Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • 新标点和合本 - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判;因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷去,在那里我要为我百姓,我产业以色列的缘故,向万民施行审判;因为他们把我的百姓分散到列国,瓜分了我的土地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷去,在那里我要为我百姓,我产业以色列的缘故,向万民施行审判;因为他们把我的百姓分散到列国,瓜分了我的土地,
  • 当代译本 - 那时,我要聚集万国,带他们下到约沙法 谷,在那里审判他们,因为他们把我的子民,就是我的产业以色列,分散到各国,并瓜分我的土地。
  • 圣经新译本 - 我必招聚列国, 领他们下到约沙法谷, 为了我的子民,就是我的产业以色列, 我要在那里亲临审判他们, 因为他们把我的子民分散在列国中, 又分取了我的地土。
  • 中文标准译本 - 我要招聚万国, 带他们下到约沙法谷! 在那里我要向他们施行审判—— 这是为了我的子民, 就是他们打散在列国中的我的继业以色列。 他们分了我的土地,
  • 现代标点和合本 - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判。因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • 和合本(拼音版) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判;因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • New International Version - I will gather all nations and bring them down to the Valley of Jehoshaphat. There I will put them on trial for what they did to my inheritance, my people Israel, because they scattered my people among the nations and divided up my land.
  • New International Reader's Version - I will gather together all the nations. I will bring them down to the Valley of Jehoshaphat. There I will put them on trial. I will judge them for what they have done to my people Israel. They scattered them among the nations. They divided up my land among themselves.
  • English Standard Version - I will gather all the nations and bring them down to the Valley of Jehoshaphat. And I will enter into judgment with them there, on behalf of my people and my heritage Israel, because they have scattered them among the nations and have divided up my land,
  • New Living Translation - I will gather the armies of the world into the valley of Jehoshaphat. There I will judge them for harming my people, my special possession, for scattering my people among the nations, and for dividing up my land.
  • Christian Standard Bible - I will gather all the nations and take them to the Valley of Jehoshaphat. I will enter into judgment with them there because of my people, my inheritance Israel. The nations have scattered the Israelites in foreign countries and divided up my land.
  • New American Standard Bible - I will gather all the nations And bring them down to the Valley of Jehoshaphat. Then I will enter into judgment with them there On behalf of My people and My inheritance, Israel, Whom they have scattered among the nations; And they have divided up My land.
  • New King James Version - I will also gather all nations, And bring them down to the Valley of Jehoshaphat; And I will enter into judgment with them there On account of My people, My heritage Israel, Whom they have scattered among the nations; They have also divided up My land.
  • Amplified Bible - I will gather together all the [Gentile] nations [that were hostile to My people] And bring them down into the Valley of Jehoshaphat (the Lord has judged). And there I will deal with them and enter into judgment with them there For [their treatment of] My people, My inheritance, Israel, Whom they have scattered among the nations, And [because] they have encroached on My land and divided it up.
  • American Standard Version - I will gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat; and I will execute judgment upon them there for my people and for my heritage Israel, whom they have scattered among the nations: and they have parted my land,
  • King James Version - I will also gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat, and will plead with them there for my people and for my heritage Israel, whom they have scattered among the nations, and parted my land.
