逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
- 新标点和合本 - 现在他们的面貌比煤炭更黑, 以致在街上无人认识; 他们的皮肤紧贴骨头, 枯干如同槁木。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但如今他们的面貌比煤炭更黑, 在街上无人认识; 他们的皮肤紧贴骨头, 枯干形同槁木。
- 和合本2010(神版-简体) - 但如今他们的面貌比煤炭更黑, 在街上无人认识; 他们的皮肤紧贴骨头, 枯干形同槁木。
- 当代译本 - 现在,他们的面目比煤炭还黑, 走在街上无人认得。 他们骨瘦如柴,干如枯木。
- 圣经新译本 - 现在他们的面貌比煤炭还黑,在街上再没有人认得他们; 他们皮包骨头,枯瘦如柴。
- 中文标准译本 - 现在他们的容貌比煤炭黝黑, 在街上无人认出; 他们的皮肤干缩在骨头上, 枯干如同木柴。 ט Tet
- 现代标点和合本 - 现在他们的面貌比煤炭更黑, 以致在街上无人认识; 他们的皮肤紧贴骨头, 枯干如同槁木。
- 和合本(拼音版) - 现在他们的面貌比煤炭更黑, 以致在街上无人认识; 他们的皮肤紧贴骨头, 枯干如同槁木。
- New International Version - But now they are blacker than soot; they are not recognized in the streets. Their skin has shriveled on their bones; it has become as dry as a stick.
- New International Reader's Version - But now they are blacker than coal. No one even recognizes them in the streets. Their skin is wrinkled on their bones. It has become as dry as a stick.
- English Standard Version - Now their face is blacker than soot; they are not recognized in the streets; their skin has shriveled on their bones; it has become as dry as wood.
- New Living Translation - But now their faces are blacker than soot. No one recognizes them in the streets. Their skin sticks to their bones; it is as dry and hard as wood.
- The Message - But now they are smeared with soot, unrecognizable in the street, Their bones sticking out, their skin dried out like old leather.
- Christian Standard Bible - Now they appear darker than soot; they are not recognized in the streets. Their skin has shriveled on their bones; it has become dry like wood. ט Teth
- New American Standard Bible - Their appearance is darker than soot, They are not recognized in the streets; Their skin is shriveled on their bones, It is dry, it has become like wood.
- New King James Version - Now their appearance is blacker than soot; They go unrecognized in the streets; Their skin clings to their bones, It has become as dry as wood.
- Amplified Bible - Their appearance is [now] blacker than soot [because of the prolonged famine]; They are not recognized in the streets; Their skin clings to their bones; It is withered, and it has become [dry] like wood.
- American Standard Version - Their visage is blacker than a coal; they are not known in the streets: Their skin cleaveth to their bones; it is withered, it is become like a stick.
- King James Version - Their visage is blacker than a coal; they are not known in the streets: their skin cleaveth to their bones; it is withered, it is become like a stick.
- New English Translation - Now their appearance is darker than soot; they are not recognized in the streets. Their skin has shriveled on their bones; it is dried up, like tree bark. ט (Tet)
- World English Bible - Their appearance is blacker than a coal. They are not known in the streets. Their skin clings to their bones. It is withered. It has become like a stick.
