逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con có nhận thức khoảng rộng của quả đất? Nếu con biết hãy trả lời Ta!
- 新标点和合本 - 地的广大你能明透吗? 你若全知道,只管说吧!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地的广大,你能测透吗? 你若全知道,只管说吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 地的广大,你能测透吗? 你若全知道,只管说吧!
- 当代译本 - 你知道大地有多广阔吗? 你若全知道,就告诉我吧。
- 圣经新译本 - 地的广阔,你明白吗? 你若完全知道,就只管说吧。
- 现代标点和合本 - 地的广大你能明透吗? 你若全知道,只管说吧。
- 和合本(拼音版) - 地的广大你能明透吗? 你若全知道,只管说吧!
- New International Version - Have you comprehended the vast expanses of the earth? Tell me, if you know all this.
- New International Reader's Version - Do you understand how big the earth is? Tell me, if you know all these things.
- English Standard Version - Have you comprehended the expanse of the earth? Declare, if you know all this.
- New Living Translation - Do you realize the extent of the earth? Tell me about it if you know!
- Christian Standard Bible - Have you comprehended the extent of the earth? Tell me, if you know all this.
- New American Standard Bible - Have you understood the expanse of the earth? Tell Me, if you know all this.
- New King James Version - Have you comprehended the breadth of the earth? Tell Me, if you know all this.
- Amplified Bible - Have you understood the expanse of the earth? Tell Me, if you know all this.
- American Standard Version - Hast thou comprehended the earth in its breadth? Declare, if thou knowest it all.
- King James Version - Hast thou perceived the breadth of the earth? declare if thou knowest it all.
- New English Translation - Have you considered the vast expanses of the earth? Tell me, if you know it all!
- World English Bible - Have you comprehended the earth in its width? Declare, if you know it all.
- 新標點和合本 - 地的廣大你能明透嗎? 你若全知道,只管說吧!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地的廣大,你能測透嗎? 你若全知道,只管說吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 地的廣大,你能測透嗎? 你若全知道,只管說吧!
- 當代譯本 - 你知道大地有多廣闊嗎? 你若全知道,就告訴我吧。
- 聖經新譯本 - 地的廣闊,你明白嗎? 你若完全知道,就只管說吧。
- 呂振中譯本 - 地的廣闊你曾領會過麼? 你若全知道,只管訴說。
- 現代標點和合本 - 地的廣大你能明透嗎? 你若全知道,只管說吧。
- 文理和合譯本 - 大地之廣、爾洞悉乎、知則言之、
- 文理委辦譯本 - 大地之長廣、爾豈能測、如知之、試言之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大地之廣厚、爾曾察之乎、如知之、試言之、
- Nueva Versión Internacional - ¿Tienes idea de cuán ancha es la tierra? Si de veras sabes todo esto, ¡dalo a conocer!
- 현대인의 성경 - 땅이 얼마나 넓은지 네가 이해할 수 있겠느냐? 네가 알면 나에게 말해 보아라.
- Новый Русский Перевод - Обозрел ли ты широту земли? Скажи Мне, если все это знаешь.
- Восточный перевод - Обозрел ли ты широту земли? Скажи Мне, если всё это знаешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обозрел ли ты широту земли? Скажи Мне, если всё это знаешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обозрел ли ты широту земли? Скажи Мне, если всё это знаешь.
- La Bible du Semeur 2015 - As-tu embrassé du regard ╵l’étendue de la terre ? Dis-le, si tu sais tout cela.
- Nova Versão Internacional - Você faz ideia de quão imensas são as áreas da terra? Fale-me, se é que você sabe.
- Hoffnung für alle - Hast du die Weiten der Erde überblickt? Sag es mir, wenn du das alles weißt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าหยั่งรู้ความกว้างใหญ่ของโลกหรือไม่? หากเจ้ารู้ทุกสิ่งนี้ จงบอกเรามาเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าเคยเข้าใจถึงโดมกว้างใหญ่ของโลกไหม ถ้าเจ้ารู้ทุกสิ่งในเรื่องนี้ก็บอกเราสิ
交叉引用
- Thi Thiên 74:17 - Quy định giới hạn địa cầu, Ngài ấn định mùa đông và mùa hạ.
- Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 89:12 - Phương bắc, phương nam đều do Chúa tạo ra. Núi Tha-bô và Núi Hẹt-môn hoan ca Danh Ngài.
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Gióp 28:24 - vì Ngài thấu suốt đầu cùng đất, và thấy rõ mọi vật dưới tầng trời.
- Khải Huyền 20:9 - Chúng kéo quân tràn ngập khắp đất, bao vây dân Chúa và thành phố Ngài yêu quý. Nhưng lửa từ trời rơi xuống tiêu diệt đạo quân xâm lăng.
- Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”