  • New English Translation - Then I will gather all the nations, and bring them down to the valley of Jehoshaphat. I will enter into judgment against them there concerning my people Israel who are my inheritance, whom they scattered among the nations. They partitioned my land,
  • World English Bible - I will gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat; and I will execute judgment on them there for my people, and for my heritage, Israel, whom they have scattered among the nations. They have divided my land,
  • 新標點和合本 - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷,在那裏施行審判;因為他們將我的百姓,就是我的產業以色列,分散在列國中,又分取我的地土,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷去,在那裏我要為我百姓,我產業以色列的緣故,向萬民施行審判;因為他們把我的百姓分散到列國,瓜分了我的土地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷去,在那裏我要為我百姓,我產業以色列的緣故,向萬民施行審判;因為他們把我的百姓分散到列國,瓜分了我的土地,
  • 當代譯本 - 那時,我要聚集萬國,帶他們下到約沙法 谷,在那裡審判他們,因為他們把我的子民,就是我的產業以色列,分散到各國,並瓜分我的土地。
  • 聖經新譯本 - 我必招聚列國, 領他們下到約沙法谷, 為了我的子民,就是我的產業以色列, 我要在那裡親臨審判他們, 因為他們把我的子民分散在列國中, 又分取了我的地土。
  • 呂振中譯本 - 我必招集列國的人, 帶他們下 約沙法 谷, 在那裏判罰他們, 是 為了我人民我的產業 以色列 , 就是 列國人 所給分散於列國中, 又分取了我的地土的。
  • 中文標準譯本 - 我要招聚萬國, 帶他們下到約沙法谷! 在那裡我要向他們施行審判—— 這是為了我的子民, 就是他們打散在列國中的我的繼業以色列。 他們分了我的土地,
  • 現代標點和合本 - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷,在那裡施行審判。因為他們將我的百姓,就是我的產業以色列,分散在列國中,又分取我的地土,
  • 文理和合譯本 - 我將招集萬邦、攜至約沙法谷而鞫之、因其以我民即我業以色列、散於列邦、並分我地、
  • 文理委辦譯本 - 亦必和集萬邦、至約沙法谷、而降以罰、因其驅逐我以色列之民、散於四方、分我土地、以予眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦必合集萬邦、導之下 約沙法 谷、我在彼將鞫之、因其惡待我 以色列 民、逐之散於諸國、且分取我地、
  • Nueva Versión Internacional - reuniré a todas las naciones y las haré bajar al valle de Josafat. Allí entraré en juicio contra los pueblos en cuanto a mi propiedad, mi pueblo Israel, pues lo dispersaron entre las naciones y se repartieron mi tierra.
  • 현대인의 성경 - 모든 나라를 모아 그들을 심판의 골짜기로 데리고 가서 그들이 내 백성에게 행한 일에 대하여 내가 거기서 그들을 심판할 것이다. 그들이 이스라엘 백성을 온 세계에 흩어 버리고 내 땅을 나누었으며
  • Новый Русский Перевод - Я соберу все народы и приведу их в долину Иосафата . Я буду судить их там за Мой народ и за Мое наследие – Израиль, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исраил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исраил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исроил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même sur les serviteurs, ╵sur les servantes, moi, je répandrai mon Esprit ╵en ces jours-là.
  • リビングバイブル - わたしは世界の軍隊を 『主がさばきを行う谷』に集めて罰する。 彼らはわたしの民を傷つけ、 わたしの相続財産を諸国の中に散らし、 わたしの地を分割したからだ。
  • Nova Versão Internacional - reunirei todos os povos e os farei descer ao vale de Josafá . Ali os julgarei por causa da minha herança Israel, o meu povo—, pois o espalharam entre as nações e repartiram entre si a minha terra.
  • Hoffnung für alle - ja sogar euren Sklaven und Sklavinnen will ich in jenen Tagen meinen Geist geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรวบรวมประชาชาติทั้งปวง พาเขาลงมายังหุบเขาเยโฮชาฟัท ที่นั่นเราจะเริ่มพิพากษาพวกเขา เรื่องประชากรอิสราเอลกรรมสิทธิ์ของเรา เพราะพวกเขาทำให้ประชากรของเรากระจัดกระจายไปในหมู่ประชาชาติ และแบ่งดินแดนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รวบ​รวม​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง และ​นำ​พวก​เขา​ลง​มา​ยัง​หุบเขา​เยโฮชาฟัท และ​เรา​จะ​กล่าว​โทษ​เขา​ทั้ง​หลาย​ที่​นั่น เพื่อ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​และ​อิสราเอล​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา เพราะ​พวก​เขา​ได้​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​แบ่ง​แยก​แผ่นดิน​ของ​เรา
交叉引用
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
  • 新标点和合本 - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判;因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷去,在那里我要为我百姓,我产业以色列的缘故,向万民施行审判;因为他们把我的百姓分散到列国,瓜分了我的土地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷去,在那里我要为我百姓,我产业以色列的缘故,向万民施行审判;因为他们把我的百姓分散到列国,瓜分了我的土地,
  • 当代译本 - 那时,我要聚集万国,带他们下到约沙法 谷,在那里审判他们,因为他们把我的子民,就是我的产业以色列,分散到各国,并瓜分我的土地。
  • 圣经新译本 - 我必招聚列国, 领他们下到约沙法谷, 为了我的子民,就是我的产业以色列, 我要在那里亲临审判他们, 因为他们把我的子民分散在列国中, 又分取了我的地土。
  • 中文标准译本 - 我要招聚万国, 带他们下到约沙法谷! 在那里我要向他们施行审判—— 这是为了我的子民, 就是他们打散在列国中的我的继业以色列。 他们分了我的土地,
  • 现代标点和合本 - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判。因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • 和合本(拼音版) - 我要聚集万民,带他们下到约沙法谷,在那里施行审判;因为他们将我的百姓,就是我的产业以色列,分散在列国中,又分取我的地土,
  • New International Version - I will gather all nations and bring them down to the Valley of Jehoshaphat. There I will put them on trial for what they did to my inheritance, my people Israel, because they scattered my people among the nations and divided up my land.
