逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- 新标点和合本 - 他强取自己的帐幕,好像是园中的窝棚, 毁坏他的聚会之处。 耶和华使圣节和安息日在锡安都被忘记, 又在怒气的愤恨中藐视君王和祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他摧毁自己的帐幕如摧毁园子, 毁坏自己的会幕。 耶和华使节庆和安息日在锡安尽被遗忘, 又在极其愤怒中厌弃君王与祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 他摧毁自己的帐幕如摧毁园子, 毁坏自己的会幕。 耶和华使节庆和安息日在锡安尽被遗忘, 又在极其愤怒中厌弃君王与祭司。
- 当代译本 - 祂摧毁自己的居所, 如同摧毁花园; 祂摧毁祂所定的聚会之处, 使锡安的人民忘记安息日和节期。 祂在烈怒中弃绝所有的君王和祭司。
- 圣经新译本 - 他把自己的住所破坏,好像园子一样; 他毁坏了属他的聚会之处。 耶和华使节期和安息日都在锡安被忘记; 他在他的盛怒中弃绝了君王和祭司。
- 中文标准译本 - 他摧毁自己的帐幕如摧毁园子, 毁掉自己所定的会所; 耶和华使节期和安息日在锡安被遗忘, 他在强烈的愤怒中藐视君王和祭司。 ז Zayin
- 现代标点和合本 - 他强取自己的帐幕好像是园中的窝棚, 毁坏他的聚会之处。 耶和华使圣节和安息日在锡安都被忘记, 又在怒气的愤恨中藐视君王和祭司。
- 和合本(拼音版) - 他强取自己的帐幕,好像是园中的窝棚, 毁坏他的聚会之处。 耶和华使圣节和安息日在锡安都被忘记, 又在怒气的愤恨中藐视君王和祭司。
- New International Version - He has laid waste his dwelling like a garden; he has destroyed his place of meeting. The Lord has made Zion forget her appointed festivals and her Sabbaths; in his fierce anger he has spurned both king and priest.
- New International Reader's Version - The Lord’s temple was like a garden. But he completely destroyed it. He destroyed the place where he used to meet with his people. He made Zion’s people forget their appointed feasts and Sabbath days. When he was very angry, he turned his back on king and priest alike.
- English Standard Version - He has laid waste his booth like a garden, laid in ruins his meeting place; the Lord has made Zion forget festival and Sabbath, and in his fierce indignation has spurned king and priest.
- New Living Translation - He has broken down his Temple as though it were merely a garden shelter. The Lord has blotted out all memory of the holy festivals and Sabbath days. Kings and priests fall together before his fierce anger.
- The Message - He plowed up his old trysting place, trashed his favorite rendezvous. God wiped out Zion’s memories of feast days and Sabbaths, angrily sacked king and priest alike.
- Christian Standard Bible - He has wrecked his temple as if it were merely a shack in a field, destroying his place of meeting. The Lord has abolished appointed festivals and Sabbaths in Zion. He has despised king and priest in his fierce anger. ז Zayin
- New American Standard Bible - And He has treated His tabernacle violently, like a despised garden; He has destroyed His appointed meeting place. The Lord has caused The appointed feast and Sabbath in Zion to be forgotten, And He has despised king and priest In the indignation of His anger.
- New King James Version - He has done violence to His tabernacle, As if it were a garden; He has destroyed His place of assembly; The Lord has caused The appointed feasts and Sabbaths to be forgotten in Zion. In His burning indignation He has spurned the king and the priest.
- Amplified Bible - And He has violently broken down His temple like a [fragile] garden hedge; He has destroyed His appointed meeting place. The Lord has caused the appointed feast and Sabbath To be forgotten in Zion And has despised and rejected the king and the priest In the indignation of His anger.
- American Standard Version - And he hath violently taken away his tabernacle, as if it were of a garden; he hath destroyed his place of assembly: Jehovah hath caused solemn assembly and sabbath to be forgotten in Zion, And hath despised in the indignation of his anger the king and the priest.
- King James Version - And he hath violently taken away his tabernacle, as if it were of a garden: he hath destroyed his places of the assembly: the Lord hath caused the solemn feasts and sabbaths to be forgotten in Zion, and hath despised in the indignation of his anger the king and the priest.
- New English Translation - He destroyed his temple as if it were a vineyard; he destroyed his appointed meeting place. The Lord has made those in Zion forget both the festivals and the Sabbaths. In his fierce anger he has spurned both king and priest. ז (Zayin)
- World English Bible - He has violently taken away his tabernacle, as if it were of a garden. He has destroyed his place of assembly. Yahweh has caused solemn assembly and Sabbath to be forgotten in Zion. In the indignation of his anger, he has despised the king and the priest.
