Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • 新标点和合本 - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 当代译本 - “我的仆人摩西已经死了,你和全体以色列人现在要准备渡过约旦河,到我要赐给你们的地方去。
  • 圣经新译本 - “我的仆人摩西死了;现在你要起来,和全体人民过这约旦河,到我现在要赐给他们以色列人的地去。
  • 中文标准译本 - “我的仆人摩西死了,现在你要起来,与这全体民众过约旦河,到我所要赐给他们——以色列子民的那地去。
  • 现代标点和合本 - “我的仆人摩西死了,现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本(拼音版) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • New International Version - “Moses my servant is dead. Now then, you and all these people, get ready to cross the Jordan River into the land I am about to give to them—to the Israelites.
  • New International Reader's Version - “My servant Moses is dead. Now then, I want you and all these people to get ready to go across the Jordan River. I want all of you to go into the land I am about to give to the Israelites.
  • English Standard Version - “Moses my servant is dead. Now therefore arise, go over this Jordan, you and all this people, into the land that I am giving to them, to the people of Israel.
  • New Living Translation - “Moses my servant is dead. Therefore, the time has come for you to lead these people, the Israelites, across the Jordan River into the land I am giving them.
  • Christian Standard Bible - “Moses my servant is dead. Now you and all the people prepare to cross over the Jordan to the land I am giving the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Moses My servant is dead; so now arise, cross this Jordan, you and all this people, to the land which I am giving to them, to the sons of Israel.
  • New King James Version - “Moses My servant is dead. Now therefore, arise, go over this Jordan, you and all this people, to the land which I am giving to them—the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Moses My servant is dead; now therefore arise [to take his place], cross over this Jordan, you and all this people, into the land which I am giving to them, to the sons of Israel.
  • American Standard Version - Moses my servant is dead; now therefore arise, go over this Jordan, thou, and all this people, unto the land which I do give to them, even to the children of Israel.
  • King James Version - Moses my servant is dead; now therefore arise, go over this Jordan, thou, and all this people, unto the land which I do give to them, even to the children of Israel.
  • New English Translation - “Moses my servant is dead. Get ready! Cross the Jordan River! Lead these people into the land which I am ready to hand over to them.
  • World English Bible - “Moses my servant is dead. Now therefore arise, go across this Jordan, you and all these people, to the land which I am giving to them, even to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 當代譯本 - 「我的僕人摩西已經死了,你和全體以色列人現在要準備渡過約旦河,到我要賜給你們的地方去。
  • 聖經新譯本 - “我的僕人摩西死了;現在你要起來,和全體人民過這約旦河,到我現在要賜給他們以色列人的地去。
  • 呂振中譯本 - 『我的僕人 摩西 死了;現在你要起來,你和這眾民 都起來 ,過這 約但 河,到我所賜給他們、 以色列 人的地去。
  • 中文標準譯本 - 「我的僕人摩西死了,現在你要起來,與這全體民眾過約旦河,到我所要賜給他們——以色列子民的那地去。
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人摩西死了,現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 文理和合譯本 - 我僕摩西死矣、今爾與民起而濟此約但、往我所賜以色列族之地、
  • 文理委辦譯本 - 我僕摩西逝世、爾今導民濟約但、至我所賜以色列族之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕 摩西 死矣、今爾起、導斯眾民、過此 約但 、至我所賜 以色列 人之地、
  • Nueva Versión Internacional - «Mi siervo Moisés ha muerto. Por eso tú y todo este pueblo deberán prepararse para cruzar el río Jordán y entrar a la tierra que les daré a ustedes los israelitas.
  • 현대인의 성경 - “나의 종 모세는 죽었다. 이제 너는 모든 이스라엘 백성을 이끌고 요단강을 건너 내가 그들에게 주는 약속의 땅으로 들어가거라.
  • Новый Русский Перевод - – Мой слуга Моисей умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – израильтянам.
