逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
- 新标点和合本 - 恐惧、战兢临到我身, 使我百骨打战。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恐惧战兢临到我身, 使我百骨战抖。
- 和合本2010(神版-简体) - 恐惧战兢临到我身, 使我百骨战抖。
- 当代译本 - 恐惧袭来, 令我战栗不已, 全身发抖。
- 圣经新译本 - 恐惧战栗临到我, 以致我全身发抖。
- 现代标点和合本 - 恐惧、战兢临到我身, 使我百骨打战。
- 和合本(拼音版) - 恐惧、战兢临到我身, 使我百骨打战。
- New International Version - fear and trembling seized me and made all my bones shake.
- New International Reader's Version - Fear and trembling seized me. That made every bone in my body shake.
- English Standard Version - dread came upon me, and trembling, which made all my bones shake.
- New Living Translation - Fear gripped me, and my bones trembled.
- Christian Standard Bible - fear and trembling came over me and made all my bones shake.
- New American Standard Bible - Dread came upon me, and trembling, And made all my bones shake.
- New King James Version - Fear came upon me, and trembling, Which made all my bones shake.
- Amplified Bible - Dread and trembling came upon me, Which made all my bones shake.
- American Standard Version - Fear came upon me, and trembling, Which made all my bones to shake.
- King James Version - Fear came upon me, and trembling, which made all my bones to shake.
- New English Translation - a trembling gripped me – and a terror! – and made all my bones shake.
- World English Bible - fear came on me, and trembling, which made all my bones shake.
- 新標點和合本 - 恐懼、戰兢臨到我身, 使我百骨打戰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 恐懼戰兢臨到我身, 使我百骨戰抖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 恐懼戰兢臨到我身, 使我百骨戰抖。
- 當代譯本 - 恐懼襲來, 令我戰慄不已, 全身發抖。
- 聖經新譯本 - 恐懼戰慄臨到我, 以致我全身發抖。
- 呂振中譯本 - 恐懼戰兢臨到我身, 使我百骨震顫。
- 現代標點和合本 - 恐懼、戰兢臨到我身, 使我百骨打戰。
- 文理和合譯本 - 驚駭戰慄臨我、百骨悚動、
- 文理委辦譯本 - 我驚駭戰慄、百骸悚動。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我恐懼驚惶、百骨搖戰、
- Nueva Versión Internacional - me hallé presa del miedo y del temblor; mi esqueleto entero se sacudía.
- 현대인의 성경 - 갑자기 무서운 공포에 사로잡혀 벌벌 떨고 있었다.
- Новый Русский Перевод - меня объяли страх и трепет, и я задрожал всем телом.
- Восточный перевод - меня объяли страх и трепет, и я задрожал всем телом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - меня объяли страх и трепет, и я задрожал всем телом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - меня объяли страх и трепет, и я задрожал всем телом.
- La Bible du Semeur 2015 - un frisson d’épouvante ╵a parcouru mon corps, tous mes os en tremblèrent.
- リビングバイブル - 急に私は恐ろしくなり、 身の毛のよだつ思いに全身がわなないた。
- Nova Versão Internacional - temor e tremor se apoderaram de mim e fizeram estremecer todos os meus ossos.
- Hoffnung für alle - Da packten mich Grauen und Entsetzen; ich zitterte am ganzen Leib.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวาดหวั่นพรั่นพรึงจู่โจมข้า ทำให้กระดูกทุกซี่ของข้าสั่นสะท้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันหวาดหวั่นและตัวสั่นเทา ทำให้กระดูกทุกท่อนสั่นตามไปด้วย
交叉引用
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
- Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.