逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
- 新标点和合本 - 耶和华发怒成就他所定的, 倒出他的烈怒; 在锡安使火着起, 烧毁锡安的根基。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华发尽他的愤怒, 倾倒他的烈怒, 用火焚烧锡安, 烧毁锡安的根基。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华发尽他的愤怒, 倾倒他的烈怒, 用火焚烧锡安, 烧毁锡安的根基。
- 当代译本 - 耶和华大发烈怒, 倾倒祂的怒气, 在锡安燃起大火, 焚毁城的根基。
- 圣经新译本 - 耶和华大发震怒,倾倒他的烈怒; 他在锡安放火,吞灭了锡安的根基。
- 中文标准译本 - 耶和华发尽了他的怒火, 倾泻了他猛烈的怒气; 他在锡安点火, 吞噬了她的根基。 ל Lamed
- 现代标点和合本 - 耶和华发怒成就他所定的, 倒出他的烈怒, 在锡安使火着起, 烧毁锡安的根基。
- 和合本(拼音版) - 耶和华发怒成就他所定的, 倒出他的烈怒, 在锡安使火着起, 烧毁锡安的根基。
- New International Version - The Lord has given full vent to his wrath; he has poured out his fierce anger. He kindled a fire in Zion that consumed her foundations.
- New International Reader's Version - The Lord has become very angry. He has poured out his burning anger. He started a fire in Zion. It burned its foundations.
- English Standard Version - The Lord gave full vent to his wrath; he poured out his hot anger, and he kindled a fire in Zion that consumed its foundations.
- New Living Translation - But now the anger of the Lord is satisfied. His fierce anger has been poured out. He started a fire in Jerusalem that burned the city to its foundations.
- The Message - God let all his anger loose, held nothing back. He poured out his raging wrath. He set a fire in Zion that burned it to the ground.
- Christian Standard Bible - The Lord has exhausted his wrath, poured out his burning anger; he has ignited a fire in Zion, and it has consumed her foundations. ל Lamed
- New American Standard Bible - The Lord has expended His wrath, He has poured out His fierce anger; And He has kindled a fire in Zion, And it has consumed its foundations.
- New King James Version - The Lord has fulfilled His fury, He has poured out His fierce anger. He kindled a fire in Zion, And it has devoured its foundations.
- Amplified Bible - The Lord has fulfilled His wrath; He has poured out His fierce anger And has kindled a fire in Zion That has consumed her foundations.
- American Standard Version - Jehovah hath accomplished his wrath, he hath poured out his fierce anger; And he hath kindled a fire in Zion, which hath devoured the foundations thereof.
- King James Version - The Lord hath accomplished his fury; he hath poured out his fierce anger, and hath kindled a fire in Zion, and it hath devoured the foundations thereof.
- New English Translation - The Lord fully vented his wrath; he poured out his fierce anger. He started a fire in Zion; it consumed her foundations. ל (Lamed)
- World English Bible - Yahweh has accomplished his wrath. He has poured out his fierce anger. He has kindled a fire in Zion, which has devoured its foundations.
- 新標點和合本 - 耶和華發怒成就他所定的, 倒出他的烈怒; 在錫安使火着起, 燒毀錫安的根基。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華發盡他的憤怒, 傾倒他的烈怒, 用火焚燒錫安, 燒燬錫安的根基。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華發盡他的憤怒, 傾倒他的烈怒, 用火焚燒錫安, 燒燬錫安的根基。
- 當代譯本 - 耶和華大發烈怒, 傾倒祂的怒氣, 在錫安燃起大火, 焚毀城的根基。
- 聖經新譯本 - 耶和華大發震怒,傾倒他的烈怒; 他在錫安放火,吞滅了錫安的根基。
- 呂振中譯本 - 永恆主發盡了他的怒火, 倒出了他的烈怒; 他使火着起於 錫安 , 燒燬了 錫安 的根基。
- 中文標準譯本 - 耶和華發盡了他的怒火, 傾瀉了他猛烈的怒氣; 他在錫安點火, 吞噬了她的根基。 ל Lamed
- 現代標點和合本 - 耶和華發怒成就他所定的, 倒出他的烈怒, 在錫安使火著起, 燒毀錫安的根基。
- 文理和合譯本 - 耶和華盡洩其忿、傾其烈怒兮、燃火於郇、燬厥基址兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華震怒、大發厥憤、重降其災、火焚郇邑、燬厥址基兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主震盛怒、傾洩烈忿、火焚 郇 邑、 火焚郇邑或作燃火於郇邑 燬其址基、
- Nueva Versión Internacional - El Señor dio rienda suelta a su enojo; dejó correr el ardor de su ira. Le prendió fuego a Sión y la consumió hasta sus cimientos. Lámed
- 현대인의 성경 - 여호와께서 몹시 화가 나셔서 그의 무서운 분노를 쏟아 시온에 불을 지르고 그 터전까지 태워 버리셨네.
- Новый Русский Перевод - Господь выплеснул все негодование Свое, Он излил пылающий гнев Свой и зажег в Сионе огонь, который пожрал основания его.
- Восточный перевод - Вечный выплеснул всё негодование Своё, Он излил пылающий гнев Свой и зажёг в Иерусалиме огонь, который пожрал основания его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный выплеснул всё негодование Своё, Он излил пылающий гнев Свой и зажёг в Иерусалиме огонь, который пожрал основания его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный выплеснул всё негодование Своё, Он излил пылающий гнев Свой и зажёг в Иерусалиме огонь, который пожрал основания его.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a assouvi son courroux. Oui, il a déversé ╵son ardente colère, il a allumé un feu dans Sion qui en a consumé les fondations.
- リビングバイブル - こうして主の怒りは晴らされ、 激しい憤りが出し尽くされました。 主がエルサレムに放った火は、 その土台まで焼き尽くしました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor deu vazão total à sua ira; derramou a sua grande fúria. Ele acendeu em Sião um fogo que consumiu os seus alicerces.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat seinem Zorn freien Lauf gelassen und die sengende Glut über uns ausgegossen. Er hat in der Stadt Zion ein Feuer gelegt, das sie bis auf die Grundmauern niederbrannte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงระบาย พระพิโรธอันรุนแรงออกมาเต็มที่ ทรงจุดไฟขึ้นในศิโยน เผาผลาญฐานรากทั้งหลายของเมืองนี้จนวอดวาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากระหน่ำการลงโทษสุดเหวี่ยง พระองค์หลั่งความกริ้วอันร้อนแรง และพระองค์ให้เพลิงไฟลุกโพลงในศิโยน ซึ่งเผาผลาญจนถึงฐานราก
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
- Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
- Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
- Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
- Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
- Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
- Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
- Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
- Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Ai Ca 4:22 - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”