逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你记念我们所遭遇的事, 观看我们所受的凌辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你顾念我们所遭遇的, 留意看我们所受的凌辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你顾念我们所遭遇的, 留意看我们所受的凌辱。
- 当代译本 - 耶和华啊,求你顾念我们的遭遇, 看看我们所受的耻辱!
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你记念我们所遭遇的!垂顾关注我们的耻辱。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你记念所临到我们的, 求你看顾,求你垂看我们的羞辱!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你记念我们所遭遇的事, 观看我们所受的凌辱。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你记念我们所遭遇的事, 观看我们所受的凌辱。
- New International Version - Remember, Lord, what has happened to us; look, and see our disgrace.
- New International Reader's Version - Lord, think about what has happened to us. Look at the shame our enemies have brought on us.
- English Standard Version - Remember, O Lord, what has befallen us; look, and see our disgrace!
- New Living Translation - Lord, remember what has happened to us. See how we have been disgraced!
- The Message - “Remember, God, all we’ve been through. Study our plight, the black mark we’ve made in history. Our precious land has been given to outsiders, our homes to strangers. Orphans we are, not a father in sight, and our mothers no better than widows. We have to pay to drink our own water. Even our firewood comes at a price. We’re nothing but slaves, bullied and bowed, worn out and without any rest. We sold ourselves to Assyria and Egypt just to get something to eat. Our parents sinned and are no more, and now we’re paying for the wrongs they did. Slaves rule over us; there’s no escape from their grip. We risk our lives to gather food in the bandit-infested desert. Our skin has turned black as an oven, dried out like old leather from the famine. Our wives were raped in the streets in Zion, and our virgins in the cities of Judah. They hanged our princes by their hands, dishonored our elders. Strapping young men were put to women’s work, mere boys forced to do men’s work. The city gate is empty of wise elders. Music from the young is heard no more. All the joy is gone from our hearts. Our dances have turned into dirges. The crown of glory has toppled from our head. Woe! Woe! Would that we’d never sinned! Because of all this we’re heartsick; we can’t see through the tears. On Mount Zion, wrecked and ruined, jackals pace and prowl. And yet, God, you’re sovereign still, your throne intact and eternal. So why do you keep forgetting us? Why dump us and leave us like this? Bring us back to you, God—we’re ready to come back. Give us a fresh start. As it is, you’ve cruelly disowned us. You’ve been so very angry with us.”
- Christian Standard Bible - Lord, remember what has happened to us. Look, and see our disgrace!
- New American Standard Bible - Remember, Lord, what has come upon us; Look, and see our disgrace!
- New King James Version - Remember, O Lord, what has come upon us; Look, and behold our reproach!
- Amplified Bible - O Lord, remember what has come upon us; Look, and see our reproach (national disgrace)!
- American Standard Version - Remember, O Jehovah, what is come upon us: Behold, and see our reproach.
- King James Version - Remember, O Lord, what is come upon us: consider, and behold our reproach.
- New English Translation - O Lord, reflect on what has happened to us; consider and look at our disgrace.
- World English Bible - Remember, Yahweh, what has come on us. Look, and see our reproach.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你記念我們所遭遇的事, 觀看我們所受的凌辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你顧念我們所遭遇的, 留意看我們所受的凌辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你顧念我們所遭遇的, 留意看我們所受的凌辱。
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你顧念我們的遭遇, 看看我們所受的恥辱!
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你記念我們所遭遇的!垂顧關注我們的恥辱。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,記得我們所遭遇的事哦! 鑒察垂看我們所受的凌辱吧!
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你記念所臨到我們的, 求你看顧,求你垂看我們的羞辱!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你記念我們所遭遇的事, 觀看我們所受的凌辱。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、憶我所遭、鑒我之辱兮、
- 文理委辦譯本 - 予遘災受辱、望耶和華眷顧兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、垂念我所遭遇、鑒察我所受之凌辱、
- Nueva Versión Internacional - Recuerda, Señor, lo que nos ha sucedido; toma en cuenta nuestro oprobio.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 우리가 당한 일을 기억하시고 우리의 치욕을 보소서.
- Новый Русский Перевод - Вспомни, о Господь, что случилось с нами, взгляни и посмотри на бесчестие наше.
- Восточный перевод - Вспомни, о Вечный, что случилось с нами, взгляни и посмотри на бесчестие наше.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни, о Вечный, что случилось с нами, взгляни и посмотри на бесчестие наше.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни, о Вечный, что случилось с нами, взгляни и посмотри на бесчестие наше.
- La Bible du Semeur 2015 - Considère, Eternel, ╵tout ce qui nous est arrivé ! Regarde et vois ╵l’opprobre que nous subissons !
- リビングバイブル - 主よ、私たちの身に起こったことをみな 思い出してください。 私たちが、どんなに大きな悲しみを 忍ばなければならないかに、目を留めてください。
- Nova Versão Internacional - Lembra-te, Senhor, do que tem acontecido conosco; olha e vê a nossa desgraça.
- Hoffnung für alle - Herr, vergiss nicht, was man uns angetan hat! Sieh doch, wie wir gedemütigt werden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงระลึกถึงสิ่งที่เกิดขึ้นกับข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอโปรดทอดพระเนตรดูความอัปยศอดสูของข้าพระองค์ทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดระลึกเถิดว่า ได้เกิดอะไรขึ้นกับพวกเรา โปรดมองดูความอับอายของพวกเรา
交叉引用
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
- Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
- Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
- Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Thi Thiên 74:11 - Sao Chúa cầm giữ sức mạnh trong tay phải? Xin vung tay ra và tiêu diệt họ đi.
- Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
- Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
- Giê-rê-mi 15:15 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa biết điều đang xảy đến cho con. Xin Chúa nhớ đến và cứu giúp con. Báo trả những người cố tâm hại con! Xin cho con thêm thời gian; xin đừng để con phải chết sớm. Đó là vì mục đích của Ngài mà con chịu khổ.
- Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Ai Ca 3:61 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã nghe những lời nguyền rủa thậm tệ. Ngài biết tất cả kế hoạch họ đã lập.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Thi Thiên 44:15 - Suốt ngày dài con mang tủi hổ, nhục nhã ghi sâu những vết hằn.
- Thi Thiên 44:16 - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.