Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,现在求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,现在求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你收回我的性命吧,我死了比活着还好!”
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!现在求你取去我的性命吧,因为我死了比活着还好。”
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,现在就求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • New International Version - Now, Lord, take away my life, for it is better for me to die than to live.”
  • New International Reader's Version - Lord, take away my life. I’d rather die than live.”
  • English Standard Version - Therefore now, O Lord, please take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • New Living Translation - Just kill me now, Lord! I’d rather be dead than alive if what I predicted will not happen.”
  • The Message - “So, God, if you won’t kill them, kill me! I’m better off dead!”
  • Christian Standard Bible - And now, Lord, take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • New American Standard Bible - So now, Lord, please take my life from me, for death is better to me than life.”
  • New King James Version - Therefore now, O Lord, please take my life from me, for it is better for me to die than to live!”
  • Amplified Bible - Therefore now, O Lord, just take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • American Standard Version - Therefore now, O Jehovah, take, I beseech thee, my life from me; for it is better for me to die than to live.
  • King James Version - Therefore now, O Lord, take, I beseech thee, my life from me; for it is better for me to die than to live.
  • New English Translation - So now, Lord, kill me instead, because I would rather die than live!”
  • World English Bible - Therefore now, Yahweh, take, I beg you, my life from me; for it is better for me to die than to live.”
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在求你取我的命吧!因為我死了比活着還好。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,現在求你取走我的性命吧!因為我死了比活着更好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,現在求你取走我的性命吧!因為我死了比活着更好。」
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你收回我的性命吧,我死了比活著還好!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!現在求你取去我的性命吧,因為我死了比活著還好。”
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主啊,把我的性命取去吧!因為我死了比活着還好。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,現在就求你取走我的性命吧!因為我死了比活著更好。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在求你取我的命吧!因為我死了比活著還好。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、今求爾索我命、以我之死、猶愈於生、
  • 文理委辦譯本 - 今求耶和華取我生命、願死勿生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主取我生命、蓋我生不如死為善、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora, Señor, te suplico que me quites la vida. ¡Prefiero morir que seguir viviendo!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이제 내 생명을 거두어 가소서. 사는 것보다 차라리 죽는 편이 낫겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь, Господи, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Eternel, prends-moi donc la vie, car la mort vaut mieux pour moi que la vie.
  • リビングバイブル - 主よ、どうか私を殺してください。私が人々に語ったことが偽りになったのですから、生きているより死んだほうがましです。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, Senhor, tira a minha vida, eu imploro, porque para mim é melhor morrer do que viver”.
  • Hoffnung für alle - Darum lass mich nun sterben, Herr, das ist besser für mich als weiterzuleben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า บัดนี้ขอทรงเอาชีวิตข้าพระองค์ไปเถิด ข้าพระองค์ตายเสียดีกว่าอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ไป​เถิด เพราะ​ว่า​ให้​ข้าพเจ้า​ตาย ยัง​จะ​ดี​กว่า​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​อยู่”
交叉引用
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 6:8 - Ôi ước chi tôi được dâng lời thỉnh nguyện, rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho điều tôi mong mỏi.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Truyền Đạo 7:1 - Danh tiếng tốt hơn dầu quý giá. Ngày qua đời hơn hẳn ngày sinh.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,现在求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,现在求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你收回我的性命吧,我死了比活着还好!”
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!现在求你取去我的性命吧,因为我死了比活着还好。”
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,现在就求你取走我的性命吧!因为我死了比活着更好。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,现在求你取我的命吧!因为我死了比活着还好。”
  • New International Version - Now, Lord, take away my life, for it is better for me to die than to live.”
  • New International Reader's Version - Lord, take away my life. I’d rather die than live.”
  • English Standard Version - Therefore now, O Lord, please take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • New Living Translation - Just kill me now, Lord! I’d rather be dead than alive if what I predicted will not happen.”
  • The Message - “So, God, if you won’t kill them, kill me! I’m better off dead!”
  • Christian Standard Bible - And now, Lord, take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • New American Standard Bible - So now, Lord, please take my life from me, for death is better to me than life.”
  • New King James Version - Therefore now, O Lord, please take my life from me, for it is better for me to die than to live!”
  • Amplified Bible - Therefore now, O Lord, just take my life from me, for it is better for me to die than to live.”
  • American Standard Version - Therefore now, O Jehovah, take, I beseech thee, my life from me; for it is better for me to die than to live.
  • King James Version - Therefore now, O Lord, take, I beseech thee, my life from me; for it is better for me to die than to live.
  • New English Translation - So now, Lord, kill me instead, because I would rather die than live!”
  • World English Bible - Therefore now, Yahweh, take, I beg you, my life from me; for it is better for me to die than to live.”
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,現在求你取我的命吧!因為我死了比活着還好。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,現在求你取走我的性命吧!因為我死了比活着更好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,現在求你取走我的性命吧!因為我死了比活着更好。」
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你收回我的性命吧,我死了比活著還好!」
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!現在求你取去我的性命吧,因為我死了比活著還好。”
  • 呂振中譯本 - 現在呢、永恆主啊,把我的性命取去吧!因為我死了比活着還好。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,現在就求你取走我的性命吧!因為我死了比活著更好。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,現在求你取我的命吧!因為我死了比活著還好。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、今求爾索我命、以我之死、猶愈於生、
  • 文理委辦譯本 - 今求耶和華取我生命、願死勿生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主取我生命、蓋我生不如死為善、
  • Nueva Versión Internacional - Así que ahora, Señor, te suplico que me quites la vida. ¡Prefiero morir que seguir viviendo!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이제 내 생명을 거두어 가소서. 사는 것보다 차라리 죽는 편이 낫겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - А теперь, Господи, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь, Вечный, забери мою жизнь, потому что мне лучше умереть, чем жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, Eternel, prends-moi donc la vie, car la mort vaut mieux pour moi que la vie.
  • リビングバイブル - 主よ、どうか私を殺してください。私が人々に語ったことが偽りになったのですから、生きているより死んだほうがましです。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, Senhor, tira a minha vida, eu imploro, porque para mim é melhor morrer do que viver”.
  • Hoffnung für alle - Darum lass mich nun sterben, Herr, das ist besser für mich als weiterzuleben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า บัดนี้ขอทรงเอาชีวิตข้าพระองค์ไปเถิด ข้าพระองค์ตายเสียดีกว่าอยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เอา​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ไป​เถิด เพราะ​ว่า​ให้​ข้าพเจ้า​ตาย ยัง​จะ​ดี​กว่า​ให้​ข้าพเจ้า​มี​ชีวิต​อยู่”
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 6:8 - Ôi ước chi tôi được dâng lời thỉnh nguyện, rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho điều tôi mong mỏi.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Dân Số Ký 20:3 - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Truyền Đạo 7:1 - Danh tiếng tốt hơn dầu quý giá. Ngày qua đời hơn hẳn ngày sinh.
  • 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
聖經
資源
計劃
奉獻