逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các diễn biến này làm cho Giô-na rất phiền và tức giận.
- 新标点和合本 - 这事约拿大大不悦,且甚发怒,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这事令约拿大大不悦,甚至发怒。
- 和合本2010(神版-简体) - 这事令约拿大大不悦,甚至发怒。
- 当代译本 - 这事令约拿十分不悦,非常恼怒。
- 圣经新译本 - 约拿对这事非常不高兴,并且发起怒来,
- 中文标准译本 - 这让约拿极其不高兴,于是他就恼火,
- 现代标点和合本 - 这事约拿大大不悦,且甚发怒,
- 和合本(拼音版) - 这事约拿大大不悦,且甚发怒,
- New International Version - But to Jonah this seemed very wrong, and he became angry.
- New International Reader's Version - But to Jonah this seemed very wrong. He became angry.
- English Standard Version - But it displeased Jonah exceedingly, and he was angry.
- New Living Translation - This change of plans greatly upset Jonah, and he became very angry.
- The Message - Jonah was furious. He lost his temper. He yelled at God, “God! I knew it—when I was back home, I knew this was going to happen! That’s why I ran off to Tarshish! I knew you were sheer grace and mercy, not easily angered, rich in love, and ready at the drop of a hat to turn your plans of punishment into a program of forgiveness!
- Christian Standard Bible - Jonah was greatly displeased and became furious.
- New American Standard Bible - But it greatly displeased Jonah, and he became angry.
- New King James Version - But it displeased Jonah exceedingly, and he became angry.
- Amplified Bible - But it greatly displeased Jonah and he became angry.
- American Standard Version - But it displeased Jonah exceedingly, and he was angry.
- King James Version - But it displeased Jonah exceedingly, and he was very angry.
- New English Translation - This displeased Jonah terribly and he became very angry.
- World English Bible - But it displeased Jonah exceedingly, and he was angry.
- 新標點和合本 - 這事約拿大大不悅,且甚發怒,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事令約拿大大不悅,甚至發怒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這事令約拿大大不悅,甚至發怒。
- 當代譯本 - 這事令約拿十分不悅,非常惱怒。
- 聖經新譯本 - 約拿對這事非常不高興,並且發起怒來,
- 呂振中譯本 - 這事叫 約拿 大不高興,甚至發怒。
- 中文標準譯本 - 這讓約拿極其不高興,於是他就惱火,
- 現代標點和合本 - 這事約拿大大不悅,且甚發怒,
- 文理和合譯本 - 約拿不悅之甚、而怒、
- 文理委辦譯本 - 約拿怒不悅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約拿 甚不悅而怒、
- Nueva Versión Internacional - Pero esto disgustó mucho a Jonás, y lo hizo enfurecerse.
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님이 뜻을 돌이킨 데 대하여 요나는 기분이 언짢아 분개하며
- Новый Русский Перевод - Но Иона был этим очень недоволен и злился.
- Восточный перевод - Но Юнус был этим очень недоволен и злился.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Юнус был этим очень недоволен и злился.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Юнус был этим очень недоволен и злился.
- La Bible du Semeur 2015 - Jonas le prit très mal et se mit en colère.
- リビングバイブル - ところが、この主の計画変更にヨナはひどく腹を立て、
- Nova Versão Internacional - Jonas, porém, ficou profundamente descontente com isso e enfureceu-se.
- Hoffnung für alle - Jona aber ärgerte sich sehr darüber, voller Zorn
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โยนาห์ไม่พอใจมากและโกรธ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่โยนาห์กลับไม่พอใจเป็นอย่างยิ่ง เขาโกรธเป็นฟืนเป็นไฟ
交叉引用
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
- Giô-na 4:4 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con giận có đáng không?”
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
- Giô-na 4:9 - Rồi Đức Chúa Trời hỏi Giô-na: “Con có quyền giận về việc cây leo ấy không?” Giô-na thưa: “Dạ có chứ! Con giận đến chết đi được!”