- 新標點和合本 - 現在他們的面貌比煤炭更黑, 以致在街上無人認識; 他們的皮膚緊貼骨頭, 枯乾如同槁木。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但如今他們的面貌比煤炭更黑, 在街上無人認識; 他們的皮膚緊貼骨頭, 枯乾形同槁木。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但如今他們的面貌比煤炭更黑, 在街上無人認識; 他們的皮膚緊貼骨頭, 枯乾形同槁木。
- 當代譯本 - 現在,他們的面目比煤炭還黑, 走在街上無人認得。 他們骨瘦如柴,乾如枯木。
- 聖經新譯本 - 現在他們的面貌比煤炭還黑,在街上再沒有人認得他們; 他們皮包骨頭,枯瘦如柴。
- 呂振中譯本 - 現在他們的面貌比煤炭還黑, 以致在街上人都不認識; 他們的皮縮攏到骨頭上, 枯乾像木頭。
- 中文標準譯本 - 現在他們的容貌比煤炭黝黑, 在街上無人認出; 他們的皮膚乾縮在骨頭上, 枯乾如同木柴。 ט Tet
- 現代標點和合本 - 現在他們的面貌比煤炭更黑, 以致在街上無人認識; 他們的皮膚緊貼骨頭, 枯乾如同槁木。
- 文理和合譯本 - 今其容黑於炭、街市無人識之兮、其膚貼骨、枯槁如柴兮、
- 文理委辦譯本 - 今其容變黑、形消骨立、有若枯木、至彼市廛、無人識之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今則面黑於炭、皮膚貼骨、枯如槁木、以致在街市無人識之、
- Nueva Versión Internacional - Pero ahora se ven más sucios que el hollín; en la calle nadie los reconoce. Su piel, reseca como la leña, se les pega a los huesos. Tet
- 현대인의 성경 - 그러나 지금은 그 얼굴이 숯보다 검고 그 가죽이 뼈에 붙어 막대기같이 되었으니 아무도 그들을 길거리에서 알아볼 수 없게 되었네.
- Новый Русский Перевод - А сейчас они чернее копоти, их не узнают на улицах, кожа их сморщилась на костях их, иссохла, словно дерево.
- Восточный перевод - А сейчас они чернее копоти, их не узнают на улицах, кожа их сморщилась на костях их, иссохла, словно дерево.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сейчас они чернее копоти, их не узнают на улицах, кожа их сморщилась на костях их, иссохла, словно дерево.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сейчас они чернее копоти, их не узнают на улицах, кожа их сморщилась на костях их, иссохла, словно дерево.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur aspect est plus sombre, ╵à présent, que la suie, nul ne les reconnaît ╵maintenant dans les rues. La peau leur colle aux os, elle est devenue sèche ╵comme du bois.
- リビングバイブル - それが今では、顔はすすけたように真っ黒です。 町の中にいても見分けがつきません。 皮膚はかさかさに乾いてしなび、 骨にへばりついています。
- Nova Versão Internacional - Mas agora estão mais negros do que o carvão; não são reconhecidos nas ruas. Sua pele enrugou-se sobre os seus ossos; agora parecem madeira seca.
- Hoffnung für alle - Jetzt aber ist ihr Gesicht dunkel wie Ruß, sie sind bis auf die Knochen abgemagert, und ihr Körper ist so spindeldürr geworden, dass man sie auf der Straße nicht wiedererkennt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ผิวพรรณของพวกเขาหมองคล้ำยิ่งกว่าเขม่า เขาอยู่ตามถนนโดยไม่มีใครจำได้ หนังของเขาเหี่ยวหุ้มกระดูก ซูบผอมราวไม้เสียบผี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่บัดนี้พวกเขาดำยิ่งกว่าขี้เขม่า นอนที่ถนนโดยไม่มีใครจำเขาได้ ผิวหนังของพวกเขาแห้งเหี่ยวหุ้มกระดูก แห้งอย่างกับกิ่งไม้
交叉引用
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
- Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
- Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
- Gióp 2:12 - Khi thấy Gióp từ xa, họ không thể nhận ra ông. Họ khóc lớn tiếng, xé áo mình, và ném bụi lên không để bụi rơi xuống đầu họ.
- Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
- Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 30:17 - Những đêm trường đầy dẫy đau thương, làm cho tôi nhức nhối không ngừng nghỉ.
- Gióp 30:18 - Với đôi tay mạnh mẽ, Đức Chúa Trời nắm áo tôi. Ngài túm chặt cổ áo tôi.
- Gióp 30:19 - Chúa đã quăng tôi xuống bùn đen. Tôi không khác gì bụi đất và tro tàn.
- Ru-tơ 1:19 - Hai mẹ con tiếp tục hành trình. Khi đến Bết-lê-hem, mọi người trong thành thấy đều động lòng thương. Các bà hỏi: “Có đúng là Na-ô-mi đó không?”
- Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Gióp 19:20 - Thân thể tôi chỉ còn da bọc xương, tôi thoát chết với hai bàn tay trắng.
- Thi Thiên 119:83 - Dù con như bầu da đóng khói bếp, nhưng không bao giờ quên luật Ngài.
- Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
- Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.