Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且我们也都惧怕你们。这地所有的居民在你们面前都融化了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且我们也都惧怕你们。这地所有的居民在你们面前都融化了。
  • 当代译本 - “我知道耶和华已经把这地方赐给你们,我们对你们充满恐惧。这里所有的居民都吓得胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 对他们二人说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,你们使我们十分害怕,这地所有的居民都在你们面前胆战心惊。
  • 中文标准译本 - 对这二人说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且对你们的恐惧笼罩了我们,这地所有的居民都因你们的缘故而心融胆丧。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了;
  • New International Version - and said to them, “I know that the Lord has given you this land and that a great fear of you has fallen on us, so that all who live in this country are melting in fear because of you.
  • New International Reader's Version - She said to them, “I know that the Lord has given you this land. We are very much afraid of you. Everyone who lives in this country is weak with fear because of you.
  • English Standard Version - and said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the fear of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • New Living Translation - “I know the Lord has given you this land,” she told them. “We are all afraid of you. Everyone in the land is living in terror.
  • Christian Standard Bible - and said to them, “I know that the Lord has given you this land and that the terror of you has fallen on us, and everyone who lives in the land is panicking because of you.
  • New American Standard Bible - and said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the terror of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land have despaired because of you.
  • New King James Version - and said to the men: “I know that the Lord has given you the land, that the terror of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land are fainthearted because of you.
  • Amplified Bible - and she said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the terror and dread of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land have melted [in despair] because of you.
  • American Standard Version - and she said unto the men, I know that Jehovah hath given you the land, and that the fear of you is fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • King James Version - And she said unto the men, I know that the Lord hath given you the land, and that your terror is fallen upon us, and that all the inhabitants of the land faint because of you.
  • New English Translation - She said to the men, “I know the Lord is handing this land over to you. We are absolutely terrified of you, and all who live in the land are cringing before you.
  • World English Bible - She said to the men, “I know that Yahweh has given you the land, and that the fear of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們,並且因你們的緣故我們都驚慌了。這地的一切居民在你們面前心都消化了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且我們也都懼怕你們。這地所有的居民在你們面前都融化了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且我們也都懼怕你們。這地所有的居民在你們面前都融化了。
  • 當代譯本 - 「我知道耶和華已經把這地方賜給你們,我們對你們充滿恐懼。這裡所有的居民都嚇得膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 對他們二人說:“我知道耶和華已經把這地賜給你們了,你們使我們十分害怕,這地所有的居民都在你們面前膽戰心驚。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『我知道永恆主已經把這地賜給你們,並且有一種懼怕你們的恐怖情緒落到我們 心 裏,而且這地所有的居民因你們的緣故都 膽 戰 心 驚。
  • 中文標準譯本 - 對這二人說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且對你們的恐懼籠罩了我們,這地所有的居民都因你們的緣故而心融膽喪。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們,並且因你們的緣故我們都驚慌了。這地的一切居民在你們面前心都消化了。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華以此地賜爾、我所知也、緣爾之故、吾儕畏懼、斯土之民喪膽、
  • 文理委辦譯本 - 謂其人曰、耶和華曾以此地錫爾、我所素知、斯土之人懼爾、甚至喪膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、主已將此地賜爾、為我所知、我儕悉懼爾、斯地一切居民、皆緣爾喪膽、
  • Nueva Versión Internacional - y les dijo: —Yo sé que el Señor les ha dado esta tierra, y por eso estamos aterrorizados; todos los habitantes del país están muertos de miedo ante ustedes.
  • 현대인의 성경 - “나는 당신들의 하나님이 이 땅을 이미 당신들에게 주신 줄로 압니다. 우리는 당신들을 두려운 존재로 여기고 있습니다. 이 땅에 사는 모든 사람들이 ‘이스라엘’ 이란 말만 들어도 무서워 떨고 있답니다.
  • Новый Русский Перевод - и сказала: – Я знаю, что Господь отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle leur dit : Je sais que l’Eternel vous a donné ce pays : la terreur s’est emparée de nous et tous les habitants de la région sont pris de panique à cause de vous.
