逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- 新标点和合本 - 我的弟兄诡诈,好像溪水, 又像溪水流干的河道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的弟兄诡诈,好像河道, 像溪水流过的河床,
- 和合本2010(神版-简体) - 我的弟兄诡诈,好像河道, 像溪水流过的河床,
- 当代译本 - 我的弟兄难以信赖, 如同季节河, 又像干涸的河床——
- 圣经新译本 - 我的兄弟诡诈像干涸的溪流, 又像流干的溪水;
- 现代标点和合本 - 我的弟兄诡诈,好像溪水, 又像溪水流干的河道。
- 和合本(拼音版) - 我的弟兄诡诈,好像溪水, 又像溪水流干的河道。
- New International Version - But my brothers are as undependable as intermittent streams, as the streams that overflow
- New International Reader's Version - But my friends have stopped being kind to me. They are like streams that only flow for part of the year. They are like rivers that flow over their banks
- English Standard Version - My brothers are treacherous as a torrent-bed, as torrential streams that pass away,
- New Living Translation - My brothers, you have proved as unreliable as a seasonal brook that overflows its banks in the spring
- Christian Standard Bible - My brothers are as treacherous as a wadi, as seasonal streams that overflow
- New American Standard Bible - My brothers have acted deceitfully like a wadi, Like the torrents of wadis which drain away,
- New King James Version - My brothers have dealt deceitfully like a brook, Like the streams of the brooks that pass away,
- Amplified Bible - My brothers have acted deceitfully like a brook, Like the torrents of brooks that vanish,
- American Standard Version - My brethren have dealt deceitfully as a brook, As the channel of brooks that pass away;
- King James Version - My brethren have dealt deceitfully as a brook, and as the stream of brooks they pass away;
- New English Translation - My brothers have been as treacherous as a seasonal stream, and as the riverbeds of the intermittent streams that flow away.
- World English Bible - My brothers have dealt deceitfully as a brook, as the channel of brooks that pass away;
- 新標點和合本 - 我的弟兄詭詐,好像溪水, 又像溪水流乾的河道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的弟兄詭詐,好像河道, 像溪水流過的河床,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的弟兄詭詐,好像河道, 像溪水流過的河床,
- 當代譯本 - 我的弟兄難以信賴, 如同季節河, 又像乾涸的河床——
- 聖經新譯本 - 我的兄弟詭詐像乾涸的溪流, 又像流乾的溪水;
- 呂振中譯本 - 我的弟兄浮躁無恆像溪水, 像溪水流過的河床。
- 現代標點和合本 - 我的弟兄詭詐,好像溪水, 又像溪水流乾的河道。
- 文理和合譯本 - 我昆弟行詐偽、如溪之竭、如澗之涸、
- 文理委辦譯本 - 友我不卒、猶泉之忽竭、潦之立涸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我友 友原文作兄弟 失誠、如溪之竭水、如澗之流而即涸、
- Nueva Versión Internacional - Pero mis hermanos son arroyos inconstantes; son corrientes desbordadas:
- 현대인의 성경 - 너희들은 내 친구이면서도 비가 오지 않으면 당장 말라 버리는 시냇물처럼 신실하지 못하구나.
- Новый Русский Перевод - Но братья мои ненадежны, как паводок, как реки, которые разливаются,
- Восточный перевод - Братья мои ненадёжны, как пересыхающая река, как воды, которые разливаются,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья мои ненадёжны, как пересыхающая река, как воды, которые разливаются,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья мои ненадёжны, как пересыхающая река, как воды, которые разливаются,
- La Bible du Semeur 2015 - Mes amis m’ont trahi ╵comme un torrent, comme un de ces cours d’eau ╵dont le lit est à sec.
- リビングバイブル - あなたが砂漠の川のように 頼りにならないことはよくわかった。 雪や氷があるうちは水があふれるが、 夏の盛りには干上がってしまう。 川を目あてに、隊商はわざわざ脇道をして来るが、 一滴の水もないのであえない最期を遂げる。
- Nova Versão Internacional - Mas os meus irmãos enganaram-me como riachos temporários, como os riachos que transbordam
- Hoffnung für alle - Ihr aber enttäuscht mich wie die Flüsse in der Wüste, deren Bett vertrocknet, sobald kein Regen mehr fällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพึ่งพวกท่านที่เป็นเสมือนพี่น้องของข้าไม่ได้เลย เหมือนสายน้ำที่ไหลๆ หยุดๆ เหมือนลำธารที่ไหลล้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อนๆ ของฉันเป็นเหมือนกระแสน้ำที่พึ่งพาไม่ได้ เหมือนกระแสลำธารที่พัดผ่านไป
交叉引用
- Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
- Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
- Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
- Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.