- 新標點和合本 - 他強取自己的帳幕,好像是園中的窩棚, 毀壞他的聚會之處。 耶和華使聖節和安息日在錫安都被忘記, 又在怒氣的憤恨中藐視君王和祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他摧毀自己的帳幕如摧毀園子, 毀壞自己的會幕。 耶和華使節慶和安息日在錫安盡被遺忘, 又在極其憤怒中厭棄君王與祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他摧毀自己的帳幕如摧毀園子, 毀壞自己的會幕。 耶和華使節慶和安息日在錫安盡被遺忘, 又在極其憤怒中厭棄君王與祭司。
- 當代譯本 - 祂摧毀自己的居所, 如同摧毀花園; 祂摧毀祂所定的聚會之處, 使錫安的人民忘記安息日和節期。 祂在烈怒中棄絕所有的君王和祭司。
- 聖經新譯本 - 他把自己的住所破壞,好像園子一樣; 他毀壞了屬他的聚會之處。 耶和華使節期和安息日都在錫安被忘記; 他在他的盛怒中棄絕了君王和祭司。
- 呂振中譯本 - 他用暴力破毁了自己的棚幕, 好像個賊 ; 他毁壞了制定節期的聚會處; 永恆主使制定節期和安息日 在 錫安 都被忘記; 他又盛怒忿忿地 厭棄君王和祭司。
- 中文標準譯本 - 他摧毀自己的帳幕如摧毀園子, 毀掉自己所定的會所; 耶和華使節期和安息日在錫安被遺忘, 他在強烈的憤怒中藐視君王和祭司。 ז Zayin
- 現代標點和合本 - 他強取自己的帳幕好像是園中的窩棚, 毀壞他的聚會之處。 耶和華使聖節和安息日在錫安都被忘記, 又在怒氣的憤恨中藐視君王和祭司。
- 文理和合譯本 - 強奪己之帷幕、視如園中之亭、毀壞會集之所兮、所定節期與安息日、耶和華使之忘於郇兮、赫然震怒、輕視君王祭司兮、
- 文理委辦譯本 - 主之殿宇、彼摧折之、若毀園中之亭榭兮、民會之所、亦俾其荒圮兮、昔在郇邑有大會之時、有安息之日、今盡遺忘、耶和華使之然兮、主赫斯怒、則王公祭司為所藐視兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摧折其幕、 幕或作屏藩 若毀園之藩籬、民集而拜主之所、亦使傾圮、主在 郇 邑、使節期安息日、悉被遺忘、大震其怒、擯棄王與祭司、
- Nueva Versión Internacional - Ha desolado su morada como a un jardín; ha derribado su lugar de reunión. El Señor ha hecho que Sión olvide sus fiestas solemnes y sus sábados; se desató su furia contra el rey y dejó de lado al sacerdote. Zayin
- 현대인의 성경 - 여호와께서 성전을 정원의 초막처럼 허시고 그 모이는 장소를 파괴하셨으며 시온이 명절과 안식일을 잊게 하시고 분노하심으로 왕과 제사장을 멸시하셨다.
- Новый Русский Перевод - Разорил Он шатер Свой, как шалаш в огороде , Он разрушил место собрания Своего. Господь заставил Сион забыть праздники и субботы. В свирепом гневе Он отверг царя и священника.
- Восточный перевод - Разорил Он шатёр Свой, как шалаш в огороде , Он разрушил место собрания Своего. Вечный заставил Сион забыть праздники и субботы . В свирепом гневе Он отверг царя и священнослужителя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разорил Он шатёр Свой, как шалаш в огороде , Он разрушил место собрания Своего. Вечный заставил Сион забыть праздники и субботы . В свирепом гневе Он отверг царя и священнослужителя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разорил Он шатёр Свой, как шалаш в огороде , Он разрушил место собрания Своего. Вечный заставил Сион забыть праздники и субботы . В свирепом гневе Он отверг царя и священнослужителя.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a forcé sa haie ╵tout comme celle d’un jardin ; il a détruit le lieu de la Rencontre ╵qui lui appartenait. En Sion, l’Eternel ╵a livré à l’oubli les jours de fête et de sabbat, et dans sa colère indignée, il a méprisé les rois et les prêtres.
- リビングバイブル - 主は、庭先の木の枝と葉で作ったあばら屋のように、 ご自分の神殿を手荒く壊しました。 もう例祭と安息日を守ることができません。 王も、祭司も、主の激しい怒りの前に倒れます。
- Nova Versão Internacional - Ele destroçou a sua morada como se fosse um simples jardim; destruiu o seu local de reuniões. O Senhor fez esquecidas em Sião suas festas fixas e seus sábados; em seu grande furor rejeitou o rei e o sacerdote.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat seinen Tempel niedergerissen, als wäre er eine einfache Gartenhütte; den Ort, an dem wir uns vor ihm versammelten, hat er in seinem furchtbaren Zorn zerstört. Den Festtagen und Sabbatfeiern hat er ein Ende bereitet und selbst den König und die Priester verstoßen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทิ้งที่ประทับของพระองค์ให้รกร้างดั่งสวนร้าง ทรงทำลายสถานนมัสการของพระองค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำให้ศิโยนหลงลืม เทศกาลตามกำหนดและสะบาโตทั้งหลาย พระองค์ทรงเขี่ยทั้งกษัตริย์และปุโรหิตทิ้ง ด้วยพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้พังที่พำนักของพระองค์เหมือนกระทำกับสวน พังสถานที่นัดพบของพระองค์ พระผู้เป็นเจ้าได้ทำให้ศิโยนไม่ระลึกถึงเทศกาลที่กำหนดไว้และวันสะบาโต พระองค์โกรธมหันต์จึงได้ทำให้เกียรติของกษัตริย์และบรรดาปุโรหิตเสื่อมลง
交叉引用
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
- Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Giê-rê-mi 52:12 - Ngày mười tháng năm, năm thứ mười chín đời Vua Nê-bu-cát-nết-sa trị vì, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ và là cận thần của vua Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
- Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
- Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
- Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
- Giê-rê-mi 52:21 - Mỗi trụ đồng cao 8,1 mét, chu vi 5,4 mét. Trụ được làm rỗng ruột, dày gần 8 phân.
- Giê-rê-mi 52:22 - Mỗi đỉnh trụ có phần chạm trỗ dài 2,3 mét, chung quanh có mạng lưới và thạch lựu toàn bằng đồng.
- Giê-rê-mi 52:23 - Bốn phía trụ có 96 trái thạch lựu, và tổng cộng có 100 trái thạch lựu trên mạng lưới chung quanh đỉnh.
- Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
- Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
- Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
- Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
- Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
- Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
- Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.