  • リビングバイブル - 「あなたたちの神様が、この地をあなたたちのものにしようとしていることは、よくわかっています。みんな怖がっているわ。イスラエルと聞いただけで震え上がるほどよ。
  • Nova Versão Internacional - e lhes disse: “Sei que o Senhor deu a vocês esta terra. Vocês nos causaram um medo terrível, e todos os habitantes desta terra estão apavorados por causa de vocês.
  • Hoffnung für alle - und sagte: »Ich weiß, dass der Herr eurem Volk dieses Land geben wird. Wir haben große Angst. Jeder hier zittert vor euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางกล่าวกับเขาว่า “ดิฉันทราบดีว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยกดินแดนนี้ให้ท่าน และเราทุกคนกลัวท่านมาก ดังนั้นทุกคนที่อาศัยอยู่ในประเทศนี้จึงตกอยู่ในความกลัวเพราะท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “เรา​ทราบ​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​แผ่นดิน​นี้​ให้​แก่​พวก​ท่าน ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เรา​หวาด​กลัว​ท่าน​นัก และ​ทำ​ให้​ผู้​อยู่​อาศัย​ทุก​คน​ใน​แผ่นดิน​ตก​ใจ​กลัว​ต่อ​หน้า​ท่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • 新标点和合本 - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且我们也都惧怕你们。这地所有的居民在你们面前都融化了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且我们也都惧怕你们。这地所有的居民在你们面前都融化了。
  • 当代译本 - “我知道耶和华已经把这地方赐给你们,我们对你们充满恐惧。这里所有的居民都吓得胆战心惊。
  • 圣经新译本 - 对他们二人说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,你们使我们十分害怕,这地所有的居民都在你们面前胆战心惊。
  • 中文标准译本 - 对这二人说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们了,并且对你们的恐惧笼罩了我们,这地所有的居民都因你们的缘故而心融胆丧。
  • 现代标点和合本 - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了。
  • 和合本(拼音版) - 对他们说:“我知道耶和华已经把这地赐给你们,并且因你们的缘故我们都惊慌了。这地的一切居民在你们面前心都消化了;
  • New International Version - and said to them, “I know that the Lord has given you this land and that a great fear of you has fallen on us, so that all who live in this country are melting in fear because of you.
  • New International Reader's Version - She said to them, “I know that the Lord has given you this land. We are very much afraid of you. Everyone who lives in this country is weak with fear because of you.
  • English Standard Version - and said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the fear of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • New Living Translation - “I know the Lord has given you this land,” she told them. “We are all afraid of you. Everyone in the land is living in terror.
  • Christian Standard Bible - and said to them, “I know that the Lord has given you this land and that the terror of you has fallen on us, and everyone who lives in the land is panicking because of you.
  • New American Standard Bible - and said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the terror of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land have despaired because of you.
  • New King James Version - and said to the men: “I know that the Lord has given you the land, that the terror of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land are fainthearted because of you.
  • Amplified Bible - and she said to the men, “I know that the Lord has given you the land, and that the terror and dread of you has fallen on us, and that all the inhabitants of the land have melted [in despair] because of you.
  • American Standard Version - and she said unto the men, I know that Jehovah hath given you the land, and that the fear of you is fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • King James Version - And she said unto the men, I know that the Lord hath given you the land, and that your terror is fallen upon us, and that all the inhabitants of the land faint because of you.
  • New English Translation - She said to the men, “I know the Lord is handing this land over to you. We are absolutely terrified of you, and all who live in the land are cringing before you.
  • World English Bible - She said to the men, “I know that Yahweh has given you the land, and that the fear of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land melt away before you.
