Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:47 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 新标点和合本 - 出于 神的,必听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 出于上帝的,必听上帝的话;你们不听,因为你们不是出于上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 出于 神的,必听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神。”
  • 当代译本 - 出于上帝的人听上帝的话,你们不听上帝的话,因为你们不是出于上帝。”
  • 圣经新译本 - 出于 神的,就听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神的。”
  • 中文标准译本 - 属神的人,就听神的话语;你们之所以不听,是因为你们不属于神。”
  • 现代标点和合本 - 出于神的必听神的话,你们不听,因为你们不是出于神。”
  • 和合本(拼音版) - 出于上帝的,必听上帝的话;你们不听,因为你们不是出于上帝。”
  • New International Version - Whoever belongs to God hears what God says. The reason you do not hear is that you do not belong to God.”
  • New International Reader's Version - Whoever belongs to God hears what God says. The reason you don’t hear is that you don’t belong to God.”
  • English Standard Version - Whoever is of God hears the words of God. The reason why you do not hear them is that you are not of God.”
  • New Living Translation - Anyone who belongs to God listens gladly to the words of God. But you don’t listen because you don’t belong to God.”
  • Christian Standard Bible - The one who is from God listens to God’s words. This is why you don’t listen, because you are not from God.”
  • New American Standard Bible - The one who is of God hears the words of God; for this reason you do not hear them, because you are not of God.”
  • New King James Version - He who is of God hears God’s words; therefore you do not hear, because you are not of God.”
  • Amplified Bible - Whoever is of God and belongs to Him hears [the truth of] God’s words; for this reason you do not hear them: because you are not of God and you are not in fellowship with Him.”
  • American Standard Version - He that is of God heareth the words of God: for this cause ye hear them not, because ye are not of God.
  • King James Version - He that is of God heareth God's words: ye therefore hear them not, because ye are not of God.
  • New English Translation - The one who belongs to God listens and responds to God’s words. You don’t listen and respond, because you don’t belong to God.”
  • World English Bible - He who is of God hears the words of God. For this cause you don’t hear, because you are not of God.”
  • 新標點和合本 - 出於神的,必聽神的話;你們不聽,因為你們不是出於神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 出於上帝的,必聽上帝的話;你們不聽,因為你們不是出於上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 出於 神的,必聽 神的話;你們不聽,因為你們不是出於 神。」
  • 當代譯本 - 出於上帝的人聽上帝的話,你們不聽上帝的話,因為你們不是出於上帝。」
  • 聖經新譯本 - 出於 神的,就聽 神的話;你們不聽,因為你們不是出於 神的。”
  • 呂振中譯本 - 屬上帝的聽上帝的話語;你們之所以不聽的、是因為你們不屬於上帝。』
  • 中文標準譯本 - 屬神的人,就聽神的話語;你們之所以不聽,是因為你們不屬於神。」
  • 現代標點和合本 - 出於神的必聽神的話,你們不聽,因為你們不是出於神。」
  • 文理和合譯本 - 由上帝者、聽上帝之言、爾非由上帝、故弗聽也、
  • 文理委辦譯本 - 由上帝來者、聽上帝言、爾不由上帝來、故不聽也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屬天主者、必聽天主之言、爾不聽者、以爾不屬天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋本乎天主者、必樂聞天主之道;今爾褎如充耳、以爾非本乎天主故也。』
  • Nueva Versión Internacional - El que es de Dios escucha lo que Dios dice. Pero ustedes no escuchan, porque no son de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님께 속한 사람은 하나님의 말씀을 듣는다. 그러나 너희가 듣지 않는 것은 하나님께 속하지 않았기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто принадлежит Богу, слышит, что Бог говорит. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Богу.
  • Восточный перевод - Тот, кто принадлежит Всевышнему, слышит, что говорит Всевышний. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто принадлежит Аллаху, слышит, что говорит Аллах. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто принадлежит Всевышнему, слышит, что говорит Всевышний. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui appartient à Dieu écoute les paroles de Dieu. Si vous ne les écoutez pas, c’est parce que vous ne lui appartenez pas.
