Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
  • 新标点和合本 - 就把以色列众人的长老、族长、审判官,并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就召了全以色列的众长老、领袖、审判官和官长来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就召了全以色列的众长老、领袖、审判官和官长来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 当代译本 - 他召来全体以色列人,包括长老、族长、审判官和官长,对他们说:“我已经老了,
  • 圣经新译本 - 约书亚就把全体以色列人、他们的长老、首领、审判官和官长,都召了来,对他们说:“我已经老了,年纪不小了。
  • 中文标准译本 - 约书亚召来全体以色列人——他们的长老、首领、审判官和官长,对他们说:“我已经老了,上了年纪。
  • 现代标点和合本 - 就把以色列众人的长老、族长、审判官并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本(拼音版) - 就把以色列众人的长老、族长、审判官,并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • New International Version - summoned all Israel—their elders, leaders, judges and officials—and said to them: “I am very old.
  • New International Reader's Version - So he sent for all the elders, leaders, judges and officials of Israel. He said to them, “I’m very old.
  • English Standard Version - Joshua summoned all Israel, its elders and heads, its judges and officers, and said to them, “I am now old and well advanced in years.
  • New Living Translation - called together all the elders, leaders, judges, and officers of Israel. He said to them, “I am now a very old man.
  • The Message - “I’m an old man. I’ve lived a long time. You have seen everything that God has done to these nations because of you. He did it because he’s God, your God. He fought for you.
  • Christian Standard Bible - So Joshua summoned all Israel, including its elders, leaders, judges, and officers, and said to them, “I am old, advanced in age,
  • New American Standard Bible - that Joshua called for all Israel, for their elders, their heads, their judges, and their officers, and said to them, “I am old, advanced in years.
  • New King James Version - And Joshua called for all Israel, for their elders, for their heads, for their judges, and for their officers, and said to them: “I am old, advanced in age.
  • Amplified Bible - that Joshua called all Israel, their elders and their heads and their judges and their officers, and said to them, “I am old and advanced in years.
  • American Standard Version - that Joshua called for all Israel, for their elders and for their heads, and for their judges and for their officers, and said unto them, I am old and well stricken in years:
  • King James Version - And Joshua called for all Israel, and for their elders, and for their heads, and for their judges, and for their officers, and said unto them, I am old and stricken in age:
  • New English Translation - So Joshua summoned all Israel, including the elders, rulers, judges, and leaders, and told them: “I am very old.
  • World English Bible - Joshua called for all Israel, for their elders and for their heads, and for their judges and for their officers, and said to them, “I am old and well advanced in years.
  • 新標點和合本 - 就把以色列眾人的長老、族長、審判官,並官長都召了來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就召了全以色列的眾長老、領袖、審判官和官長來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就召了全以色列的眾長老、領袖、審判官和官長來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 當代譯本 - 他召來全體以色列人,包括長老、族長、審判官和官長,對他們說:「我已經老了,
  • 聖經新譯本 - 約書亞就把全體以色列人、他們的長老、首領、審判官和官長,都召了來,對他們說:“我已經老了,年紀不小了。
  • 呂振中譯本 - 約書亞 就把 以色列 眾人、他們的長老、首領、審判官、和官吏、都召了來,對他們說:『我已經老邁,上了年紀。
  • 中文標準譯本 - 約書亞召來全體以色列人——他們的長老、首領、審判官和官長,對他們說:「我已經老了,上了年紀。
  • 現代標點和合本 - 就把以色列眾人的長老、族長、審判官並官長都召了來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 文理和合譯本 - 乃召以色列眾、及其長老族長、士師有司、謂之曰、我壽高年邁、
  • 文理委辦譯本 - 召以色列眾長老、牧伯、刑官族長、告之曰、我壽高年邁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 召 以色列 眾、與其諸長老、牧伯、士師、有司、謂之曰、我壽高年邁、
  • Nueva Versión Internacional - convocó a toda la nación, incluyendo a sus líderes, jefes, jueces y oficiales, y les dijo: «Yo ya estoy muy viejo, y los años me pesan.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그는 장로들과 지도자들과 재판관들과 사무원들을 포함한 모든 이스라엘 백성을 불러 놓고 이렇게 말하였다. “이제 나는 많이 늙었습니다.
