Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:19 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • 新标点和合本 - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 当代译本 - 追赶我们的人比飞鹰更快, 他们在山上追捕我们, 在旷野伏击我们。
  • 圣经新译本 - 追赶我们的比空中的鹰还快; 他们在山上追赶我们,在旷野埋伏攻击我们。
  • 中文标准译本 - 追赶我们的人比天空的老鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野中埋伏等着我们。 ר Resh
  • 现代标点和合本 - 追赶我们的比空中的鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏等候我们。
  • 和合本(拼音版) - 追赶我们的比空中的鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • New International Version - Our pursuers were swifter than eagles in the sky; they chased us over the mountains and lay in wait for us in the desert.
  • New International Reader's Version - Those who were hunting us down were faster than eagles in the sky. They chased us over the mountains. They hid and waited for us in the desert.
  • English Standard Version - Our pursuers were swifter than the eagles in the heavens; they chased us on the mountains; they lay in wait for us in the wilderness.
  • New Living Translation - Our enemies were swifter than eagles in flight. If we fled to the mountains, they found us. If we hid in the wilderness, they were waiting for us there.
  • The Message - They came after us faster than eagles in flight, pressed us hard in the mountains, ambushed us in the desert.
  • Christian Standard Bible - Those who chased us were swifter than eagles in the sky; they relentlessly pursued us over the mountains and ambushed us in the wilderness. ר Resh
  • New American Standard Bible - Our pursuers were swifter Than the eagles of the sky; They chased us on the mountains, They waited in ambush for us in the wilderness.
  • New King James Version - Our pursuers were swifter Than the eagles of the heavens. They pursued us on the mountains And lay in wait for us in the wilderness.
  • Amplified Bible - Our pursuers were swifter Than the eagles of the sky; They pursued us on the mountains, They waited in ambush for us in the wilderness.
  • American Standard Version - Our pursuers were swifter than the eagles of the heavens: They chased us upon the mountains, they laid wait for us in the wilderness.
  • King James Version - Our persecutors are swifter than the eagles of the heaven: they pursued us upon the mountains, they laid wait for us in the wilderness.
  • New English Translation - Those who pursued us were swifter than eagles in the sky. They chased us over the mountains; they ambushed us in the wilderness. ר (Resh)
  • World English Bible - Our pursuers were swifter than the eagles of the sky. They chased us on the mountains. They set an ambush for us in the wilderness.
  • 新標點和合本 - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 當代譯本 - 追趕我們的人比飛鷹更快, 他們在山上追捕我們, 在曠野伏擊我們。
  • 聖經新譯本 - 追趕我們的比空中的鷹還快; 他們在山上追趕我們,在曠野埋伏攻擊我們。
  • 呂振中譯本 - 追趕我們的 比空中的鷹還快; 他們在山上把我們追得火急, 在曠野埋伏等着我們。
  • 中文標準譯本 - 追趕我們的人比天空的老鷹更快, 他們在山上追逼我們, 在曠野中埋伏等着我們。 ר Resh
  • 現代標點和合本 - 追趕我們的比空中的鷹更快, 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏等候我們。
  • 文理和合譯本 - 追襲我者、疾於天鷹兮、逐我於山、伺我於野兮、
  • 文理委辦譯本 - 追予之人、捷於飛鷹、襲予於山巔、設伏於曠野兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 追我之人、捷於空中飛鷹、追襲我於山嶺、隱伺我於曠野、 隱伺我於曠野或作設伏候我於曠野
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros perseguidores resultaron más veloces que las águilas del cielo; nos persiguieron por las montañas, nos acecharon en el desierto. Resh
  • 현대인의 성경 - 우리를 추격하는 자들이 공중의 독수리보다 빨라서 우리가 산으로 도망하여도 그들이 우리를 추격하고 우리가 광야에 숨어도 그들이 거기서 잠복하여 우리를 기다리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui nous poursuivaient ╵ont été plus rapides que l’aigle dans le ciel. Ils nous ont pourchassés ╵avec acharnement ╵sur les montagnes, ils se sont embusqués ╵contre nous au désert.
  • リビングバイブル - 敵はわしより速く飛ぶので、 たとえ山へ逃げても、すぐに見つかります。 荒野に隠れても、先回りして待っています。
  • Nova Versão Internacional - Nossos perseguidores eram mais velozes que as águias nos céus; perseguiam-nos por sobre as montanhas, ficavam de tocaia contra nós no deserto.
  • Hoffnung für alle - Die Verfolger stürzten sich so schnell auf uns wie ein Adler, der auf seine Beute herabstößt. Auf der Flucht ins Bergland holten sie uns ein, und in der Wüste lauerten sie uns auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ตามล่าเราว่องไว ยิ่งกว่านกอินทรีในท้องฟ้า พวกเขารุกไล่เราบนภูเขาต่างๆ และซุ่มดักเราอยู่ในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ตาม​ล่า​พวก​เรา ปราดเปรียว​ยิ่ง​กว่า​นก​อินทรี​ใน​ท้อง​ฟ้า พวก​เขา​ตาม​ไล่​พวก​เรา​ที่​เทือก​เขา และ​ดัก​ซุ่ม​รอ​เรา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • 新标点和合本 - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 追赶我们的比空中的鹰更快; 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • 当代译本 - 追赶我们的人比飞鹰更快, 他们在山上追捕我们, 在旷野伏击我们。
  • 圣经新译本 - 追赶我们的比空中的鹰还快; 他们在山上追赶我们,在旷野埋伏攻击我们。
  • 中文标准译本 - 追赶我们的人比天空的老鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野中埋伏等着我们。 ר Resh
  • 现代标点和合本 - 追赶我们的比空中的鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏等候我们。
  • 和合本(拼音版) - 追赶我们的比空中的鹰更快, 他们在山上追逼我们, 在旷野埋伏,等候我们。
  • New International Version - Our pursuers were swifter than eagles in the sky; they chased us over the mountains and lay in wait for us in the desert.
