 돌아갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наследие наше досталось чужим, дома наши – иноземцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre patrimoine est passé ╵aux mains des étrangers, et nos habitations à d’autres.
  • リビングバイブル - 私たちの家にも、国にも、 見知らぬ外国人が住みついています。
  • Nova Versão Internacional - Nossa herança foi entregue aos estranhos, nossas casas, aos estrangeiros.
  • Hoffnung für alle - Unser Grund und Boden gehört einem anderen Volk, und in unseren Häusern wohnen jetzt Fremde!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มรดกของข้าพระองค์ทั้งหลายตกไปเป็นของคนต่างด้าว เหย้าเรือนของข้าพระองค์ทั้งหลายตกเป็นของคนต่างชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ของ​พวก​เรา​กลาย​เป็น​ของ​คน​แปลก​หน้า​แล้ว บ้าน​เมือง​ของ​เรา​เป็น​ของ​ชน​ต่าง​ชาติ
  • Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 7:24 - Ta sẽ đem những kẻ xấu xa nhất từ nước ngoài đến chiếm đóng nhà chúng. Ta sẽ đập nát thành kiêu ngạo của chúng và làm hoen ố các thánh tích của chúng.
  • Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:35 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:44 - Họ sẽ cho anh em vay, chứ anh em đâu có cho ai vay được. Họ đứng đầu, anh em đứng chót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:45 - Những lời nguyền rủa trên sẽ theo đuổi và bắt kịp anh em, cho đến khi anh em bị tuyệt diệt vì không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân theo giới lệnh của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:46 - Những lời nguyền rủa này sẽ đổ trên anh em và con cháu anh em mãi mãi, đó là một điềm dữ, một điều kinh khiếp hãi hùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:60 - Ngài cũng để anh em mắc những bệnh người Ai Cập phải chịu trước kia, là những bệnh anh em rất sợ và không ai chạy chữa gì nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:61 - Chúa Hằng Hữu còn bắt anh em mang mọi thứ bệnh không được ghi trong sách này, cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
聖經
資源
計劃
奉獻