  • Новый Русский Перевод - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Израиля и сказал им: – Я состарился, достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исраила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исраила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исроила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il convoqua tout Israël, ses responsables, ses chefs, ses juges et ses officiers, et leur dit : Je suis devenu très vieux.
  • リビングバイブル - 彼は、イスラエルの指導者である長老、裁判官、長たちを呼び、語りました。「私も、もう年をとった。
  • Nova Versão Internacional - convocou todo o Israel, com as autoridades, os líderes, os juízes e os oficiais, e lhes disse: “Estou velho, com idade muito avançada.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages rief er die führenden Männer Israels, die Sippenoberhäupter, die Richter und Beamten zusammen. Er sagte zu ihnen: »Ich bin schon sehr alt und werde bald sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเรียกประชุมอิสราเอลทั้งปวง อันมีผู้อาวุโส ผู้นำ ตุลาการ และเจ้าหน้าที่ เขากล่าวกับคนเหล่านั้นว่า “ข้าพเจ้าก็แก่มากแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​เรียก​อิสราเอล​มา​หมด คือ​บรรดา​ผู้​ใหญ่​และ​หัวหน้า ผู้​ตัดสิน​ความ​และ​เจ้า​หน้า​ที่ และ​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ข้าพเจ้า​ชรา​และ​มี​อายุ​มาก​แล้ว
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • 1 Sử Ký 28:1 - Đa-vít hội họp tất cả các lãnh đạo Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem—các trưởng tộc, các tướng chỉ huy quân đoàn, các quan chỉ huy quân đội, các thủ lãnh, những người cai quản tài sản và gia súc hoàng gia, những người có quyền, và những dũng sĩ trong nước.
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, ông triệu tập toàn dân và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy—và bảo họ: “Ta đã già lắm rồi.
  • 新标点和合本 - 就把以色列众人的长老、族长、审判官,并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就召了全以色列的众长老、领袖、审判官和官长来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就召了全以色列的众长老、领袖、审判官和官长来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 当代译本 - 他召来全体以色列人,包括长老、族长、审判官和官长,对他们说:“我已经老了,
  • 圣经新译本 - 约书亚就把全体以色列人、他们的长老、首领、审判官和官长,都召了来,对他们说:“我已经老了,年纪不小了。
  • 中文标准译本 - 约书亚召来全体以色列人——他们的长老、首领、审判官和官长,对他们说:“我已经老了,上了年纪。
  • 现代标点和合本 - 就把以色列众人的长老、族长、审判官并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • 和合本(拼音版) - 就把以色列众人的长老、族长、审判官,并官长都召了来,对他们说:“我年纪已经老迈。
  • New International Version - summoned all Israel—their elders, leaders, judges and officials—and said to them: “I am very old.
  • New International Reader's Version - So he sent for all the elders, leaders, judges and officials of Israel. He said to them, “I’m very old.
  • English Standard Version - Joshua summoned all Israel, its elders and heads, its judges and officers, and said to them, “I am now old and well advanced in years.
  • New Living Translation - called together all the elders, leaders, judges, and officers of Israel. He said to them, “I am now a very old man.
  • The Message - “I’m an old man. I’ve lived a long time. You have seen everything that God has done to these nations because of you. He did it because he’s God, your God. He fought for you.
  • Christian Standard Bible - So Joshua summoned all Israel, including its elders, leaders, judges, and officers, and said to them, “I am old, advanced in age,
  • New American Standard Bible - that Joshua called for all Israel, for their elders, their heads, their judges, and their officers, and said to them, “I am old, advanced in years.
  • New King James Version - And Joshua called for all Israel, for their elders, for their heads, for their judges, and for their officers, and said to them: “I am old, advanced in age.
  • Amplified Bible - that Joshua called all Israel, their elders and their heads and their judges and their officers, and said to them, “I am old and advanced in years.
  • American Standard Version - that Joshua called for all Israel, for their elders and for their heads, and for their judges and for their officers, and said unto them, I am old and well stricken in years:
  • King James Version - And Joshua called for all Israel, and for their elders, and for their heads, and for their judges, and for their officers, and said unto them, I am old and stricken in age:
  • New English Translation - So Joshua summoned all Israel, including the elders, rulers, judges, and leaders, and told them: “I am very old.