  • New International Reader's Version - Those who were hunting us down were faster than eagles in the sky. They chased us over the mountains. They hid and waited for us in the desert.
  • English Standard Version - Our pursuers were swifter than the eagles in the heavens; they chased us on the mountains; they lay in wait for us in the wilderness.
  • New Living Translation - Our enemies were swifter than eagles in flight. If we fled to the mountains, they found us. If we hid in the wilderness, they were waiting for us there.
  • The Message - They came after us faster than eagles in flight, pressed us hard in the mountains, ambushed us in the desert.
  • Christian Standard Bible - Those who chased us were swifter than eagles in the sky; they relentlessly pursued us over the mountains and ambushed us in the wilderness. ר Resh
  • New American Standard Bible - Our pursuers were swifter Than the eagles of the sky; They chased us on the mountains, They waited in ambush for us in the wilderness.
  • New King James Version - Our pursuers were swifter Than the eagles of the heavens. They pursued us on the mountains And lay in wait for us in the wilderness.
  • Amplified Bible - Our pursuers were swifter Than the eagles of the sky; They pursued us on the mountains, They waited in ambush for us in the wilderness.
  • American Standard Version - Our pursuers were swifter than the eagles of the heavens: They chased us upon the mountains, they laid wait for us in the wilderness.
  • King James Version - Our persecutors are swifter than the eagles of the heaven: they pursued us upon the mountains, they laid wait for us in the wilderness.
  • New English Translation - Those who pursued us were swifter than eagles in the sky. They chased us over the mountains; they ambushed us in the wilderness. ר (Resh)
  • World English Bible - Our pursuers were swifter than the eagles of the sky. They chased us on the mountains. They set an ambush for us in the wilderness.
  • 新標點和合本 - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 追趕我們的比空中的鷹更快; 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏,等候我們。
  • 當代譯本 - 追趕我們的人比飛鷹更快, 他們在山上追捕我們, 在曠野伏擊我們。
  • 聖經新譯本 - 追趕我們的比空中的鷹還快; 他們在山上追趕我們,在曠野埋伏攻擊我們。
  • 呂振中譯本 - 追趕我們的 比空中的鷹還快; 他們在山上把我們追得火急, 在曠野埋伏等着我們。
  • 中文標準譯本 - 追趕我們的人比天空的老鷹更快, 他們在山上追逼我們, 在曠野中埋伏等着我們。 ר Resh
  • 現代標點和合本 - 追趕我們的比空中的鷹更快, 他們在山上追逼我們, 在曠野埋伏等候我們。
  • 文理和合譯本 - 追襲我者、疾於天鷹兮、逐我於山、伺我於野兮、
  • 文理委辦譯本 - 追予之人、捷於飛鷹、襲予於山巔、設伏於曠野兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 追我之人、捷於空中飛鷹、追襲我於山嶺、隱伺我於曠野、 隱伺我於曠野或作設伏候我於曠野
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros perseguidores resultaron más veloces que las águilas del cielo; nos persiguieron por las montañas, nos acecharon en el desierto. Resh
  • 현대인의 성경 - 우리를 추격하는 자들이 공중의 독수리보다 빨라서 우리가 산으로 도망하여도 그들이 우리를 추격하고 우리가 광야에 숨어도 그들이 거기서 잠복하여 우리를 기다리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наши преследователи были быстрее орлов в небе. Они гонялись за нами по горам, подкарауливали нас в пустыне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui nous poursuivaient ╵ont été plus rapides que l’aigle dans le ciel. Ils nous ont pourchassés ╵avec acharnement ╵sur les montagnes, ils se sont embusqués ╵contre nous au désert.
  • リビングバイブル - 敵はわしより速く飛ぶので、 たとえ山へ逃げても、すぐに見つかります。 荒野に隠れても、先回りして待っています。
  • Nova Versão Internacional - Nossos perseguidores eram mais velozes que as águias nos céus; perseguiam-nos por sobre as montanhas, ficavam de tocaia contra nós no deserto.
  • Hoffnung für alle - Die Verfolger stürzten sich so schnell auf uns wie ein Adler, der auf seine Beute herabstößt. Auf der Flucht ins Bergland holten sie uns ein, und in der Wüste lauerten sie uns auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ตามล่าเราว่องไว ยิ่งกว่านกอินทรีในท้องฟ้า พวกเขารุกไล่เราบนภูเขาต่างๆ และซุ่มดักเราอยู่ในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ตาม​ล่า​พวก​เรา ปราดเปรียว​ยิ่ง​กว่า​นก​อินทรี​ใน​ท้อง​ฟ้า พวก​เขา​ตาม​ไล่​พวก​เรา​ที่​เทือก​เขา และ​ดัก​ซุ่ม​รอ​เรา​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ma-thi-ơ 24:27 - Vì như chớp nhoáng chiếu rực khắp vòm trời trong nháy mắt, đông phương hay tây phương sẽ đồng thời thấy Con Người đến.
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 30:17 - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
聖經
資源
計劃
奉獻