  • Восточный перевод - – Мой раб Муса умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мой раб Муса умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мой раб Мусо умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon serviteur Moïse est mort. Maintenant donc, dispose-toi à traverser le Jourdain avec tout ce peuple, pour entrer dans le pays que je donne aux Israélites.
  • リビングバイブル - 「わたしのしもべモーセは死んだ。あなたこそ次のイスラエルを担う新しい指導者だ。さあ、人々を率いてヨルダン川を渡り、約束の地へ行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Meu servo Moisés está morto. Agora, pois, você e todo este povo preparem-se para atravessar o rio Jordão e entrar na terra que eu estou para dar aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - »Mein Diener Mose ist tot. Nun wirst du Israel führen! Befiehl dem Volk, sich für den Aufbruch fertigzumachen. Ihr alle werdet den Jordan überqueren und in das Land ziehen, das ich euch gebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โมเสสผู้รับใช้ของเราสิ้นชีวิตแล้ว บัดนี้เจ้ากับประชากรทั้งปวงจงเตรียมข้ามแม่น้ำจอร์แดน เข้าสู่ดินแดนที่เรากำลังจะยกให้ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​สิ้น​ชีวิต​แล้ว บัดนี้​เจ้า​จง​ลุก​ขึ้น ทั้ง​เจ้า​และ​ประชาชน​ทั้ง​หมด​จง​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน และ​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​กำลัง​จะ​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา คือ​ชาว​อิสราเอล
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giô-suê 1:11 - “Hãy thông báo cho dân chúng chuẩn bị sẵn sàng! Trong ba ngày nữa chúng ta sẽ vượt Sông Giô-đan, tiến chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta dành cho chúng ta.”
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • 新标点和合本 - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 当代译本 - “我的仆人摩西已经死了,你和全体以色列人现在要准备渡过约旦河,到我要赐给你们的地方去。
  • 圣经新译本 - “我的仆人摩西死了;现在你要起来,和全体人民过这约旦河,到我现在要赐给他们以色列人的地去。
  • 中文标准译本 - “我的仆人摩西死了,现在你要起来,与这全体民众过约旦河,到我所要赐给他们——以色列子民的那地去。
  • 现代标点和合本 - “我的仆人摩西死了,现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • 和合本(拼音版) - “我的仆人摩西死了。现在你要起来,和众百姓过这约旦河,往我所要赐给以色列人的地去。
  • New International Version - “Moses my servant is dead. Now then, you and all these people, get ready to cross the Jordan River into the land I am about to give to them—to the Israelites.
  • New International Reader's Version - “My servant Moses is dead. Now then, I want you and all these people to get ready to go across the Jordan River. I want all of you to go into the land I am about to give to the Israelites.
  • English Standard Version - “Moses my servant is dead. Now therefore arise, go over this Jordan, you and all this people, into the land that I am giving to them, to the people of Israel.
  • New Living Translation - “Moses my servant is dead. Therefore, the time has come for you to lead these people, the Israelites, across the Jordan River into the land I am giving them.
  • Christian Standard Bible - “Moses my servant is dead. Now you and all the people prepare to cross over the Jordan to the land I am giving the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Moses My servant is dead; so now arise, cross this Jordan, you and all this people, to the land which I am giving to them, to the sons of Israel.
  • New King James Version - “Moses My servant is dead. Now therefore, arise, go over this Jordan, you and all this people, to the land which I am giving to them—the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Moses My servant is dead; now therefore arise [to take his place], cross over this Jordan, you and all this people, into the land which I am giving to them, to the sons of Israel.
  • American Standard Version - Moses my servant is dead; now therefore arise, go over this Jordan, thou, and all this people, unto the land which I do give to them, even to the children of Israel.
  • King James Version - Moses my servant is dead; now therefore arise, go over this Jordan, thou, and all this people, unto the land which I do give to them, even to the children of Israel.
  • New English Translation - “Moses my servant is dead. Get ready! Cross the Jordan River! Lead these people into the land which I am ready to hand over to them.
