Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 新标点和合本 - 船主到他那里对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神,或者神顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 船长到他那里,对他说:“你怎么还在沉睡呢?起来,求告你的神明,或者神明顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 船长到他那里,对他说:“你怎么还在沉睡呢?起来,求告你的神明,或者神明顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 当代译本 - 船长来到约拿身边对他说:“你这个人,怎么这时候还在睡觉!快起来祈求你的神明吧,也许你的神明会怜悯我们,使我们不致灭亡。”
  • 圣经新译本 - 船长走到他面前,对他说:“你怎么啦!睡得那么熟?快起来,求告你的 神吧!或者 神会记念我们,使我们不至于丧命!”
  • 中文标准译本 - 船长来到约拿那里,对他说:“你竟敢沉睡!起来,向你的神呼求!或许你的神会顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 现代标点和合本 - 船主到他那里,对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神!或者神顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本(拼音版) - 船主到他那里对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神,或者神顾念我们,使我们不至灭亡。”
  • New International Version - The captain went to him and said, “How can you sleep? Get up and call on your god! Maybe he will take notice of us so that we will not perish.”
  • New International Reader's Version - The captain went down to him and said, “How can you sleep? Get up and call out to your god for help! Maybe he’ll pay attention to what’s happening to us. Then we won’t die.”
  • English Standard Version - So the captain came and said to him, “What do you mean, you sleeper? Arise, call out to your god! Perhaps the god will give a thought to us, that we may not perish.”
  • New Living Translation - So the captain went down after him. “How can you sleep at a time like this?” he shouted. “Get up and pray to your god! Maybe he will pay attention to us and spare our lives.”
  • Christian Standard Bible - The captain approached him and said, “What are you doing sound asleep? Get up! Call to your god. Maybe this god will consider us, and we won’t perish.”
  • New American Standard Bible - So the captain approached him and said, “How is it that you are sleeping? Get up, call on your god! Perhaps your god will be concerned about us so that we will not perish.”
  • New King James Version - So the captain came to him, and said to him, “What do you mean, sleeper? Arise, call on your God; perhaps your God will consider us, so that we may not perish.”
  • Amplified Bible - So the captain came up to him and said, “How can you stay asleep? Get up! Call on your god! Perhaps your god will give a thought to us so that we will not perish.”
  • American Standard Version - So the shipmaster came to him, and said unto him, What meanest thou, O sleeper? arise, call upon thy God, if so be that God will think upon us, that we perish not.
  • King James Version - So the shipmaster came to him, and said unto him, What meanest thou, O sleeper? arise, call upon thy God, if so be that God will think upon us, that we perish not.
  • New English Translation - The ship’s captain approached him and said, “What are you doing asleep? Get up! Cry out to your god! Perhaps your god might take notice of us so that we might not die!”
  • World English Bible - So the ship master came to him, and said to him, “What do you mean, sleeper? Arise, call on your God! Maybe your God will notice us, so that we won’t perish.”
  • 新標點和合本 - 船主到他那裏對他說:「你這沉睡的人哪,為何這樣呢?起來,求告你的神,或者神顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 船長到他那裏,對他說:「你怎麼還在沉睡呢?起來,求告你的神明,或者神明顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 船長到他那裏,對他說:「你怎麼還在沉睡呢?起來,求告你的神明,或者神明顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 當代譯本 - 船長來到約拿身邊對他說:「你這個人,怎麼這時候還在睡覺!快起來祈求你的神明吧,也許你的神明會憐憫我們,使我們不致滅亡。」
  • 聖經新譯本 - 船長走到他面前,對他說:“你怎麼啦!睡得那麼熟?快起來,求告你的 神吧!或者 神會記念我們,使我們不至於喪命!”
  • 呂振中譯本 - 於是船長去找他,對他說:『沉睡的人哪,你為甚麼這樣?起來,呼求你的神,或者那神想念到我們,使我們不至於滅亡啊。』
  • 中文標準譯本 - 船長來到約拿那裡,對他說:「你竟敢沉睡!起來,向你的神呼求!或許你的神會顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 現代標點和合本 - 船主到他那裡,對他說:「你這沉睡的人哪,為何這樣呢?起來,求告你的神!或者神顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 文理和合譯本 - 舟長就之曰、睡者歟、奚若此、其起禱爾神、庶神眷念我儕、免致死亡、
  • 文理委辦譯本 - 船長就之曰、何為酣睡、盍醒而起、禱爾之上帝、庶乎上帝眷顧我儕、以免死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟長 舟長或作舵師 就之曰、何為酣寢、起、禱爾之神、庶乎神眷顧我儕、以免死亡、
  • Nueva Versión Internacional - El capitán del barco se le acercó y le dijo: —¿Cómo puedes estar durmiendo? ¡Levántate! ¡Clama a tu dios! Quizá se fije en nosotros, y no perezcamos.
