逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
- 新标点和合本 - 以色列人在吉甲安营。正月十四日晚上,在耶利哥的平原守逾越节。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人在吉甲安营。正月十四日晚上,他们在耶利哥的平原守逾越节。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人在吉甲安营。正月十四日晚上,他们在耶利哥的平原守逾越节。
- 当代译本 - 以色列人都在耶利哥平原上的吉甲扎营,并于一月十四日傍晚在那里守逾越节。
- 圣经新译本 - 以色列人在吉甲安营;正月十四日晚上,他们在耶利哥的平原守逾越节。
- 中文标准译本 - 以色列子民在吉甲扎营,他们在正月十四日,黄昏的时候,在耶利哥平原守逾越节。
- 现代标点和合本 - 以色列人在吉甲安营。正月十四日晚上,在耶利哥的平原守逾越节。
- 和合本(拼音版) - 以色列人在吉甲安营。正月十四日晚上,在耶利哥的平原守逾越节。
- New International Version - On the evening of the fourteenth day of the month, while camped at Gilgal on the plains of Jericho, the Israelites celebrated the Passover.
- New International Reader's Version - The Israelites celebrated the Passover Feast. They observed it on the evening of the 14th day of the month. They did it while they were camped at Gilgal on the plains around Jericho.
- English Standard Version - While the people of Israel were encamped at Gilgal, they kept the Passover on the fourteenth day of the month in the evening on the plains of Jericho.
- New Living Translation - While the Israelites were camped at Gilgal on the plains of Jericho, they celebrated Passover on the evening of the fourteenth day of the first month.
- The Message - The People of Israel continued to camp at The Gilgal. They celebrated the Passover on the evening of the fourteenth day of the month on the plains of Jericho.
- Christian Standard Bible - While the Israelites camped at Gilgal on the plains of Jericho, they observed the Passover on the evening of the fourteenth day of the month.
- New American Standard Bible - While the sons of Israel camped at Gilgal they celebrated the Passover on the evening of the fourteenth day of the month on the desert plains of Jericho.
- New King James Version - Now the children of Israel camped in Gilgal, and kept the Passover on the fourteenth day of the month at twilight on the plains of Jericho.
- Amplified Bible - While the Israelites camped at Gilgal they observed the Passover on the evening of the fourteenth day of the month on the desert plains of Jericho.
- American Standard Version - And the children of Israel encamped in Gilgal; and they kept the passover on the fourteenth day of the month at even in the plains of Jericho.
- King James Version - And the children of Israel encamped in Gilgal, and kept the passover on the fourteenth day of the month at even in the plains of Jericho.
- New English Translation - So the Israelites camped in Gilgal and celebrated the Passover in the evening of the fourteenth day of the month on the plains of Jericho.
- World English Bible - The children of Israel encamped in Gilgal. They kept the Passover on the fourteenth day of the month at evening in the plains of Jericho.
- 新標點和合本 - 以色列人在吉甲安營。正月十四日晚上,在耶利哥的平原守逾越節。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人在吉甲安營。正月十四日晚上,他們在耶利哥的平原守逾越節。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人在吉甲安營。正月十四日晚上,他們在耶利哥的平原守逾越節。
- 當代譯本 - 以色列人都在耶利哥平原上的吉甲紮營,並於一月十四日傍晚在那裡守逾越節。
- 聖經新譯本 - 以色列人在吉甲安營;正月十四日晚上,他們在耶利哥的平原守逾越節。
- 呂振中譯本 - 以色列 人在 吉甲 紮營;正月十四日晚上、他們在 耶利哥 原野守了逾越節。
- 中文標準譯本 - 以色列子民在吉甲紮營,他們在正月十四日,黃昏的時候,在耶利哥平原守逾越節。
- 現代標點和合本 - 以色列人在吉甲安營。正月十四日晚上,在耶利哥的平原守逾越節。
- 文理和合譯本 - 以色列人建營於吉甲、至月之十四日夕、守逾越節於耶利哥平原、
- 文理委辦譯本 - 以色列族建營於吉甲、至十四日夕、守逾越節禮、於耶利哥平原。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人列營在 吉甲 、至 正月 十四日夕、守逾越節於 耶利哥 平原、
- Nueva Versión Internacional - Al caer la tarde del día catorce del mes primero, mientras acampaban en la llanura de Jericó, los israelitas celebraron la Pascua.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 여리고 평야의 길갈에 진을 치고 있으면서 그 달, 곧 월 14일 저녁에 유월절을 지켰다.
- Новый Русский Перевод - Вечером четырнадцатого дня того месяца израильтяне, стоявшие лагерем в Гилгале на равнинах Иерихона, отпраздновали Пасху.
- Восточный перевод - Вечером четырнадцатого дня месяца (ранней весной) исраильтяне, стоявшие лагерем в Гилгале на равнинах Иерихона, отметили праздник Освобождения .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечером четырнадцатого дня месяца (ранней весной) исраильтяне, стоявшие лагерем в Гилгале на равнинах Иерихона, отметили праздник Освобождения .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечером четырнадцатого дня месяца (ранней весной) исроильтяне, стоявшие лагерем в Гилгале на равнинах Иерихона, отметили праздник Освобождения .
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant que les Israélites campaient à Guilgal, ils célébrèrent la Pâque le soir du quatorzième jour du mois, dans les plaines de Jéricho.
- リビングバイブル - エリコの平原にあるギルガルに滞在中も、イスラエル人は第一の月の十四日の夕方になると、過越の祭りを祝いました。
- Nova Versão Internacional - Na tarde do décimo quarto dia do mês, enquanto estavam acampados em Gilgal, na planície de Jericó, os israelitas celebraram a Páscoa.
- Hoffnung für alle - Bei Gilgal, in der Ebene von Jericho, feierten die Israeliten am 14. Tag des 1. Monats abends das Passahfest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะตั้งค่ายพักอยู่ที่กิลกาลในที่ราบเยรีโค ชนอิสราเอลได้ฉลองปัสกาในเย็นวันที่สิบสี่ของเดือนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ชาวอิสราเอลพักอยู่ในค่ายที่กิลกาล เขาฉลองวันปัสกาในเวลาเย็นของวันที่สิบสี่เดือนเดียวกันนั้น ณ ที่ราบของเยรีโค
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
- Ê-xê-chi-ên 12:8 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán với tôi:
- Ê-xê-chi-ên 12:9 - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
- Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
- Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
- Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
- Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
- Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
- Dân Số Ký 9:1 - Khi người dân Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai, vào tháng giêng, năm thứ hai tính từ ngày họ rời đất Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 9:2 - “Người Ít-ra-ên sẽ ăn lễ Vượt Qua hằng năm vào thời gian ấn định,
- Dân Số Ký 9:3 - tối ngày mười bốn tháng này, theo đúng luật định Ta truyền dạy.”
- Dân Số Ký 9:4 - Vậy, Môi-se thông báo lễ Vượt Qua cho toàn dân.
- Dân Số Ký 9:5 - Lễ Vượt Qua được cử hành bắt đầu tối ngày mười bốn tháng giêng ngay tại hoang mạc Si-nai, như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.