逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- 新标点和合本 - 我说:我从你眼前虽被驱逐, 我仍要仰望你的圣殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘我从你眼前被驱逐, 然而我仍要仰望你的圣殿。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘我从你眼前被驱逐, 然而我仍要仰望你的圣殿。’
- 当代译本 - 我心想,我从你面前被赶走, 但我还要再瞻仰你的圣殿。
- 圣经新译本 - 我说:‘我虽从你眼前被赶逐, 我仍要仰望你的圣殿。’
- 中文标准译本 - 我说:‘我从你眼前被驱逐了; 我却要再次仰望你的圣殿!’
- 现代标点和合本 - 我说:‘我从你眼前虽被驱逐, 我仍要仰望你的圣殿!’
- 和合本(拼音版) - 我说,我从你眼前虽被驱逐, 我仍要仰望你的圣殿。
- New International Version - I said, ‘I have been banished from your sight; yet I will look again toward your holy temple.’
- New International Reader's Version - I said, ‘I have been driven away from you. But I will look again toward your holy temple in Jerusalem.’
- English Standard Version - Then I said, ‘I am driven away from your sight; yet I shall again look upon your holy temple.’
- New Living Translation - Then I said, ‘O Lord, you have driven me from your presence. Yet I will look once more toward your holy Temple.’
- Christian Standard Bible - And I said, “I have been banished from your sight, yet I will look once more toward your holy temple.”
- New American Standard Bible - So I said, ‘I have been cast out of Your sight. Nevertheless I will look again toward Your holy temple.’
- New King James Version - Then I said, ‘I have been cast out of Your sight; Yet I will look again toward Your holy temple.’
- Amplified Bible - Then I said, ‘I have been cast out of Your sight. Nevertheless I will look again toward Your holy temple.’
- American Standard Version - And I said, I am cast out from before thine eyes; Yet I will look again toward thy holy temple.
- King James Version - Then I said, I am cast out of thy sight; yet I will look again toward thy holy temple.
- New English Translation - I thought I had been banished from your sight, that I would never again see your holy temple!
- World English Bible - I said, ‘I have been banished from your sight; yet I will look again toward your holy temple.’
- 新標點和合本 - 我說:我從你眼前雖被驅逐, 我仍要仰望你的聖殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『我從你眼前被驅逐, 然而我仍要仰望你的聖殿。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『我從你眼前被驅逐, 然而我仍要仰望你的聖殿。』
- 當代譯本 - 我心想,我從你面前被趕走, 但我還要再瞻仰你的聖殿。
- 聖經新譯本 - 我說:‘我雖從你眼前被趕逐, 我仍要仰望你的聖殿。’
- 呂振中譯本 - 我 心裏 說: 「我既被驅逐、離開你眼前, 怎能 再仰望 你的聖殿堂呢?」
- 中文標準譯本 - 我說:『我從你眼前被驅逐了; 我卻要再次仰望你的聖殿!』
- 現代標點和合本 - 我說:『我從你眼前雖被驅逐, 我仍要仰望你的聖殿!』
- 文理和合譯本 - 我曰、我自爾目前見擲、然仍瞻望爾之聖殿、
- 文理委辦譯本 - 子率爾吐詞、見絕於爾、然余猶望爾之聖殿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言雖已絕 絕原文作被逐 於主之目前、猶 有冀望、 復得瞻仰主之聖殿、 或作我言已絕於主前豈復得瞻仰主之聖殿乎
- Nueva Versión Internacional - Y pensé: “He sido expulsado de tu presencia. ¿Cómo volveré a contemplar tu santo templo?”
- 현대인의 성경 - 내가 주 앞에서 쫓겨났으나 나는 다시 주의 성전을 바라보겠다고 말하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты в пучину меня вверг, в самое сердце морей; окружили меня потоки. Все Твои волны, все Твои валы надо мной прошли.
- Восточный перевод - Ты в пучину меня вверг, в самое сердце морей, и потоки окружили меня. Все Твои волны, все Твои валы надо мной прошли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты в пучину меня вверг, в самое сердце морей, и потоки окружили меня. Все Твои волны, все Твои валы надо мной прошли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты в пучину меня вверг, в самое сердце морей, и потоки окружили меня. Все Твои волны, все Твои валы надо мной прошли.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu m’avais jeté dans l’abîme ╵au fond des mers et les courants m’ont encerclé, tous tes flots et tes vagues ╵ont déferlé sur moi .
- リビングバイブル - その時、私は言いました。 『ああ主よ。 主は私を退け、投げ捨てました。 もう二度と、あなたの聖なる神殿を 見ることはできません』と申しました。
- Nova Versão Internacional - Eu disse: Fui expulso da tua presença; contudo, olharei de novo para o teu santo templo.
- Hoffnung für alle - In die Tiefe hattest du mich geworfen, mitten ins Meer, rings um mich türmten sich die Wellen auf; die Fluten rissen mich mit und spülten mich fort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์กล่าวว่า ‘ข้าพระองค์ถูกเนรเทศ พ้นจากสายพระเนตรของพระองค์แล้ว ถึงกระนั้นข้าพระองค์จะมุ่งมอง ไปยังพระวิหารอันศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์อีก’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจึงพูดว่า ‘ข้าพเจ้าถูกขับไป จากสายตาของพระองค์ กระนั้น ข้าพเจ้าก็ยังจะมองดูพระวิหาร อันบริสุทธิ์ของพระองค์อีก’
交叉引用
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
- Y-sai 49:14 - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
- Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
- Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
- Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
- 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
- Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
- Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
- Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
- Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
- Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 6:38 - Nếu từ nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng, hết linh hồn quay trở lại cùng Chúa, cầu nguyện hướng về đất nước mà Chúa đã ban cho tổ phụ họ—về thành này Ngài đã chọn, và Đền Thờ này mà con xây cất cho Danh Chúa—
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.