  • 新標點和合本 - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們,並且因你們的緣故我們都驚慌了。這地的一切居民在你們面前心都消化了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且我們也都懼怕你們。這地所有的居民在你們面前都融化了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且我們也都懼怕你們。這地所有的居民在你們面前都融化了。
  • 當代譯本 - 「我知道耶和華已經把這地方賜給你們,我們對你們充滿恐懼。這裡所有的居民都嚇得膽戰心驚。
  • 聖經新譯本 - 對他們二人說:“我知道耶和華已經把這地賜給你們了,你們使我們十分害怕,這地所有的居民都在你們面前膽戰心驚。
  • 呂振中譯本 - 對他們說:『我知道永恆主已經把這地賜給你們,並且有一種懼怕你們的恐怖情緒落到我們 心 裏,而且這地所有的居民因你們的緣故都 膽 戰 心 驚。
  • 中文標準譯本 - 對這二人說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們了,並且對你們的恐懼籠罩了我們,這地所有的居民都因你們的緣故而心融膽喪。
  • 現代標點和合本 - 對他們說:「我知道耶和華已經把這地賜給你們,並且因你們的緣故我們都驚慌了。這地的一切居民在你們面前心都消化了。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華以此地賜爾、我所知也、緣爾之故、吾儕畏懼、斯土之民喪膽、
  • 文理委辦譯本 - 謂其人曰、耶和華曾以此地錫爾、我所素知、斯土之人懼爾、甚至喪膽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、主已將此地賜爾、為我所知、我儕悉懼爾、斯地一切居民、皆緣爾喪膽、
  • Nueva Versión Internacional - y les dijo: —Yo sé que el Señor les ha dado esta tierra, y por eso estamos aterrorizados; todos los habitantes del país están muertos de miedo ante ustedes.
  • 현대인의 성경 - “나는 당신들의 하나님이 이 땅을 이미 당신들에게 주신 줄로 압니다. 우리는 당신들을 두려운 존재로 여기고 있습니다. 이 땅에 사는 모든 사람들이 ‘이스라엘’ 이란 말만 들어도 무서워 떨고 있답니다.
  • Новый Русский Перевод - и сказала: – Я знаю, что Господь отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказала: – Я знаю, что Вечный отдал эту землю вам, и великий страх перед вами охватил нас. Всех жителей этой страны охватил ужас перед вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle leur dit : Je sais que l’Eternel vous a donné ce pays : la terreur s’est emparée de nous et tous les habitants de la région sont pris de panique à cause de vous.
  • リビングバイブル - 「あなたたちの神様が、この地をあなたたちのものにしようとしていることは、よくわかっています。みんな怖がっているわ。イスラエルと聞いただけで震え上がるほどよ。
  • Nova Versão Internacional - e lhes disse: “Sei que o Senhor deu a vocês esta terra. Vocês nos causaram um medo terrível, e todos os habitantes desta terra estão apavorados por causa de vocês.
  • Hoffnung für alle - und sagte: »Ich weiß, dass der Herr eurem Volk dieses Land geben wird. Wir haben große Angst. Jeder hier zittert vor euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางกล่าวกับเขาว่า “ดิฉันทราบดีว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยกดินแดนนี้ให้ท่าน และเราทุกคนกลัวท่านมาก ดังนั้นทุกคนที่อาศัยอยู่ในประเทศนี้จึงตกอยู่ในความกลัวเพราะท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​กับ​เขา​ว่า “เรา​ทราบ​แล้ว​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​แผ่นดิน​นี้​ให้​แก่​พวก​ท่าน ซึ่ง​ทำ​ให้​พวก​เรา​หวาด​กลัว​ท่าน​นัก และ​ทำ​ให้​ผู้​อยู่​อาศัย​ทุก​คน​ใน​แผ่นดิน​ตก​ใจ​กลัว​ต่อ​หน้า​ท่าน
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • 2 Các Vua 5:15 - Na-a-man và đoàn tùy tùng quay lại nhà người của Đức Chúa Trời. Đứng trước mặt tiên tri, Na-a-man nói: “Bây giờ tôi nhận biết rằng trừ Ít-ra-ên, thế gian không có Đức Chúa Trời. Vậy xin tiên tri vui lòng nhận món quà mọn này.”
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • Sáng Thế Ký 13:14 - Sau khi Lót từ biệt, Chúa Hằng Hữu nói với Áp-ram: “Hãy phóng tầm mắt nhìn khắp đông, tây, nam, và bắc:
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
  • Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:25 - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
  • Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
聖經
資源
計劃
奉獻