  • 현대인의 성경 - 선장이 그를 보자 고래고래 소리쳤다. “당신은 어째서 이런 때에 잠을 자고 있소? 일어나 당신의 신에게 도움을 구하시오! 그가 우리를 불쌍히 여겨 구해 줄는지 누가 알겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Капитан пришел к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le capitaine s’approcha de lui et l’interpella : Hé quoi ! Tu dors ! Mets-toi debout et prie ton Dieu. Peut-être Dieu se souciera-t-il de nous et nous ne périrons pas.
  • リビングバイブル - それで船長は船底に下りて行って、大声でどなりました。「おい! どういうつもりだ、こんな時に眠っているのは。さっさと起きて、あなたの神に祈ったらどうだ。そうすれば、お恵みで助けてもらえるかもしれないぞ。」
  • Nova Versão Internacional - O capitão dirigiu-se a ele e disse: “Como você pode ficar aí dormindo? Levante-se e clame ao seu deus! Talvez ele tenha piedade de nós e não morramos”.
  • Hoffnung für alle - Da kam der Kapitän zu ihm und rief: »Was liegst du hier herum und schläfst? Los, steh auf und ruf zu deinem Gott um Hilfe! Vielleicht erbarmt er sich und lässt uns nicht umkommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายเรือไปหาเขาและพูดว่า “ท่านหลับอยู่ได้อย่างไร? จงลุกขึ้นมาอ้อนวอนให้พระเจ้าของท่านช่วย! เผื่อพระองค์จะทรงพระกรุณา เราจะได้รอดตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​เรือ​ลง​ไป​หา​โยนาห์​และ​พูด​กับ​เขา​ดังนี้​ว่า “ท่าน​เป็น​อะไร​ไป​จึง​นอน​หลับ​ได้ ลุก​ขึ้น​เถิด ร้อง​เรียก​ถึง​เทพเจ้า​ของ​ท่าน เผื่อ​เทพเจ้า​จะ​คิดถึง​พวก​เรา เรา​จะ​ได้​ไม่​วอดวาย​กัน”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
  • 新标点和合本 - 船主到他那里对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神,或者神顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 船长到他那里,对他说:“你怎么还在沉睡呢?起来,求告你的神明,或者神明顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 船长到他那里,对他说:“你怎么还在沉睡呢?起来,求告你的神明,或者神明顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 当代译本 - 船长来到约拿身边对他说:“你这个人,怎么这时候还在睡觉!快起来祈求你的神明吧,也许你的神明会怜悯我们,使我们不致灭亡。”
  • 圣经新译本 - 船长走到他面前,对他说:“你怎么啦!睡得那么熟?快起来,求告你的 神吧!或者 神会记念我们,使我们不至于丧命!”
  • 中文标准译本 - 船长来到约拿那里,对他说:“你竟敢沉睡!起来,向你的神呼求!或许你的神会顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 现代标点和合本 - 船主到他那里,对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神!或者神顾念我们,使我们不致灭亡。”
  • 和合本(拼音版) - 船主到他那里对他说:“你这沉睡的人哪,为何这样呢?起来,求告你的神,或者神顾念我们,使我们不至灭亡。”
  • New International Version - The captain went to him and said, “How can you sleep? Get up and call on your god! Maybe he will take notice of us so that we will not perish.”
  • New International Reader's Version - The captain went down to him and said, “How can you sleep? Get up and call out to your god for help! Maybe he’ll pay attention to what’s happening to us. Then we won’t die.”
  • English Standard Version - So the captain came and said to him, “What do you mean, you sleeper? Arise, call out to your god! Perhaps the god will give a thought to us, that we may not perish.”
  • New Living Translation - So the captain went down after him. “How can you sleep at a time like this?” he shouted. “Get up and pray to your god! Maybe he will pay attention to us and spare our lives.”
  • Christian Standard Bible - The captain approached him and said, “What are you doing sound asleep? Get up! Call to your god. Maybe this god will consider us, and we won’t perish.”
  • New American Standard Bible - So the captain approached him and said, “How is it that you are sleeping? Get up, call on your god! Perhaps your god will be concerned about us so that we will not perish.”
  • New King James Version - So the captain came to him, and said to him, “What do you mean, sleeper? Arise, call on your God; perhaps your God will consider us, so that we may not perish.”
  • Amplified Bible - So the captain came up to him and said, “How can you stay asleep? Get up! Call on your god! Perhaps your god will give a thought to us so that we will not perish.”
  • American Standard Version - So the shipmaster came to him, and said unto him, What meanest thou, O sleeper? arise, call upon thy God, if so be that God will think upon us, that we perish not.
  • King James Version - So the shipmaster came to him, and said unto him, What meanest thou, O sleeper? arise, call upon thy God, if so be that God will think upon us, that we perish not.
  • New English Translation - The ship’s captain approached him and said, “What are you doing asleep? Get up! Cry out to your god! Perhaps your god might take notice of us so that we might not die!”
  • World English Bible - So the ship master came to him, and said to him, “What do you mean, sleeper? Arise, call on your God! Maybe your God will notice us, so that we won’t perish.”