  • New International Reader's Version - I will gather together all the nations. I will bring them down to the Valley of Jehoshaphat. There I will put them on trial. I will judge them for what they have done to my people Israel. They scattered them among the nations. They divided up my land among themselves.
  • English Standard Version - I will gather all the nations and bring them down to the Valley of Jehoshaphat. And I will enter into judgment with them there, on behalf of my people and my heritage Israel, because they have scattered them among the nations and have divided up my land,
  • New Living Translation - I will gather the armies of the world into the valley of Jehoshaphat. There I will judge them for harming my people, my special possession, for scattering my people among the nations, and for dividing up my land.
  • Christian Standard Bible - I will gather all the nations and take them to the Valley of Jehoshaphat. I will enter into judgment with them there because of my people, my inheritance Israel. The nations have scattered the Israelites in foreign countries and divided up my land.
  • New American Standard Bible - I will gather all the nations And bring them down to the Valley of Jehoshaphat. Then I will enter into judgment with them there On behalf of My people and My inheritance, Israel, Whom they have scattered among the nations; And they have divided up My land.
  • New King James Version - I will also gather all nations, And bring them down to the Valley of Jehoshaphat; And I will enter into judgment with them there On account of My people, My heritage Israel, Whom they have scattered among the nations; They have also divided up My land.
  • Amplified Bible - I will gather together all the [Gentile] nations [that were hostile to My people] And bring them down into the Valley of Jehoshaphat (the Lord has judged). And there I will deal with them and enter into judgment with them there For [their treatment of] My people, My inheritance, Israel, Whom they have scattered among the nations, And [because] they have encroached on My land and divided it up.
  • American Standard Version - I will gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat; and I will execute judgment upon them there for my people and for my heritage Israel, whom they have scattered among the nations: and they have parted my land,
  • King James Version - I will also gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat, and will plead with them there for my people and for my heritage Israel, whom they have scattered among the nations, and parted my land.
