逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
- 新标点和合本 - 他当由人打他的腮颊, 要满受凌辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 让人打他耳光, 使他饱受凌辱吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 让人打他耳光, 使他饱受凌辱吧!
- 当代译本 - 要任人打脸,甘受凌辱。
- 圣经新译本 - 他要让人打他的脸颊,要饱受凌辱。
- 中文标准译本 - 愿他把脸颊交给责打他的人, 使他饱受辱骂。 כ Kaf
- 现代标点和合本 - 他当由人打他的腮颊, 要满受凌辱。
- 和合本(拼音版) - 他当由人打他的腮颊, 要满受凌辱。
- New International Version - Let him offer his cheek to one who would strike him, and let him be filled with disgrace.
- New International Reader's Version - Let him turn his cheek toward those who would slap him. Let him be filled with shame.
- English Standard Version - let him give his cheek to the one who strikes, and let him be filled with insults.
- New Living Translation - Let them turn the other cheek to those who strike them and accept the insults of their enemies.
- Christian Standard Bible - Let him offer his cheek to the one who would strike him; let him be filled with disgrace. כ Kaph
- New American Standard Bible - Let him give his cheek to the one who is going to strike him; Let him be filled with shame.
- New King James Version - Let him give his cheek to the one who strikes him, And be full of reproach.
- Amplified Bible - Let him give his cheek to the one who strikes him; Let him be filled with reproach.
- American Standard Version - Let him give his cheek to him that smiteth him; let him be filled full with reproach.
- King James Version - He giveth his cheek to him that smiteth him: he is filled full with reproach.
- New English Translation - Let him offer his cheek to the one who hits him; let him have his fill of insults. כ (Kaf)
- World English Bible - Let him give his cheek to him who strikes him. Let him be filled full of reproach.
- 新標點和合本 - 他當由人打他的腮頰, 要滿受凌辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 讓人打他耳光, 使他飽受凌辱吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 讓人打他耳光, 使他飽受凌辱吧!
- 當代譯本 - 要任人打臉,甘受凌辱。
- 聖經新譯本 - 他要讓人打他的臉頰,要飽受凌辱。
- 呂振中譯本 - 讓他將腮頰向給擊打的人吧, 好使他飽受凌辱。
- 中文標準譯本 - 願他把臉頰交給責打他的人, 使他飽受辱罵。 כ Kaf
- 現代標點和合本 - 他當由人打他的腮頰, 要滿受凌辱。
- 文理和合譯本 - 由人批頰、充其凌辱兮、
- 文理委辦譯本 - 人欲批其頰。則以頰應之、懷羞隱忍兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人欲批頰、則聽其批、含詬忍辱、
- Nueva Versión Internacional - ¡Que dé la otra mejilla a quien lo hiera, y quede así cubierto de oprobio! Caf
- 현대인의 성경 - 뺨을 얻어 맞고 모욕을 당할지라도 그 모든 수치를 참고 견뎌라.
- Новый Русский Перевод - Пусть подставляет щеку свою бьющему и насыщается бесчестием.
- Восточный перевод - Пусть подставляет щёку свою бьющему и насыщается бесчестием,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть подставляет щёку свою бьющему и насыщается бесчестием,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть подставляет щёку свою бьющему и насыщается бесчестием,
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il présente la joue ╵à celui qui le frappe , qu’il se rassasie de mépris !
- リビングバイブル - 自分を打つ者にもう一方の頬を向け、 ひどい侮辱を受けなさい。
- Nova Versão Internacional - Ofereça o rosto a quem o quer ferir, e engula a desonra.
- Hoffnung für alle - Wenn man ihn schlägt, soll er die Wange hinhalten und die Demütigung still ertragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เขาเอียงแก้มให้ผู้ที่จะตบเขา และให้เขายอมรับความอัปยศอดสู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปล่อยให้เขาถูกคนตบหน้า และถูกดูหมิ่นเหยียดหยาม
交叉引用
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- Lu-ca 6:29 - Nếu các con bị ai tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia! Nếu có ai đoạt áo dài, cứ cho luôn áo ngắn!
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
- Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
- Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.