Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
14:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • 新标点和合本 - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因树有指望, 若被砍下,还可发芽, 嫩枝生长不息。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因树有指望, 若被砍下,还可发芽, 嫩枝生长不息。
  • 当代译本 - 树木若被砍下,还有希望, 它仍可重新萌芽, 嫩枝生长不息。
  • 圣经新译本 - 树木常有希望, 树木若被砍下,也会再发芽, 嫩枝仍生长不息。
  • 现代标点和合本 - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息。
  • 和合本(拼音版) - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息,
  • New International Version - “At least there is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its new shoots will not fail.
  • New International Reader's Version - “At least there is hope for a tree. If it’s cut down, it will begin to grow again. New branches will appear on it.
  • English Standard Version - “For there is hope for a tree, if it be cut down, that it will sprout again, and that its shoots will not cease.
  • New Living Translation - “Even a tree has more hope! If it is cut down, it will sprout again and grow new branches.
  • Christian Standard Bible - There is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its shoots will not die.
  • New American Standard Bible - “For there is hope for a tree, When it is cut down, that it will sprout again, And its shoots will not fail.
  • New King James Version - “For there is hope for a tree, If it is cut down, that it will sprout again, And that its tender shoots will not cease.
  • Amplified Bible - “For there is hope for a tree, If it is cut down, that it will sprout again, And that the shoots of it will not cease nor fail, [but there is no such hope for man].
  • American Standard Version - For there is hope of a tree, If it be cut down, that it will sprout again, And that the tender branch thereof will not cease.
  • King James Version - For there is hope of a tree, if it be cut down, that it will sprout again, and that the tender branch thereof will not cease.
  • New English Translation - “But there is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its new shoots will not fail.
  • World English Bible - “For there is hope for a tree if it is cut down, that it will sprout again, that the tender branch of it will not cease.
  • 新標點和合本 - 樹若被砍下, 還可指望發芽, 嫩枝生長不息;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因樹有指望, 若被砍下,還可發芽, 嫩枝生長不息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因樹有指望, 若被砍下,還可發芽, 嫩枝生長不息。
  • 當代譯本 - 樹木若被砍下,還有希望, 它仍可重新萌芽, 嫩枝生長不息。
  • 聖經新譯本 - 樹木常有希望, 樹木若被砍下,也會再發芽, 嫩枝仍生長不息。
  • 呂振中譯本 - 『樹若被砍下,還可指望再萌芽, 幼枝 生長 不息。
  • 現代標點和合本 - 「樹若被砍下, 還可指望發芽, 嫩枝生長不息。
  • 文理和合譯本 - 夫木被斫、尚望復萌、柔枝生發不絕、
  • 文理委辦譯本 - 林木既斫、萌櫱可望、生機難遏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 木雖被斬、可望復萌、枝條滋長、綿綿不絕、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se derriba un árbol, queda al menos la esperanza de que retoñe y de que no se marchiten sus renuevos.
  • 현대인의 성경 - “차라리 나무라면 희망이 있겠습니다. 그것은 찍혀도 다시 움이 트고 싹이 나서 연한 가지를 내며
  • Новый Русский Перевод - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживет и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car un arbre, du moins, ╵conserve une espérance : s’il est coupé, ╵il peut renaître encore, il ne cesse d’avoir ╵de nouveaux rejetons.
  • リビングバイブル - 木には望みがある。 切り倒されても、やがて新しい芽を出し、 やわらかな枝を張る。
  • Nova Versão Internacional - “Para a árvore pelo menos há esperança: se é cortada, torna a brotar, e os seus renovos vingam.
  • Hoffnung für alle - Für einen Baum gibt es immer noch Hoffnung, selbst wenn man ihn gefällt hat; aus dem Stumpf wachsen wieder frische Triebe nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่างน้อยที่สุดยังมีความหวังสำหรับต้นไม้ ถึงมันถูกโค่นก็ยังจะแตกหน่อขึ้นมาอีก และงอกกิ่งใหม่ขึ้นมาแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ต้นไม้​ต้น​หนึ่ง​มี​ความ​หวัง ถ้า​มัน​ถูก​ตัด​ลง มัน​ก็​จะ​แตก​หน่อ​ขึ้น​อีก และ​ราก​ของ​มัน​จะ​ไม่​หยุด​งอก
交叉引用
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:15 - Khi đốn cây, hãy để lại gốc rễ dưới đất, nhưng phải xiềng lại bằng xiềng sắt và đồng, giữa cỏ đồng nội; cho sương móc từ trời xuống dầm thấm nó, và cho nó sống với thú vật ngoài đồng nội.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
  • 新标点和合本 - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因树有指望, 若被砍下,还可发芽, 嫩枝生长不息。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因树有指望, 若被砍下,还可发芽, 嫩枝生长不息。
  • 当代译本 - 树木若被砍下,还有希望, 它仍可重新萌芽, 嫩枝生长不息。
  • 圣经新译本 - 树木常有希望, 树木若被砍下,也会再发芽, 嫩枝仍生长不息。
  • 现代标点和合本 - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息。
  • 和合本(拼音版) - “树若被砍下, 还可指望发芽, 嫩枝生长不息,
  • New International Version - “At least there is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its new shoots will not fail.