  • New English Translation - Then I will gather all the nations, and bring them down to the valley of Jehoshaphat. I will enter into judgment against them there concerning my people Israel who are my inheritance, whom they scattered among the nations. They partitioned my land,
  • World English Bible - I will gather all nations, and will bring them down into the valley of Jehoshaphat; and I will execute judgment on them there for my people, and for my heritage, Israel, whom they have scattered among the nations. They have divided my land,
  • 新標點和合本 - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷,在那裏施行審判;因為他們將我的百姓,就是我的產業以色列,分散在列國中,又分取我的地土,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷去,在那裏我要為我百姓,我產業以色列的緣故,向萬民施行審判;因為他們把我的百姓分散到列國,瓜分了我的土地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷去,在那裏我要為我百姓,我產業以色列的緣故,向萬民施行審判;因為他們把我的百姓分散到列國,瓜分了我的土地,
  • 當代譯本 - 那時,我要聚集萬國,帶他們下到約沙法 谷,在那裡審判他們,因為他們把我的子民,就是我的產業以色列,分散到各國,並瓜分我的土地。
  • 聖經新譯本 - 我必招聚列國, 領他們下到約沙法谷, 為了我的子民,就是我的產業以色列, 我要在那裡親臨審判他們, 因為他們把我的子民分散在列國中, 又分取了我的地土。
  • 呂振中譯本 - 我必招集列國的人, 帶他們下 約沙法 谷, 在那裏判罰他們, 是 為了我人民我的產業 以色列 , 就是 列國人 所給分散於列國中, 又分取了我的地土的。
  • 中文標準譯本 - 我要招聚萬國, 帶他們下到約沙法谷! 在那裡我要向他們施行審判—— 這是為了我的子民, 就是他們打散在列國中的我的繼業以色列。 他們分了我的土地,
  • 現代標點和合本 - 我要聚集萬民,帶他們下到約沙法谷,在那裡施行審判。因為他們將我的百姓,就是我的產業以色列,分散在列國中,又分取我的地土,
  • 文理和合譯本 - 我將招集萬邦、攜至約沙法谷而鞫之、因其以我民即我業以色列、散於列邦、並分我地、
  • 文理委辦譯本 - 亦必和集萬邦、至約沙法谷、而降以罰、因其驅逐我以色列之民、散於四方、分我土地、以予眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦必合集萬邦、導之下 約沙法 谷、我在彼將鞫之、因其惡待我 以色列 民、逐之散於諸國、且分取我地、
  • Nueva Versión Internacional - reuniré a todas las naciones y las haré bajar al valle de Josafat. Allí entraré en juicio contra los pueblos en cuanto a mi propiedad, mi pueblo Israel, pues lo dispersaron entre las naciones y se repartieron mi tierra.
  • 현대인의 성경 - 모든 나라를 모아 그들을 심판의 골짜기로 데리고 가서 그들이 내 백성에게 행한 일에 대하여 내가 거기서 그들을 심판할 것이다. 그들이 이스라엘 백성을 온 세계에 흩어 버리고 내 땅을 나누었으며
  • Новый Русский Перевод - Я соберу все народы и приведу их в долину Иосафата . Я буду судить их там за Мой народ и за Мое наследие – Израиль, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исраил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исраил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я соберу все народы и приведу их в долину Суда . Я буду судить их там за Мой народ и за Моё наследие – Исроил, который они рассеяли между народами, и за Мою землю, которую они разделили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même sur les serviteurs, ╵sur les servantes, moi, je répandrai mon Esprit ╵en ces jours-là.
  • リビングバイブル - わたしは世界の軍隊を 『主がさばきを行う谷』に集めて罰する。 彼らはわたしの民を傷つけ、 わたしの相続財産を諸国の中に散らし、 わたしの地を分割したからだ。
  • Nova Versão Internacional - reunirei todos os povos e os farei descer ao vale de Josafá . Ali os julgarei por causa da minha herança Israel, o meu povo—, pois o espalharam entre as nações e repartiram entre si a minha terra.
  • Hoffnung für alle - ja sogar euren Sklaven und Sklavinnen will ich in jenen Tagen meinen Geist geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรวบรวมประชาชาติทั้งปวง พาเขาลงมายังหุบเขาเยโฮชาฟัท ที่นั่นเราจะเริ่มพิพากษาพวกเขา เรื่องประชากรอิสราเอลกรรมสิทธิ์ของเรา เพราะพวกเขาทำให้ประชากรของเรากระจัดกระจายไปในหมู่ประชาชาติ และแบ่งดินแดนของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รวบ​รวม​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง และ​นำ​พวก​เขา​ลง​มา​ยัง​หุบเขา​เยโฮชาฟัท และ​เรา​จะ​กล่าว​โทษ​เขา​ทั้ง​หลาย​ที่​นั่น เพื่อ​ชน​ชาติ​ของ​เรา​และ​อิสราเอล​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา เพราะ​พวก​เขา​ได้​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​ของ​เรา​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​แบ่ง​แยก​แผ่นดิน​ของ​เรา
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Khải Huyền 20:8 - Nó sẽ đi du thuyết khắp thế giới, cổ động mọi dân tộc liên minh với dân Gót và Ma-gót để chiến tranh. Quân đội chúng đông đảo như cát trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
聖經
資源
計劃
奉獻