逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华定意拆毁锡安的城墙; 他拉了准绳, 不将手收回,定要毁灭。 他使外郭和城墙都悲哀, 一同衰败。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华定意拆毁锡安的城墙; 他拉了准绳, 不将手收回,定要毁灭。 他使城郭和城墙都悲哀, 一同衰败。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华定意拆毁锡安的城墙; 他拉了准绳, 不将手收回,定要毁灭。 他使城郭和城墙都悲哀, 一同衰败。
- 当代译本 - 耶和华决意拆毁少女锡安的城墙, 祂拉了准线, 定意毁灭,绝不收手。 祂使城墙和壁垒一同悲哀哭泣。
- 圣经新译本 - 耶和华定意要拆毁锡安居民(“居民”原文作“女子”)的城墙; 他拉了准绳,决不停手,务要把它吞灭。 他使堡垒和城墙都悲哀,一同受痛苦。
- 中文标准译本 - 耶和华定意要毁掉锡安女子的城墙; 他拉了准绳,绝不收手停止吞灭; 他使城垣和城墙悲恸,一同衰落。 ט Tet
- 现代标点和合本 - 耶和华定意拆毁锡安的城墙, 他拉了准绳, 不将手收回,定要毁灭。 他使外郭和城墙都悲哀, 一同衰败。
- 和合本(拼音版) - 耶和华定意拆毁锡安的城墙, 他拉了准绳, 不将手收回,定要毁灭。 他使外郭和城墙都悲哀,一同衰败。
- New International Version - The Lord determined to tear down the wall around Daughter Zion. He stretched out a measuring line and did not withhold his hand from destroying. He made ramparts and walls lament; together they wasted away.
- New International Reader's Version - The Lord decided to tear down the walls around the city of Zion. He measured out what he wanted to destroy. Then he destroyed Jerusalem by his power. He made even her towers and walls sing songs of sadness. All of them fell down.
- English Standard Version - The Lord determined to lay in ruins the wall of the daughter of Zion; he stretched out the measuring line; he did not restrain his hand from destroying; he caused rampart and wall to lament; they languished together.
- New Living Translation - The Lord was determined to destroy the walls of beautiful Jerusalem. He made careful plans for their destruction, then did what he had planned. Therefore, the ramparts and walls have fallen down before him.
- The Message - God drew up plans to tear down the walls of Daughter Zion. He assembled his crew, set to work and went at it. Total demolition! The stones wept!
- Christian Standard Bible - The Lord determined to destroy the wall of Daughter Zion. He stretched out a measuring line and did not restrain himself from destroying. He made the ramparts and walls grieve; together they waste away. ט Teth
- New American Standard Bible - The Lord determined to destroy The wall of the daughter of Zion. He has stretched out a line, He has not restrained His hand from destroying, And He has caused rampart and wall to mourn; They have languished together.
- New King James Version - The Lord has purposed to destroy The wall of the daughter of Zion. He has stretched out a line; He has not withdrawn His hand from destroying; Therefore He has caused the rampart and wall to lament; They languished together.
- Amplified Bible - The Lord determined to lay in ruins The [city] wall of the Daughter of Zion. He has stretched out a line, He has not stopped His hand from destroying. He has caused the rampart and the wall to lament (mourn in grief); They have languished together.
- American Standard Version - Jehovah hath purposed to destroy the wall of the daughter of Zion; He hath stretched out the line, he hath not withdrawn his hand from destroying; And he hath made the rampart and wall to lament; they languish together.
- King James Version - The Lord hath purposed to destroy the wall of the daughter of Zion: he hath stretched out a line, he hath not withdrawn his hand from destroying: therefore he made the rampart and the wall to lament; they languished together.
- New English Translation - The Lord was determined to tear down Daughter Zion’s wall. He prepared to knock it down; he did not withdraw his hand from destroying. He made the ramparts and fortified walls lament; together they mourned their ruin. ט (Tet)
- World English Bible - Yahweh has purposed to destroy the wall of the daughter of Zion. He has stretched out the line. He has not withdrawn his hand from destroying; He has made the rampart and wall lament. They languish together.
