逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 野狗尚且把奶乳哺其子, 我民的妇人倒成为残忍, 好像旷野的鸵鸟一般。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 野狗尚且哺乳其子, 我百姓 的妇人反倒残忍, 如旷野的鸵鸟一般;
- 和合本2010(神版-简体) - 野狗尚且哺乳其子, 我百姓 的妇人反倒残忍, 如旷野的鸵鸟一般;
- 当代译本 - 豺狼尚且哺养自己的幼儿, 我的百姓却像荒野的鸵鸟般残忍。
- 圣经新译本 - 野狗尚且用乳房哺养它们的幼儿; 但我的众民变得多么残忍,像旷野的鸵鸟一样。
- 中文标准译本 - 连豺狗也哺乳它们的幼崽, 但我的子民 却凶狠如旷野中的鸵鸟。 ד Dalet
- 现代标点和合本 - 野狗尚且把奶乳哺其子, 我民的妇人倒成为残忍, 好像旷野的鸵鸟一般。
- 和合本(拼音版) - 野狗尚且把奶乳哺其子, 我民的妇人倒成为残忍, 好像旷野的鸵鸟一般。
- New International Version - Even jackals offer their breasts to nurse their young, but my people have become heartless like ostriches in the desert.
- New International Reader's Version - Even wild dogs nurse their young pups. But my people are as mean as ostriches in the desert.
- English Standard Version - Even jackals offer the breast; they nurse their young; but the daughter of my people has become cruel, like the ostriches in the wilderness.
- New Living Translation - Even the jackals feed their young, but not my people Israel. They ignore their children’s cries, like ostriches in the desert.
- The Message - Even wild jackals nurture their babies, give them their breasts to suckle. But my people have turned cruel to their babies, like an ostrich in the wilderness.
- Christian Standard Bible - Even jackals offer their breasts to nurse their young, but my dear people have become cruel like ostriches in the wilderness. ד Daleth
- New American Standard Bible - Even jackals offer the breast, They nurse their young; But the daughter of my people has proved herself cruel, Like ostriches in the wilderness.
- New King James Version - Even the jackals present their breasts To nurse their young; But the daughter of my people is cruel, Like ostriches in the wilderness.
- Amplified Bible - Even the jackals offer the breast, They nurse their young; But the daughter of my people has become cruel Like ostriches in the wilderness [that desert their young].
- American Standard Version - Even the jackals draw out the breast, they give suck to their young ones: The daughter of my people is become cruel, like the ostriches in the wilderness.
- King James Version - Even the sea monsters draw out the breast, they give suck to their young ones: the daughter of my people is become cruel, like the ostriches in the wilderness.
- New English Translation - Even the jackals nurse their young at their breast, but my people are cruel, like ostriches in the desert. ד (Dalet)
- World English Bible - Even the jackals offer their breast. They nurse their young ones. But the daughter of my people has become cruel, like the ostriches in the wilderness.
- 新標點和合本 - 野狗尚且把奶乳哺其子, 我民的婦人倒成為殘忍, 好像曠野的鴕鳥一般。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 野狗尚且哺乳其子, 我百姓 的婦人反倒殘忍, 如曠野的鴕鳥一般;
- 和合本2010(神版-繁體) - 野狗尚且哺乳其子, 我百姓 的婦人反倒殘忍, 如曠野的鴕鳥一般;
- 當代譯本 - 豺狼尚且哺養自己的幼兒, 我的百姓卻像荒野的鴕鳥般殘忍。
- 聖經新譯本 - 野狗尚且用乳房哺養牠們的幼兒; 但我的眾民變得多麼殘忍,像曠野的鴕鳥一樣。
- 呂振中譯本 - 野狗尚且把奶頭 給崽子喫奶, 我的眾民 倒殘忍, 像曠野的鴕鳥一樣啊!
- 中文標準譯本 - 連豺狗也哺乳牠們的幼崽, 但我的子民 卻凶狠如曠野中的鴕鳥。 ד Dalet
- 現代標點和合本 - 野狗尚且把奶乳哺其子, 我民的婦人倒成為殘忍, 好像曠野的鴕鳥一般。
- 文理和合譯本 - 野犬猶出其乳、以哺厥子兮、惟我民女殘忍、若野間之鴕鳥兮、
- 文理委辦譯本 - 野犬猶哺其子、我民之婦、殘忍難堪、若曠野之鴕鳥兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 豺狼 豺狼或作野犬 猶哺乳其子、我民之婦殘忍、如曠野之鴕鳥、
- Nueva Versión Internacional - Hasta los chacales ofrecen el pecho y dan leche a sus cachorros, pero Jerusalén ya no tiene sentimientos; ¡es como los avestruces del desierto! Dálet
- 현대인의 성경 - 여우도 제 새끼에게 젖을 먹이는데 내 백성은 잔인하여 사막의 타조 같구나.
- Новый Русский Перевод - Даже шакалы сосцы дают, чтобы кормить своих детенышей, но мой народ стал жесток, подобно страусам в пустыне .
- Восточный перевод - Даже шакалы сосцы дают, чтобы кормить своих детёнышей, но мой народ стал жесток, подобно страусам в пустыне .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже шакалы сосцы дают, чтобы кормить своих детёнышей, но мой народ стал жесток, подобно страусам в пустыне .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже шакалы сосцы дают, чтобы кормить своих детёнышей, но мой народ стал жесток, подобно страусам в пустыне .
- La Bible du Semeur 2015 - Regardez les chacals : ╵voyez comment les mères allaitent leurs petits ╵en tendant leur mamelle. La communauté de mon peuple ╵est devenue aussi cruelle que les autruches du désert .
- リビングバイブル - 山犬でさえ、自分の子を育てるというのに、 イスラエルは荒野のだちょうのように、 赤ん坊の泣き声を聞いても知らぬふりをしています。 一滴の水も残っていないので、 子どもたちは渇きのため、 のどがかれています。 幼子はパンが欲しくて泣きますが、 誰ひとり、一かけらも与えることができません。
- Nova Versão Internacional - Até os chacais oferecem o peito para amamentar os seus filhotes, mas o meu povo não tem mais coração; é como as avestruzes do deserto.
- Hoffnung für alle - Selbst Schakale säugen ihre Jungen, aber die Mütter meines Volkes sind grausam zu ihren Kindern wie ein Strauß in der Wüste .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้หมาในยังให้นม ฟูมฟักลูกของมัน แต่พี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้ากลับใจไม้ไส้ระกำ เหมือนนกกระจอกเทศในทะเลทราย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้หมาในก็ยังให้นมลูก ของมันเอง แต่ประชาชนของข้าพเจ้ากลายเป็นคนไร้หัวใจ ดั่งนกกระจอกเทศในถิ่นทุรกันดาร
交叉引用
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
- 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
- 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
- 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
- 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
- Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
- Gióp 39:13 - Đà điểu đập cánh oai hùng, nhưng không xứng bằng bộ cánh con cò.
- Gióp 39:14 - Vì nó bỏ mặc trứng mình dưới đất, để sức nóng của đất ấp trứng.
- Gióp 39:15 - Nó không lo lắng có một bàn chân có thể đạp trúng hoặc thú rừng có thể giẫm lên.
- Gióp 39:16 - Đà điểu thật tàn nhẫn với đàn con, như chúng không phải là con mình. Chẳng đoái hoài nếu chúng chết đi.
- Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
- Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.