  • New International Reader's Version - “At least there is hope for a tree. If it’s cut down, it will begin to grow again. New branches will appear on it.
  • English Standard Version - “For there is hope for a tree, if it be cut down, that it will sprout again, and that its shoots will not cease.
  • New Living Translation - “Even a tree has more hope! If it is cut down, it will sprout again and grow new branches.
  • Christian Standard Bible - There is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its shoots will not die.
  • New American Standard Bible - “For there is hope for a tree, When it is cut down, that it will sprout again, And its shoots will not fail.
  • New King James Version - “For there is hope for a tree, If it is cut down, that it will sprout again, And that its tender shoots will not cease.
  • Amplified Bible - “For there is hope for a tree, If it is cut down, that it will sprout again, And that the shoots of it will not cease nor fail, [but there is no such hope for man].
  • American Standard Version - For there is hope of a tree, If it be cut down, that it will sprout again, And that the tender branch thereof will not cease.
  • King James Version - For there is hope of a tree, if it be cut down, that it will sprout again, and that the tender branch thereof will not cease.
  • New English Translation - “But there is hope for a tree: If it is cut down, it will sprout again, and its new shoots will not fail.
  • World English Bible - “For there is hope for a tree if it is cut down, that it will sprout again, that the tender branch of it will not cease.
  • 新標點和合本 - 樹若被砍下, 還可指望發芽, 嫩枝生長不息;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因樹有指望, 若被砍下,還可發芽, 嫩枝生長不息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因樹有指望, 若被砍下,還可發芽, 嫩枝生長不息。
  • 當代譯本 - 樹木若被砍下,還有希望, 它仍可重新萌芽, 嫩枝生長不息。
  • 聖經新譯本 - 樹木常有希望, 樹木若被砍下,也會再發芽, 嫩枝仍生長不息。
  • 呂振中譯本 - 『樹若被砍下,還可指望再萌芽, 幼枝 生長 不息。
  • 現代標點和合本 - 「樹若被砍下, 還可指望發芽, 嫩枝生長不息。
  • 文理和合譯本 - 夫木被斫、尚望復萌、柔枝生發不絕、
  • 文理委辦譯本 - 林木既斫、萌櫱可望、生機難遏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 木雖被斬、可望復萌、枝條滋長、綿綿不絕、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se derriba un árbol, queda al menos la esperanza de que retoñe y de que no se marchiten sus renuevos.
  • 현대인의 성경 - “차라리 나무라면 희망이 있겠습니다. 그것은 찍혀도 다시 움이 트고 싹이 나서 연한 가지를 내며
  • Новый Русский Перевод - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживет и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь и для дерева есть надежда: если срубят его, оно оживёт и снова пустит побеги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car un arbre, du moins, ╵conserve une espérance : s’il est coupé, ╵il peut renaître encore, il ne cesse d’avoir ╵de nouveaux rejetons.
  • リビングバイブル - 木には望みがある。 切り倒されても、やがて新しい芽を出し、 やわらかな枝を張る。
  • Nova Versão Internacional - “Para a árvore pelo menos há esperança: se é cortada, torna a brotar, e os seus renovos vingam.
  • Hoffnung für alle - Für einen Baum gibt es immer noch Hoffnung, selbst wenn man ihn gefällt hat; aus dem Stumpf wachsen wieder frische Triebe nach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่างน้อยที่สุดยังมีความหวังสำหรับต้นไม้ ถึงมันถูกโค่นก็ยังจะแตกหน่อขึ้นมาอีก และงอกกิ่งใหม่ขึ้นมาแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ต้นไม้​ต้น​หนึ่ง​มี​ความ​หวัง ถ้า​มัน​ถูก​ตัด​ลง มัน​ก็​จะ​แตก​หน่อ​ขึ้น​อีก และ​ราก​ของ​มัน​จะ​ไม่​หยุด​งอก
  • Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:15 - Khi đốn cây, hãy để lại gốc rễ dưới đất, nhưng phải xiềng lại bằng xiềng sắt và đồng, giữa cỏ đồng nội; cho sương móc từ trời xuống dầm thấm nó, và cho nó sống với thú vật ngoài đồng nội.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
聖經
資源
計劃
奉獻