Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông dặn họ: “Hãy mai phục phía sau thành. Đừng ở quá xa, tất cả phải trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
  • 新标点和合本 - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吩咐他们说:“看,你们要在城的后面埋伏,不可离城太远,各人都要准备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吩咐他们说:“看,你们要在城的后面埋伏,不可离城太远,各人都要准备。
  • 当代译本 - 并吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,全体保持戒备。
  • 圣经新译本 - 吩咐他们说:“你们注意,要在城后面埋伏攻城;不可离城太远,人人都要作好准备。
  • 中文标准译本 - 约书亚吩咐他们说:“看,你们要埋伏在城的后面,不要离城太远;你们全都要做好准备。
  • 现代标点和合本 - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • 和合本(拼音版) - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • New International Version - with these orders: “Listen carefully. You are to set an ambush behind the city. Don’t go very far from it. All of you be on the alert.
  • New International Reader's Version - He gave them orders. He said, “Listen carefully to what I’m saying. You must hide behind the city. Don’t go very far away from it. All of you must be ready to attack it.
  • English Standard Version - And he commanded them, “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind it. Do not go very far from the city, but all of you remain ready.
  • New Living Translation - with these orders: “Hide in ambush close behind the town and be ready for action.
  • Christian Standard Bible - He commanded them, “Pay attention. Lie in ambush behind the city, not too far from it, and all of you be ready.
  • New American Standard Bible - He commanded them, saying, “See, you are going to ambush the city from behind it. Do not go very far from the city, but all of you be ready.
  • New King James Version - And he commanded them, saying: “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind the city. Do not go very far from the city, but all of you be ready.
  • Amplified Bible - He commanded them, saying, “Listen closely, you are going to lie in wait and ambush the city from behind it. Do not go very far away from the city, but all of you be ready.
  • American Standard Version - And he commanded them, saying, Behold, ye shall lie in ambush against the city, behind the city; go not very far from the city, but be ye all ready:
  • King James Version - And he commanded them, saying, Behold, ye shall lie in wait against the city, even behind the city: go not very far from the city, but be ye all ready:
  • New English Translation - He told them, “Look, set an ambush behind the city. Don’t go very far from the city; all of you be ready!
  • World English Bible - He commanded them, saying, “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind the city. Don’t go very far from the city, but all of you be ready.
  • 新標點和合本 - 吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,都要各自準備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吩咐他們說:「看,你們要在城的後面埋伏,不可離城太遠,各人都要準備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吩咐他們說:「看,你們要在城的後面埋伏,不可離城太遠,各人都要準備。
  • 當代譯本 - 並吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,全體保持戒備。
  • 聖經新譯本 - 吩咐他們說:“你們注意,要在城後面埋伏攻城;不可離城太遠,人人都要作好準備。
  • 呂振中譯本 - 吩咐他們說:『務要注意,要在城後邊埋伏攻城;不可離城太遠;總要各自準備。
  • 中文標準譯本 - 約書亞吩咐他們說:「看,你們要埋伏在城的後面,不要離城太遠;你們全都要做好準備。
  • 現代標點和合本 - 吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,都要各自準備。
  • 文理和合譯本 - 命之曰、伏於邑西、距城勿甚遠、咸備以戰、
  • 文理委辦譯本 - 告曰、當伏於邑後、去勿甚遠、預備以戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、當伏於邑後、以攻其邑、勿離邑甚遠、當各預備、
  • Nueva Versión Internacional - con estas órdenes: «Ustedes pondrán una emboscada en la parte posterior de la ciudad. No se alejen mucho de ella, y manténganse en sus posiciones.
  • Новый Русский Перевод - приказав: – Слушайте внимательно. Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • La Bible du Semeur 2015 - en leur donnant les ordres suivants : Allez vous poster en embuscade derrière la ville, sans trop vous en éloigner, et tenez-vous tous prêts à intervenir.
  • Nova Versão Internacional - com a seguinte ordem: “Atenção! Preparem uma emboscada atrás da cidade e não se afastem muito dela. Fiquem todos alerta.