  • World English Bible - “Moses my servant is dead. Now therefore arise, go across this Jordan, you and all these people, to the land which I am giving to them, even to the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我的僕人摩西死了。現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 當代譯本 - 「我的僕人摩西已經死了,你和全體以色列人現在要準備渡過約旦河,到我要賜給你們的地方去。
  • 聖經新譯本 - “我的僕人摩西死了;現在你要起來,和全體人民過這約旦河,到我現在要賜給他們以色列人的地去。
  • 呂振中譯本 - 『我的僕人 摩西 死了;現在你要起來,你和這眾民 都起來 ,過這 約但 河,到我所賜給他們、 以色列 人的地去。
  • 中文標準譯本 - 「我的僕人摩西死了,現在你要起來,與這全體民眾過約旦河,到我所要賜給他們——以色列子民的那地去。
  • 現代標點和合本 - 「我的僕人摩西死了,現在你要起來,和眾百姓過這約旦河,往我所要賜給以色列人的地去。
  • 文理和合譯本 - 我僕摩西死矣、今爾與民起而濟此約但、往我所賜以色列族之地、
  • 文理委辦譯本 - 我僕摩西逝世、爾今導民濟約但、至我所賜以色列族之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我僕 摩西 死矣、今爾起、導斯眾民、過此 約但 、至我所賜 以色列 人之地、
  • Nueva Versión Internacional - «Mi siervo Moisés ha muerto. Por eso tú y todo este pueblo deberán prepararse para cruzar el río Jordán y entrar a la tierra que les daré a ustedes los israelitas.
  • 현대인의 성경 - “나의 종 모세는 죽었다. 이제 너는 모든 이스라엘 백성을 이끌고 요단강을 건너 내가 그들에게 주는 약속의 땅으로 들어가거라.
  • Новый Русский Перевод - – Мой слуга Моисей умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – израильтянам.
  • Восточный перевод - – Мой раб Муса умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мой раб Муса умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исраильтянам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мой раб Мусо умер. Итак, приготовься вместе со всем этим народом переправиться через реку Иордан в землю, которую Я даю им – исроильтянам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon serviteur Moïse est mort. Maintenant donc, dispose-toi à traverser le Jourdain avec tout ce peuple, pour entrer dans le pays que je donne aux Israélites.
  • リビングバイブル - 「わたしのしもべモーセは死んだ。あなたこそ次のイスラエルを担う新しい指導者だ。さあ、人々を率いてヨルダン川を渡り、約束の地へ行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Meu servo Moisés está morto. Agora, pois, você e todo este povo preparem-se para atravessar o rio Jordão e entrar na terra que eu estou para dar aos israelitas.
  • Hoffnung für alle - »Mein Diener Mose ist tot. Nun wirst du Israel führen! Befiehl dem Volk, sich für den Aufbruch fertigzumachen. Ihr alle werdet den Jordan überqueren und in das Land ziehen, das ich euch gebe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โมเสสผู้รับใช้ของเราสิ้นชีวิตแล้ว บัดนี้เจ้ากับประชากรทั้งปวงจงเตรียมข้ามแม่น้ำจอร์แดน เข้าสู่ดินแดนที่เรากำลังจะยกให้ชนอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​สิ้น​ชีวิต​แล้ว บัดนี้​เจ้า​จง​ลุก​ขึ้น ทั้ง​เจ้า​และ​ประชาชน​ทั้ง​หมด​จง​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน และ​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​กำลัง​จะ​มอบ​ให้​แก่​พวก​เขา คือ​ชาว​อิสราเอล
  • Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Giô-suê 1:11 - “Hãy thông báo cho dân chúng chuẩn bị sẵn sàng! Trong ba ngày nữa chúng ta sẽ vượt Sông Giô-đan, tiến chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta dành cho chúng ta.”
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
  • Dân Số Ký 27:20 - Con sẽ trao quyền cho người, và như vậy toàn dân Ít-ra-ên sẽ tuân lệnh người.
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
聖經
資源
計劃
奉獻