Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人 都照样收割。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按我所见,耕罪孽的, 种毒害的,照样收割。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按我所见,耕罪孽的, 种毒害的,照样收割。
  • 当代译本 - 据我所见, 播恶收恶, 种祸得祸。
  • 圣经新译本 - 据我所见,耕耘罪孽的,必收割罪孽; 种植毒害的,必收割毒害。
  • 现代标点和合本 - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人, 都照样收割。
  • 和合本(拼音版) - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人都照样收割。
  • New International Version - As I have observed, those who plow evil and those who sow trouble reap it.
  • New International Reader's Version - Here’s what I’ve observed. People gather a crop from what they plant. If they plant evil and trouble, that’s what they will harvest.
  • English Standard Version - As I have seen, those who plow iniquity and sow trouble reap the same.
  • New Living Translation - My experience shows that those who plant trouble and cultivate evil will harvest the same.
  • Christian Standard Bible - In my experience, those who plow injustice and those who sow trouble reap the same.
  • New American Standard Bible - According to what I have seen, those who plow wrongdoing And those who sow trouble harvest it.
  • New King James Version - Even as I have seen, Those who plow iniquity And sow trouble reap the same.
  • Amplified Bible - As I have seen, those who plow wickedness And those who sow trouble and harm harvest it.
  • American Standard Version - According as I have seen, they that plow iniquity, And sow trouble, reap the same.
  • King James Version - Even as I have seen, they that plow iniquity, and sow wickedness, reap the same.
  • New English Translation - Even as I have seen, those who plow iniquity and those who sow trouble reap the same.
  • World English Bible - According to what I have seen, those who plow iniquity, and sow trouble, reap the same.
  • 新標點和合本 - 按我所見,耕罪孽、種毒害的人 都照樣收割。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按我所見,耕罪孽的, 種毒害的,照樣收割。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按我所見,耕罪孽的, 種毒害的,照樣收割。
  • 當代譯本 - 據我所見, 播惡收惡, 種禍得禍。
  • 聖經新譯本 - 據我所見,耕耘罪孽的,必收割罪孽; 種植毒害的,必收割毒害。
  • 呂振中譯本 - 據我看,耕奸惡種毒害的 都必照樣收割。
  • 現代標點和合本 - 按我所見,耕罪孽、種毒害的人, 都照樣收割。
  • 文理和合譯本 - 以我觀之、耕惡種孽、所穫如之、
  • 文理委辦譯本 - 以我觀之、所稼者惡、則所穡者亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我觀之、耕惡種孽、所穫亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - La experiencia me ha enseñado que los que siembran maldad cosechan desventura.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 죄악의 밭을 갈아 악을 씨 뿌리듯 하지만 결국 그들은 심은 대로 거둔다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел, что те, кто вспахивает несчастье и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’après ce que j’ai vu, ╵les artisans d’iniquité et ceux qui sèment le malheur ╵en moissonnent les fruits :
  • Nova Versão Internacional - Pelo que tenho observado, quem cultiva o mal e semeia maldade, isso também colherá.
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil – immer wieder habe ich gesehen: Wer Unrecht sät, wird Unglück ernten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าสังเกตว่าคนที่ไถความชั่วและหว่านความเดือดร้อน ก็จะเก็บเกี่ยวสิ่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​ฉัน​เคย​เห็น​มา​แล้ว พวก​ที่​ไถ​ความ​ผิด​บาป และ​หว่าน​ความ​ทุกข์​ยาก​ก็​จะ​ได้​เก็บ​เกี่ยว​สิ่ง​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人 都照样收割。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按我所见,耕罪孽的, 种毒害的,照样收割。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按我所见,耕罪孽的, 种毒害的,照样收割。
  • 当代译本 - 据我所见, 播恶收恶, 种祸得祸。
  • 圣经新译本 - 据我所见,耕耘罪孽的,必收割罪孽; 种植毒害的,必收割毒害。
  • 现代标点和合本 - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人, 都照样收割。
  • 和合本(拼音版) - 按我所见,耕罪孽、种毒害的人都照样收割。
  • New International Version - As I have observed, those who plow evil and those who sow trouble reap it.
  • New International Reader's Version - Here’s what I’ve observed. People gather a crop from what they plant. If they plant evil and trouble, that’s what they will harvest.
  • English Standard Version - As I have seen, those who plow iniquity and sow trouble reap the same.
  • New Living Translation - My experience shows that those who plant trouble and cultivate evil will harvest the same.
  • Christian Standard Bible - In my experience, those who plow injustice and those who sow trouble reap the same.
  • New American Standard Bible - According to what I have seen, those who plow wrongdoing And those who sow trouble harvest it.
  • New King James Version - Even as I have seen, Those who plow iniquity And sow trouble reap the same.
  • Amplified Bible - As I have seen, those who plow wickedness And those who sow trouble and harm harvest it.
  • American Standard Version - According as I have seen, they that plow iniquity, And sow trouble, reap the same.
  • King James Version - Even as I have seen, they that plow iniquity, and sow wickedness, reap the same.
  • New English Translation - Even as I have seen, those who plow iniquity and those who sow trouble reap the same.
  • World English Bible - According to what I have seen, those who plow iniquity, and sow trouble, reap the same.
  • 新標點和合本 - 按我所見,耕罪孽、種毒害的人 都照樣收割。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按我所見,耕罪孽的, 種毒害的,照樣收割。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按我所見,耕罪孽的, 種毒害的,照樣收割。
  • 當代譯本 - 據我所見, 播惡收惡, 種禍得禍。
  • 聖經新譯本 - 據我所見,耕耘罪孽的,必收割罪孽; 種植毒害的,必收割毒害。
  • 呂振中譯本 - 據我看,耕奸惡種毒害的 都必照樣收割。
  • 現代標點和合本 - 按我所見,耕罪孽、種毒害的人, 都照樣收割。
  • 文理和合譯本 - 以我觀之、耕惡種孽、所穫如之、
  • 文理委辦譯本 - 以我觀之、所稼者惡、則所穡者亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以我觀之、耕惡種孽、所穫亦若是、
  • Nueva Versión Internacional - La experiencia me ha enseñado que los que siembran maldad cosechan desventura.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 죄악의 밭을 갈아 악을 씨 뿌리듯 하지만 결국 그들은 심은 대로 거둔다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел, что те, кто вспахивает несчастье и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел, что те, кто вспахивает неправду и сеет беду, их и пожинают.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’après ce que j’ai vu, ╵les artisans d’iniquité et ceux qui sèment le malheur ╵en moissonnent les fruits :
  • Nova Versão Internacional - Pelo que tenho observado, quem cultiva o mal e semeia maldade, isso também colherá.
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil – immer wieder habe ich gesehen: Wer Unrecht sät, wird Unglück ernten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าสังเกตว่าคนที่ไถความชั่วและหว่านความเดือดร้อน ก็จะเก็บเกี่ยวสิ่งนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตาม​ที่​ฉัน​เคย​เห็น​มา​แล้ว พวก​ที่​ไถ​ความ​ผิด​บาป และ​หว่าน​ความ​ทุกข์​ยาก​ก็​จะ​ได้​เก็บ​เกี่ยว​สิ่ง​นั้น
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
聖經
資源
計劃
奉獻