  • Hoffnung für alle - »Legt euch auf der Rückseite der Stadt in den Hinterhalt, nicht weit von ihr entfernt. Haltet euch zum Angriff bereit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสั่งว่า “จงฟังคำสั่งให้ดี พวกท่านจะซุ่มกำบังอยู่หลังเมือง อย่าให้คลาดจากบริเวณนั้น ทุกคนต้องเตรียมพร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​บัญชา​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ดู​เถิด พวก​ท่าน​จง​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​โจมตี​ที่​ข้าง​หลัง​เมือง อย่า​ไป​ไกล​จาก​เมือง​มาก​นัก แต่​ท่าน​ทุก​คน​จง​เตรียม​พร้อม​ไว้​เสมอ
交叉引用
  • Thẩm Phán 20:33 - Khi cánh quân chủ lực Ít-ra-ên đến Ba-anh Tha-ma, họ quay lại, dàn trận. Đồng thời, cánh phục binh Ít-ra-ên từ đồng bằng Ghê-ba đổ ra.
  • Thẩm Phán 20:36 - Người Bên-gia-min biết mình đã bại trận. Trong trận này, quân Ít-ra-ên rút lui vì tin tưởng ở cánh quân phục kích bên ngoài Ghi-bê-a.
  • Giô-suê 8:16 - Người A-hi gọi nhau rượt đuổi quân thù và càng lúc họ càng ra xa thành.
  • Thẩm Phán 9:25 - Người Si-chem mai phục trên đỉnh núi, chờ đợi A-bi-mê-léc. Nhưng vì họ cướp bóc những người đi ngang qua vùng ấy, nên tin này đến tai A-bi-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
  • Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:5 - Ông kéo quân đến gần thành của người A-ma-léc, dàn trận trong thung lũng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Thẩm Phán 20:29 - Vậy, Ít-ra-ên đem quân phục kích quanh Ghi-bê-a.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông dặn họ: “Hãy mai phục phía sau thành. Đừng ở quá xa, tất cả phải trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
  • 新标点和合本 - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吩咐他们说:“看,你们要在城的后面埋伏,不可离城太远,各人都要准备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吩咐他们说:“看,你们要在城的后面埋伏,不可离城太远,各人都要准备。
  • 当代译本 - 并吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,全体保持戒备。
  • 圣经新译本 - 吩咐他们说:“你们注意,要在城后面埋伏攻城;不可离城太远,人人都要作好准备。
  • 中文标准译本 - 约书亚吩咐他们说:“看,你们要埋伏在城的后面,不要离城太远;你们全都要做好准备。
  • 现代标点和合本 - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • 和合本(拼音版) - 吩咐他们说:“你们要在城后埋伏,不可离城太远,都要各自准备。
  • New International Version - with these orders: “Listen carefully. You are to set an ambush behind the city. Don’t go very far from it. All of you be on the alert.
  • New International Reader's Version - He gave them orders. He said, “Listen carefully to what I’m saying. You must hide behind the city. Don’t go very far away from it. All of you must be ready to attack it.
  • English Standard Version - And he commanded them, “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind it. Do not go very far from the city, but all of you remain ready.
  • New Living Translation - with these orders: “Hide in ambush close behind the town and be ready for action.
  • Christian Standard Bible - He commanded them, “Pay attention. Lie in ambush behind the city, not too far from it, and all of you be ready.
  • New American Standard Bible - He commanded them, saying, “See, you are going to ambush the city from behind it. Do not go very far from the city, but all of you be ready.
  • New King James Version - And he commanded them, saying: “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind the city. Do not go very far from the city, but all of you be ready.
  • Amplified Bible - He commanded them, saying, “Listen closely, you are going to lie in wait and ambush the city from behind it. Do not go very far away from the city, but all of you be ready.
  • American Standard Version - And he commanded them, saying, Behold, ye shall lie in ambush against the city, behind the city; go not very far from the city, but be ye all ready:
  • King James Version - And he commanded them, saying, Behold, ye shall lie in wait against the city, even behind the city: go not very far from the city, but be ye all ready:
  • New English Translation - He told them, “Look, set an ambush behind the city. Don’t go very far from the city; all of you be ready!