  • World English Bible - Joshua called for all Israel, for their elders and for their heads, and for their judges and for their officers, and said to them, “I am old and well advanced in years.
  • 新標點和合本 - 就把以色列眾人的長老、族長、審判官,並官長都召了來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就召了全以色列的眾長老、領袖、審判官和官長來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就召了全以色列的眾長老、領袖、審判官和官長來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 當代譯本 - 他召來全體以色列人,包括長老、族長、審判官和官長,對他們說:「我已經老了,
  • 聖經新譯本 - 約書亞就把全體以色列人、他們的長老、首領、審判官和官長,都召了來,對他們說:“我已經老了,年紀不小了。
  • 呂振中譯本 - 約書亞 就把 以色列 眾人、他們的長老、首領、審判官、和官吏、都召了來,對他們說:『我已經老邁,上了年紀。
  • 中文標準譯本 - 約書亞召來全體以色列人——他們的長老、首領、審判官和官長,對他們說:「我已經老了,上了年紀。
  • 現代標點和合本 - 就把以色列眾人的長老、族長、審判官並官長都召了來,對他們說:「我年紀已經老邁。
  • 文理和合譯本 - 乃召以色列眾、及其長老族長、士師有司、謂之曰、我壽高年邁、
  • 文理委辦譯本 - 召以色列眾長老、牧伯、刑官族長、告之曰、我壽高年邁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 召 以色列 眾、與其諸長老、牧伯、士師、有司、謂之曰、我壽高年邁、
  • Nueva Versión Internacional - convocó a toda la nación, incluyendo a sus líderes, jefes, jueces y oficiales, y les dijo: «Yo ya estoy muy viejo, y los años me pesan.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그는 장로들과 지도자들과 재판관들과 사무원들을 포함한 모든 이스라엘 백성을 불러 놓고 이렇게 말하였다. “이제 나는 많이 늙었습니다.
  • Новый Русский Перевод - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Израиля и сказал им: – Я состарился, достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исраила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исраила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - созвал всех старейшин, вождей, судей и начальников Исроила и сказал им: – Я состарился и достиг преклонного возраста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il convoqua tout Israël, ses responsables, ses chefs, ses juges et ses officiers, et leur dit : Je suis devenu très vieux.
  • リビングバイブル - 彼は、イスラエルの指導者である長老、裁判官、長たちを呼び、語りました。「私も、もう年をとった。
  • Nova Versão Internacional - convocou todo o Israel, com as autoridades, os líderes, os juízes e os oficiais, e lhes disse: “Estou velho, com idade muito avançada.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages rief er die führenden Männer Israels, die Sippenoberhäupter, die Richter und Beamten zusammen. Er sagte zu ihnen: »Ich bin schon sehr alt und werde bald sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเรียกประชุมอิสราเอลทั้งปวง อันมีผู้อาวุโส ผู้นำ ตุลาการ และเจ้าหน้าที่ เขากล่าวกับคนเหล่านั้นว่า “ข้าพเจ้าก็แก่มากแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​เรียก​อิสราเอล​มา​หมด คือ​บรรดา​ผู้​ใหญ่​และ​หัวหน้า ผู้​ตัดสิน​ความ​และ​เจ้า​หน้า​ที่ และ​พูด​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ข้าพเจ้า​ชรา​และ​มี​อายุ​มาก​แล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:17 - Nhưng khi chúng tôi đến Mi-lê, Phao-lô nhắn tin sang Ê-phê-sô mời các trưởng lão của Hội Thánh đến gặp ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:22 - Giờ đây, do Chúa Thánh Linh thúc đẩy, tôi về Giê-ru-sa-lem. Tôi không biết việc gì sẽ xảy đến,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • 1 Sử Ký 28:1 - Đa-vít hội họp tất cả các lãnh đạo Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem—các trưởng tộc, các tướng chỉ huy quân đoàn, các quan chỉ huy quân đội, các thủ lãnh, những người cai quản tài sản và gia súc hoàng gia, những người có quyền, và những dũng sĩ trong nước.
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
聖經
資源
計劃
奉獻