逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- 新标点和合本 - 你素来教导许多的人, 又坚固软弱的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,你素来教导许多人, 又坚固软弱的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,你素来教导许多人, 又坚固软弱的手。
- 当代译本 - 你曾教导许多人, 使无力的手强壮。
- 圣经新译本 - 你曾经教过许多人, 又坚固了无力的手;
- 现代标点和合本 - 你素来教导许多的人, 又坚固软弱的手。
- 和合本(拼音版) - 你素来教导许多的人, 又坚固软弱的手。
- New International Version - Think how you have instructed many, how you have strengthened feeble hands.
- New International Reader's Version - Look, you taught many people. You made weak hands strong.
- English Standard Version - Behold, you have instructed many, and you have strengthened the weak hands.
- New Living Translation - “In the past you have encouraged many people; you have strengthened those who were weak.
- Christian Standard Bible - Indeed, you have instructed many and have strengthened weak hands.
- New American Standard Bible - Behold, you have taught many, And you have strengthened weak hands.
- New King James Version - Surely you have instructed many, And you have strengthened weak hands.
- Amplified Bible - Behold, you have admonished and instructed many, And you have strengthened weak hands.
- American Standard Version - Behold, thou hast instructed many, And thou hast strengthened the weak hands.
- King James Version - Behold, thou hast instructed many, and thou hast strengthened the weak hands.
- New English Translation - Look, you have instructed many; you have strengthened feeble hands.
- World English Bible - Behold, you have instructed many, you have strengthened the weak hands.
- 新標點和合本 - 你素來教導許多的人, 又堅固軟弱的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,你素來教導許多人, 又堅固軟弱的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,你素來教導許多人, 又堅固軟弱的手。
- 當代譯本 - 你曾教導許多人, 使無力的手強壯。
- 聖經新譯本 - 你曾經教過許多人, 又堅固了無力的手;
- 呂振中譯本 - 看哪,你素來管教許多人, 使軟弱的手強壯過來。
- 現代標點和合本 - 你素來教導許多的人, 又堅固軟弱的手。
- 文理和合譯本 - 昔爾訓眾、手弱者堅之、
- 文理委辦譯本 - 昔爾訓眾、勞者勞之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾訓眾、怯弱者爾堅之、
- Nueva Versión Internacional - Tú, que impartías instrucción a las multitudes y fortalecías las manos decaídas;
- 현대인의 성경 - 너는 많은 사람을 가르쳤고 손이 연약한 자를 강하게 하였으며
- Новый Русский Перевод - Вспомни о том, как ты наставлял многих и укреплял ослабевшие руки.
- Восточный перевод - Вспомни о том, как ты наставлял многих и укреплял ослабевшие руки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни о том, как ты наставлял многих и укреплял ослабевшие руки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни о том, как ты наставлял многих и укреплял ослабевшие руки.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as instruit beaucoup de gens et tu as fortifié ╵ceux qui baissaient les bras.
- リビングバイブル - 以前あなたは、悩んでいる人に向かって 神を信頼しなさいと口ぐせのように言っていた。 弱っている人、倒れそうになっている人、 立つ気力もなくして地面に座り込む人、 自暴自棄に陥った人を元気づけてきた。
- Nova Versão Internacional - Pense bem! Você ensinou a tantos; fortaleceu mãos fracas.
- Hoffnung für alle - Du selbst hast zahllose Menschen gelehrt, auf Gott zu vertrauen. Kraftlose Hände hast du wieder gestärkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คิดดูสิว่าท่านเคยแนะนำคนมากมาย เคยช่วยให้คนที่อ่อนเปลี้ยเพลียแรงมีกำลังขึ้นมาแล้วอย่างไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ท่านได้สั่งสอนคนหลายคน และท่านช่วยมือของคนอ่อนแอให้มีกำลัง
交叉引用
- Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
- Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
- Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
- Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
- Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.