  • World English Bible - He commanded them, saying, “Behold, you shall lie in ambush against the city, behind the city. Don’t go very far from the city, but all of you be ready.
  • 新標點和合本 - 吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,都要各自準備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吩咐他們說:「看,你們要在城的後面埋伏,不可離城太遠,各人都要準備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吩咐他們說:「看,你們要在城的後面埋伏,不可離城太遠,各人都要準備。
  • 當代譯本 - 並吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,全體保持戒備。
  • 聖經新譯本 - 吩咐他們說:“你們注意,要在城後面埋伏攻城;不可離城太遠,人人都要作好準備。
  • 呂振中譯本 - 吩咐他們說:『務要注意,要在城後邊埋伏攻城;不可離城太遠;總要各自準備。
  • 中文標準譯本 - 約書亞吩咐他們說:「看,你們要埋伏在城的後面,不要離城太遠;你們全都要做好準備。
  • 現代標點和合本 - 吩咐他們說:「你們要在城後埋伏,不可離城太遠,都要各自準備。
  • 文理和合譯本 - 命之曰、伏於邑西、距城勿甚遠、咸備以戰、
  • 文理委辦譯本 - 告曰、當伏於邑後、去勿甚遠、預備以戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命之曰、當伏於邑後、以攻其邑、勿離邑甚遠、當各預備、
  • Nueva Versión Internacional - con estas órdenes: «Ustedes pondrán una emboscada en la parte posterior de la ciudad. No se alejen mucho de ella, y manténganse en sus posiciones.
  • Новый Русский Перевод - приказав: – Слушайте внимательно. Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - приказав: – Слушайте внимательно! Вы должны устроить засаду позади города. Не отходите от него слишком далеко. Все будьте наготове.
  • La Bible du Semeur 2015 - en leur donnant les ordres suivants : Allez vous poster en embuscade derrière la ville, sans trop vous en éloigner, et tenez-vous tous prêts à intervenir.
  • Nova Versão Internacional - com a seguinte ordem: “Atenção! Preparem uma emboscada atrás da cidade e não se afastem muito dela. Fiquem todos alerta.
  • Hoffnung für alle - »Legt euch auf der Rückseite der Stadt in den Hinterhalt, nicht weit von ihr entfernt. Haltet euch zum Angriff bereit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสั่งว่า “จงฟังคำสั่งให้ดี พวกท่านจะซุ่มกำบังอยู่หลังเมือง อย่าให้คลาดจากบริเวณนั้น ทุกคนต้องเตรียมพร้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​บัญชา​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ดู​เถิด พวก​ท่าน​จง​ดัก​ซุ่ม​เพื่อ​โจมตี​ที่​ข้าง​หลัง​เมือง อย่า​ไป​ไกล​จาก​เมือง​มาก​นัก แต่​ท่าน​ทุก​คน​จง​เตรียม​พร้อม​ไว้​เสมอ
  • Thẩm Phán 20:33 - Khi cánh quân chủ lực Ít-ra-ên đến Ba-anh Tha-ma, họ quay lại, dàn trận. Đồng thời, cánh phục binh Ít-ra-ên từ đồng bằng Ghê-ba đổ ra.
  • Thẩm Phán 20:36 - Người Bên-gia-min biết mình đã bại trận. Trong trận này, quân Ít-ra-ên rút lui vì tin tưởng ở cánh quân phục kích bên ngoài Ghi-bê-a.
  • Giô-suê 8:16 - Người A-hi gọi nhau rượt đuổi quân thù và càng lúc họ càng ra xa thành.
  • Thẩm Phán 9:25 - Người Si-chem mai phục trên đỉnh núi, chờ đợi A-bi-mê-léc. Nhưng vì họ cướp bóc những người đi ngang qua vùng ấy, nên tin này đến tai A-bi-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • Truyền Đạo 7:19 - Một người khôn ngoan mạnh hơn mười người lãnh đạo thành.
  • Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:5 - Ông kéo quân đến gần thành của người A-ma-léc, dàn trận trong thung lũng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Thẩm Phán 20:29 - Vậy, Ít-ra-ên đem quân phục kích quanh Ghi-bê-a.
聖經
資源
計劃
奉獻