- 新標點和合本 - 耶和華定意拆毀錫安的城牆; 他拉了準繩, 不將手收回,定要毀滅。 他使外郭和城牆都悲哀, 一同衰敗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華定意拆毀錫安的城牆; 他拉了準繩, 不將手收回,定要毀滅。 他使城郭和城牆都悲哀, 一同衰敗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華定意拆毀錫安的城牆; 他拉了準繩, 不將手收回,定要毀滅。 他使城郭和城牆都悲哀, 一同衰敗。
- 當代譯本 - 耶和華決意拆毀少女錫安的城牆, 祂拉了準線, 定意毀滅,絕不收手。 祂使城牆和壁壘一同悲哀哭泣。
- 聖經新譯本 - 耶和華定意要拆毀錫安居民(“居民”原文作“女子”)的城牆; 他拉了準繩,決不停手,務要把它吞滅。 他使堡壘和城牆都悲哀,一同受痛苦。
- 呂振中譯本 - 永恆主定意要毁壞 錫安 小姐的城牆; 他拉了準繩,不將手收回, 定要毁滅; 他使外郭和城牆都悲哀, 一概衰敗。
- 中文標準譯本 - 耶和華定意要毀掉錫安女子的城牆; 他拉了準繩,絕不收手停止吞滅; 他使城垣和城牆悲慟,一同衰落。 ט Tet
- 現代標點和合本 - 耶和華定意拆毀錫安的城牆, 他拉了準繩, 不將手收回,定要毀滅。 他使外郭和城牆都悲哀, 一同衰敗。
- 文理和合譯本 - 郇女之牆垣、耶和華決志毀之兮、既施準繩滅之、不回其手兮、使郭與城哀哭、而同傾覆兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華欲墮郇邑、主畫準繩、滅之毋惜兮、城堞邑垣、傾圮偕亡兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾定厥志、欲毀 郇 邑 邑原文作女 之城垣、已畫準繩、盡毀不惜、 盡毀不惜原文作不禁手於毀 使郭與城傾圮偕亡、 傾圮偕亡原文作同憂同慘
- Nueva Versión Internacional - El Señor decidió derribar la muralla que rodea a la bella Sión. Tomó la vara y midió; destruyó sin compasión. Hubo lamentos en rampas y muros; todos ellos se derrumbaron. Tet
- 현대인의 성경 - 여호와께서 시온의 성벽을 헐기로 작정하시고 측량줄을 갖다 댄 채 무너지게 하시므로 망대와 성벽이 통곡하며 폐허로 변하고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Господь решил разрушить стену дочери Сиона; Он протянул вервь и не удержал Своей руки от разорения. Рыдали и стены и внешние укрепления, изнывая вместе.
- Восточный перевод - Вечный решил разрушить стену дочери Сиона; Он тщательно всё спланировал и не удержал Своей руки от разорения. Рыдали и стены, и внешние укрепления, изнывая вместе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный решил разрушить стену дочери Сиона; Он тщательно всё спланировал и не удержал Своей руки от разорения. Рыдали и стены, и внешние укрепления, изнывая вместе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный решил разрушить стену дочери Сиона; Он тщательно всё спланировал и не удержал Своей руки от разорения. Рыдали и стены, и внешние укрепления, изнывая вместе.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a résolu de détruire les remparts de Dame Sion. Et pour les niveler, ╵il a étendu le cordeau, il n’a pas retiré sa main ╵avant de les avoir détruits. Il fait mener le deuil ╵aux remparts et aux murs : les voilà délabrés, ╵les uns comme les autres.
- リビングバイブル - 主はエルサレムを滅ぼそうと決め、 「破壊」という物差しでこの都を測ったのです。 それで、とりでも城壁も音を立ててくずれました。
- Nova Versão Internacional - O Senhor está decidido a derrubar os muros da cidade de Sião. Esticou a trena e não poupou a sua mão destruidora. Fez com que os muros e as paredes se lamentassem; juntos eles desmoronaram.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat den Untergang Zions beschlossen, kein Stein sollte auf dem anderen bleiben. Und so spannte er die Messschnur über sie, um sein vernichtendes Werk auszuführen. Er riss Mauern und Schutzwälle nieder, nun liegen sie allesamt in Trümmern da.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตั้งพระทัย ที่จะทลายกำแพงล้อมรอบธิดาแห่งศิโยน พระองค์ทรงพิจารณาโทษอย่างถี่ถ้วน ไม่ได้ทรงยั้งพระหัตถ์จากการทำลายล้าง ทรงทำให้เชิงเทินและกำแพง พังทลายไปด้วยกันต่อหน้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าตัดสินใจอย่างแน่วแน่ว่า จะทลายกำแพงเมืองของธิดาแห่งศิโยน พระองค์ใช้เชือกเป็นมาตรฐานในการวัด และไม่ยั้งมือที่จะทำลาย พระองค์ทำให้ที่คุ้มกันและกำแพงเมืองร้องร่ำรำพัน และทรุดโทรมไปด้วยกัน
交叉引用
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Gióp 13:21 - Xin Chúa rút tay khỏi con, và đừng gieo kinh hãi triền miên trên con.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- A-mốt 7:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy dây dọi.” Chúa phán tiếp: “Ta sẽ thử dân Ta với dây dọi này. Ta không thể bỏ qua tội lỗi của chúng nữa.
- Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.