  • 新標點和合本 - 船主到他那裏對他說:「你這沉睡的人哪,為何這樣呢?起來,求告你的神,或者神顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 船長到他那裏,對他說:「你怎麼還在沉睡呢?起來,求告你的神明,或者神明顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 船長到他那裏,對他說:「你怎麼還在沉睡呢?起來,求告你的神明,或者神明顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 當代譯本 - 船長來到約拿身邊對他說:「你這個人,怎麼這時候還在睡覺!快起來祈求你的神明吧,也許你的神明會憐憫我們,使我們不致滅亡。」
  • 聖經新譯本 - 船長走到他面前,對他說:“你怎麼啦!睡得那麼熟?快起來,求告你的 神吧!或者 神會記念我們,使我們不至於喪命!”
  • 呂振中譯本 - 於是船長去找他,對他說:『沉睡的人哪,你為甚麼這樣?起來,呼求你的神,或者那神想念到我們,使我們不至於滅亡啊。』
  • 中文標準譯本 - 船長來到約拿那裡,對他說:「你竟敢沉睡!起來,向你的神呼求!或許你的神會顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 現代標點和合本 - 船主到他那裡,對他說:「你這沉睡的人哪,為何這樣呢?起來,求告你的神!或者神顧念我們,使我們不致滅亡。」
  • 文理和合譯本 - 舟長就之曰、睡者歟、奚若此、其起禱爾神、庶神眷念我儕、免致死亡、
  • 文理委辦譯本 - 船長就之曰、何為酣睡、盍醒而起、禱爾之上帝、庶乎上帝眷顧我儕、以免死亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟長 舟長或作舵師 就之曰、何為酣寢、起、禱爾之神、庶乎神眷顧我儕、以免死亡、
  • Nueva Versión Internacional - El capitán del barco se le acercó y le dijo: —¿Cómo puedes estar durmiendo? ¡Levántate! ¡Clama a tu dios! Quizá se fije en nosotros, y no perezcamos.
  • 현대인의 성경 - 선장이 그를 보자 고래고래 소리쳤다. “당신은 어째서 이런 때에 잠을 자고 있소? 일어나 당신의 신에게 도움을 구하시오! 그가 우리를 불쌍히 여겨 구해 줄는지 누가 알겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Капитан пришел к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Капитан пришёл к нему и сказал: – Что ты спишь? Вставай, воззови к своему Богу! Может быть, Он позаботится о нас, и мы не погибнем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le capitaine s’approcha de lui et l’interpella : Hé quoi ! Tu dors ! Mets-toi debout et prie ton Dieu. Peut-être Dieu se souciera-t-il de nous et nous ne périrons pas.
  • リビングバイブル - それで船長は船底に下りて行って、大声でどなりました。「おい! どういうつもりだ、こんな時に眠っているのは。さっさと起きて、あなたの神に祈ったらどうだ。そうすれば、お恵みで助けてもらえるかもしれないぞ。」
  • Nova Versão Internacional - O capitão dirigiu-se a ele e disse: “Como você pode ficar aí dormindo? Levante-se e clame ao seu deus! Talvez ele tenha piedade de nós e não morramos”.
  • Hoffnung für alle - Da kam der Kapitän zu ihm und rief: »Was liegst du hier herum und schläfst? Los, steh auf und ruf zu deinem Gott um Hilfe! Vielleicht erbarmt er sich und lässt uns nicht umkommen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นายเรือไปหาเขาและพูดว่า “ท่านหลับอยู่ได้อย่างไร? จงลุกขึ้นมาอ้อนวอนให้พระเจ้าของท่านช่วย! เผื่อพระองค์จะทรงพระกรุณา เราจะได้รอดตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​เรือ​ลง​ไป​หา​โยนาห์​และ​พูด​กับ​เขา​ดังนี้​ว่า “ท่าน​เป็น​อะไร​ไป​จึง​นอน​หลับ​ได้ ลุก​ขึ้น​เถิด ร้อง​เรียก​ถึง​เทพเจ้า​ของ​ท่าน เผื่อ​เทพเจ้า​จะ​คิดถึง​พวก​เรา เรา​จะ​ได้​ไม่​วอดวาย​กัน”
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
  • Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Mác 4:37 - Thình lình, một cơn bão nổi lên, các lượn sóng lớn bủa vào thuyền, đến nỗi thuyền ngập nước gần chìm.
  • Mác 4:38 - Chúa Giê-xu đang gối đầu nằm ngủ phía sau lái. Họ hốt hoảng đánh thức Ngài dậy, la lên: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết chìm! Thầy không lo sao?”
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Mác 4:40 - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Giô-ên 2:11 - Chúa Hằng Hữu đứng trước đạo quân. Ngài hô vang truyền lệnh xuất quân. Đây là một đội quân hùng mạnh, và chúng nghe theo lệnh Ngài. Ngày của Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại và vô cùng kinh khiếp. Ai có thể chịu đựng nổi?
  • Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
  • Y-sai 3:15 - Sao các ngươi dám đàn áp dân Ta, nghiền nát mặt người nghèo vào bụi đất?” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 12:22 - Vua đáp: “Khi nó còn sống, ta nhịn ăn, khóc lóc vì nghĩ rằng biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ thương tình, cho nó sống.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
  • Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
聖經
資源
計劃
奉獻