逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
- 新标点和合本 - 以色列人却没有赶逐基述人、玛迦人;这些人仍住在以色列中,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人却没有赶走基述人和玛迦人;基述人和玛迦人仍住在以色列中,直到今日。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列人却没有赶走基述人和玛迦人;基述人和玛迦人仍住在以色列中,直到今日。
- 当代译本 - 以色列人却没有赶走基述人和玛迦人,他们到今天还住在以色列人当中。
- 圣经新译本 - 以色列人却没有赶走基述人和玛迦人;因此,基述人和玛迦人住在以色列人中间,直到今日。
- 中文标准译本 - 以色列子民却没有把基述人和玛迦人赶出去,所以基述人和玛迦人住在以色列人当中,直到今日。
- 现代标点和合本 - 以色列人却没有赶逐基述人、玛迦人,这些人仍住在以色列中,直到今日。
- 和合本(拼音版) - 以色列人却没有赶逐基述人、玛迦人,这些人仍住在以色列中,直到今日。
- New International Version - But the Israelites did not drive out the people of Geshur and Maakah, so they continue to live among the Israelites to this day.
- New International Reader's Version - But the Israelites didn’t drive out the people of Geshur and Maakah. So they continue to live among the Israelites to this day.
- English Standard Version - Yet the people of Israel did not drive out the Geshurites or the Maacathites, but Geshur and Maacath dwell in the midst of Israel to this day.
- New Living Translation - But the Israelites failed to drive out the people of Geshur and Maacah, so they continue to live among the Israelites to this day.
- Christian Standard Bible - but the Israelites did not drive out the Geshurites and Maacathites. So Geshur and Maacath still live in Israel today.
- New American Standard Bible - But the sons of Israel did not drive out the Geshurites or the Maacathites; instead, Geshur and Maacath live among Israel to this day.
- New King James Version - Nevertheless the children of Israel did not drive out the Geshurites or the Maachathites, but the Geshurites and the Maachathites dwell among the Israelites until this day.
- Amplified Bible - But the sons of Israel did not dispossess the Geshurites or the Maacathites; for Geshur and Maacath live among Israel to this day.
- American Standard Version - Nevertheless the children of Israel drove not out the Geshurites, nor the Maacathites: but Geshur and Maacath dwell in the midst of Israel unto this day.
- King James Version - Nevertheless the children of Israel expelled not the Geshurites, nor the Maachathites: but the Geshurites and the Maachathites dwell among the Israelites until this day.
- New English Translation - But the Israelites did not conquer the Geshurites and Maacathites; Geshur and Maacah live among Israel to this very day.
- World English Bible - Nevertheless the children of Israel didn’t drive out the Geshurites, nor the Maacathites: but Geshur and Maacath live within Israel to this day.
- 新標點和合本 - 以色列人卻沒有趕逐基述人、瑪迦人;這些人仍住在以色列中,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人卻沒有趕走基述人和瑪迦人;基述人和瑪迦人仍住在以色列中,直到今日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人卻沒有趕走基述人和瑪迦人;基述人和瑪迦人仍住在以色列中,直到今日。
- 當代譯本 - 以色列人卻沒有趕走基述人和瑪迦人,他們到今天還住在以色列人當中。
- 聖經新譯本 - 以色列人卻沒有趕走基述人和瑪迦人;因此,基述人和瑪迦人住在以色列人中間,直到今日。
- 呂振中譯本 - 以色列 人卻沒有趕出 基述 人 瑪迦 人; 基述 人 瑪迦 人 到今日仍然住在 以色列 中。
- 中文標準譯本 - 以色列子民卻沒有把基述人和瑪迦人趕出去,所以基述人和瑪迦人住在以色列人當中,直到今日。
- 現代標點和合本 - 以色列人卻沒有趕逐基述人、瑪迦人,這些人仍住在以色列中,直到今日。
- 文理和合譯本 - 惟基述 瑪迦二族、以色列人未逐、二族居以色列中、至於今日、
- 文理委辦譯本 - 惟基述馬迦人、不見逐於以色列族、容其同處、以至於今。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 以色列 人未驅逐 基述 人、 瑪迦 人、 基述 人、 瑪迦 人、居 以色列 中、至於今日、
- Nueva Versión Internacional - Pero los israelitas no expulsaron de su territorio a los habitantes de Guesur y Macá, que hasta el día de hoy viven en territorio israelita.
- 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성이 그술 사람과 마아가 사람은 쫓아내지 않았으므로 그들이 오늘날까지 이스라엘 백성 가운데 살고 있다.
- Новый Русский Перевод - Но израильтяне не прогнали жителей Гешура и Мааха, и они живут среди израильтян до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод - Но исраильтяне не прогнали жителей Гешура и Мааха, и они живут среди исраильтян до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтяне не прогнали жителей Гешура и Мааха, и они живут среди исраильтян до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтяне не прогнали жителей Гешура и Мааха, и они живут среди исроильтян до сегодняшнего дня.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois les Israélites n’ont pas dépossédé les Gueshouriens et les Maakathiens, si bien qu’ils ont habité jusqu’à aujourd’hui au milieu d’Israël.
- リビングバイブル - なお、イスラエル人はゲシュル人とマアカ人を追放しなかったので、彼らは今もイスラエル人といっしょに住んでいます。
- Nova Versão Internacional - Mas os israelitas não expulsaram os gesuritas e maacatitas, de modo que até hoje continuam a viver no meio deles.
- Hoffnung für alle - außer den Geschuritern und Maachatitern. Sie leben bis heute unter den Israeliten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชนอิสราเอลไม่ได้ขับไล่ชาวเกชูร์และชาวมาอาคาห์ออกไป พวกเขาจึงยังคงอาศัยอยู่ในหมู่ชนอิสราเอลจนถึงทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไรก็ตามชาวอิสราเอลไม่ได้ขับไล่ชาวเกชูร์และชาวมาอาคาห์ออกไป แต่เกชูร์และมาอาคาห์อาศัยอยู่ท่ามกลางอิสราเอลมาจนถึงทุกวันนี้
交叉引用
- Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
- Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
- Dân Số Ký 33:55 - Nhưng nếu các ngươi không đuổi hết dân bản xứ đi, thì những người còn lại sẽ như gai trong mắt, như chông nơi hông các ngươi, họ sẽ gây ra bao điều phiền nhiễu sau này.
- 2 Sa-mu-ên 3:3 - Con thứ hai là Chi-lê-áp, mẹ là A-bi-ga-in, trước là vợ của Na-banh ở Cát-mên. Con thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua.
- Thẩm Phán 2:1 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đi từ Ghinh-ganh đến Bô-kim, xuất hiện và nói cùng người Ít-ra-ên: “Ta đã giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập, đem vào đất này, đất Ta hứa cho tổ tiên các ngươi. Ta có nói: Ta sẽ không bao giờ hủy bỏ giao ước Ta đã kết với các ngươi,
- Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
- Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
- 2 Sa-mu-ên 13:37 - Đa-vít ngày ngày khóc thương con mình là Am-nôn. Còn Áp-sa-lôm chạy đến Ghê-sua, ở với vua Thanh-mai, con A-mi-hút.
- 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;