逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,还没有亚伯拉罕就有了我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们,还没有亚伯拉罕我就存在了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“我实实在在地告诉你们,还没有亚伯拉罕我就存在了。”
- 当代译本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们,亚伯拉罕还没有出生,我就已经存在了 。”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“我实实在在告诉你们,亚伯拉罕出生以前,我已经存在了。”
- 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我确确实实地告诉你们:亚伯拉罕存在之前,我就存在了。”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们:还没有亚伯拉罕就有了我。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我实实在在地告诉你们:还没有亚伯拉罕就有了我。”
- New International Version - “Very truly I tell you,” Jesus answered, “before Abraham was born, I am!”
- New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true,” Jesus answered. “Before Abraham was born, I am!”
- English Standard Version - Jesus said to them, “Truly, truly, I say to you, before Abraham was, I am.”
- New Living Translation - Jesus answered, “I tell you the truth, before Abraham was even born, I Am! ”
- The Message - “Believe me,” said Jesus, “I am who I am long before Abraham was anything.”
- Christian Standard Bible - Jesus said to them, “Truly I tell you, before Abraham was, I am.”
- New American Standard Bible - Jesus said to them, “Truly, truly I say to you, before Abraham was born, I am.”
- New King James Version - Jesus said to them, “Most assuredly, I say to you, before Abraham was, I AM.”
- Amplified Bible - Jesus replied, “I assure you and most solemnly say to you, before Abraham was born, I Am.”
- American Standard Version - Jesus said unto them, Verily, verily, I say unto you, Before Abraham was born, I am.
- King James Version - Jesus said unto them, Verily, verily, I say unto you, Before Abraham was, I am.
- New English Translation - Jesus said to them, “I tell you the solemn truth, before Abraham came into existence, I am!”
- World English Bible - Jesus said to them, “Most certainly, I tell you, before Abraham came into existence, I AM. ”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,還沒有亞伯拉罕就有了我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們,還沒有亞伯拉罕我就存在了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「我實實在在地告訴你們,還沒有亞伯拉罕我就存在了。」
- 當代譯本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們,亞伯拉罕還沒有出生,我就已經存在了 。」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“我實實在在告訴你們,亞伯拉罕出生以前,我已經存在了。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『沒有 亞伯拉罕 之先、我永在。』
- 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我確確實實地告訴你們:亞伯拉罕存在之前,我就存在了。」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「我實實在在地告訴你們:還沒有亞伯拉罕就有了我。」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、未有亞伯拉罕之先、即有我矣、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、未有亞伯拉罕、我在矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、未有 亞伯拉罕 、我已在矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予切實語爾、 亞伯漢 未有之前、未始無予!』
- Nueva Versión Internacional - —Ciertamente les aseguro que, antes de que Abraham naciera, ¡yo soy!
- 현대인의 성경 - 예수님은 “내가 분명히 너희에게 말하지만 나는 아브라함이 나기 전부터 있다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Говорю вам истину, еще до того, как Авраам родился, Я ЕСТЬ!
- Восточный перевод - Иса сказал: – Говорю вам истину, ещё до того, как Ибрахим родился, Я ЕСТЬ!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Говорю вам истину, ещё до того, как Ибрахим родился, Я ЕСТЬ!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Говорю вам истину, ещё до того, как Иброхим родился, Я ЕСТЬ!
- La Bible du Semeur 2015 - – Vraiment, je vous l’assure, leur répondit Jésus, avant qu’Abraham soit venu à l’existence, moi, je suis .
- リビングバイブル - 「アブラハムが生まれるずっと前から、わたしはいるのです。これは、まぎれもない事実です。」
- Nestle Aland 28 - εἶπεν αὐτοῖς Ἰησοῦς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν, πρὶν Ἀβραὰμ γενέσθαι ἐγὼ εἰμί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν αὐτοῖς Ἰησοῦς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, πρὶν Ἀβραὰμ γενέσθαι, ἐγὼ εἰμί.
- Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “Eu afirmo que antes de Abraão nascer, Eu Sou!”
- Hoffnung für alle - Jesus entgegnete ihnen: »Ich sage euch die Wahrheit: Lange bevor Abraham überhaupt geboren wurde, war ich da. «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า ก่อนอับราฮัมเกิด เราก็เป็นอยู่แล้ว!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับเขาเหล่านั้นว่า “เราขอบอกความจริงกับท่านว่า ก่อนที่อับราฮัมจะเกิด เราดำรงอยู่ก่อนแล้ว”
交叉引用
- Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
- Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
- Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
- Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”