  • リビングバイブル - 神の子どもならだれでも、神のおっしゃることを喜んで聞くはずです。あなたがたが聞き従わないのは、神の子どもではないからです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ ὢν ἐκ τοῦ θεοῦ τὰ ῥήματα τοῦ θεοῦ ἀκούει· διὰ τοῦτο ὑμεῖς οὐκ ἀκούετε, ὅτι ἐκ τοῦ θεοῦ οὐκ ἐστέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ὢν ἐκ τοῦ Θεοῦ, τὰ ῥήματα τοῦ Θεοῦ ἀκούει; διὰ τοῦτο ὑμεῖς οὐκ ἀκούετε, ὅτι ἐκ τοῦ Θεοῦ οὐκ ἐστέ.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que pertence a Deus ouve o que Deus diz. Vocês não o ouvem porque não pertencem a Deus”.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott zum Vater hat, der hört auf das, was Gott sagt. Ihr aber habt Gott nicht zum Vater, und deshalb hört ihr auch seine Worte nicht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นคนของพระเจ้าย่อมรับฟังสิ่งที่พระเจ้าตรัส เหตุที่พวกท่านไม่ยอมรับฟังก็เพราะพวกท่านไม่ได้เป็นของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​พระ​เจ้า​ย่อม​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า พวก​ท่าน​ไม่​ใช่​คน​ของ​พระ​เจ้า​จึง​ไม่​ได้ยิน​คำกล่าว​นั้น”
交叉引用
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 1 Giăng 4:6 - Nhưng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời, nên người nào thuộc về Đức Chúa Trời mới nghe chúng ta. Ai không thuộc về Đức Chúa Trời thì chẳng chịu nghe chúng ta. Căn cứ vào đó, chúng ta phân biệt được Thần Chân Lý với thần lầm lạc.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • 2 Giăng 1:9 - Vì nếu anh chị em xa lìa lời dạy của Chúa Giê-xu, anh chị em sẽ mất Đức Chúa Trời, nhưng nếu anh chị em vâng giữ giáo huấn của Chúa Cứu Thế, anh chị em sẽ có cả Chúa Cha và Chúa Con.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • 新标点和合本 - 出于 神的,必听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 出于上帝的,必听上帝的话;你们不听,因为你们不是出于上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 出于 神的,必听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神。”
  • 当代译本 - 出于上帝的人听上帝的话,你们不听上帝的话,因为你们不是出于上帝。”
  • 圣经新译本 - 出于 神的,就听 神的话;你们不听,因为你们不是出于 神的。”
  • 中文标准译本 - 属神的人,就听神的话语;你们之所以不听,是因为你们不属于神。”
  • 现代标点和合本 - 出于神的必听神的话,你们不听,因为你们不是出于神。”
  • 和合本(拼音版) - 出于上帝的,必听上帝的话;你们不听,因为你们不是出于上帝。”
  • New International Version - Whoever belongs to God hears what God says. The reason you do not hear is that you do not belong to God.”
  • New International Reader's Version - Whoever belongs to God hears what God says. The reason you don’t hear is that you don’t belong to God.”
  • English Standard Version - Whoever is of God hears the words of God. The reason why you do not hear them is that you are not of God.”
  • New Living Translation - Anyone who belongs to God listens gladly to the words of God. But you don’t listen because you don’t belong to God.”
  • Christian Standard Bible - The one who is from God listens to God’s words. This is why you don’t listen, because you are not from God.”
  • New American Standard Bible - The one who is of God hears the words of God; for this reason you do not hear them, because you are not of God.”
  • New King James Version - He who is of God hears God’s words; therefore you do not hear, because you are not of God.”
  • Amplified Bible - Whoever is of God and belongs to Him hears [the truth of] God’s words; for this reason you do not hear them: because you are not of God and you are not in fellowship with Him.”
  • American Standard Version - He that is of God heareth the words of God: for this cause ye hear them not, because ye are not of God.
  • King James Version - He that is of God heareth God's words: ye therefore hear them not, because ye are not of God.
  • New English Translation - The one who belongs to God listens and responds to God’s words. You don’t listen and respond, because you don’t belong to God.”
  • World English Bible - He who is of God hears the words of God. For this cause you don’t hear, because you are not of God.”
  • 新標點和合本 - 出於神的,必聽神的話;你們不聽,因為你們不是出於神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 出於上帝的,必聽上帝的話;你們不聽,因為你們不是出於上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 出於 神的,必聽 神的話;你們不聽,因為你們不是出於 神。」
  • 當代譯本 - 出於上帝的人聽上帝的話,你們不聽上帝的話,因為你們不是出於上帝。」
  • 聖經新譯本 - 出於 神的,就聽 神的話;你們不聽,因為你們不是出於 神的。”
  • 呂振中譯本 - 屬上帝的聽上帝的話語;你們之所以不聽的、是因為你們不屬於上帝。』
  • 中文標準譯本 - 屬神的人,就聽神的話語;你們之所以不聽,是因為你們不屬於神。」
  • 現代標點和合本 - 出於神的必聽神的話,你們不聽,因為你們不是出於神。」
  • 文理和合譯本 - 由上帝者、聽上帝之言、爾非由上帝、故弗聽也、
  • 文理委辦譯本 - 由上帝來者、聽上帝言、爾不由上帝來、故不聽也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屬天主者、必聽天主之言、爾不聽者、以爾不屬天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋本乎天主者、必樂聞天主之道;今爾褎如充耳、以爾非本乎天主故也。』
  • Nueva Versión Internacional - El que es de Dios escucha lo que Dios dice. Pero ustedes no escuchan, porque no son de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님께 속한 사람은 하나님의 말씀을 듣는다. 그러나 너희가 듣지 않는 것은 하나님께 속하지 않았기 때문이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто принадлежит Богу, слышит, что Бог говорит. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Богу.
  • Восточный перевод - Тот, кто принадлежит Всевышнему, слышит, что говорит Всевышний. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто принадлежит Аллаху, слышит, что говорит Аллах. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто принадлежит Всевышнему, слышит, что говорит Всевышний. Вы не слышите Меня потому, что вы не принадлежите Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui appartient à Dieu écoute les paroles de Dieu. Si vous ne les écoutez pas, c’est parce que vous ne lui appartenez pas.
  • リビングバイブル - 神の子どもならだれでも、神のおっしゃることを喜んで聞くはずです。あなたがたが聞き従わないのは、神の子どもではないからです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ ὢν ἐκ τοῦ θεοῦ τὰ ῥήματα τοῦ θεοῦ ἀκούει· διὰ τοῦτο ὑμεῖς οὐκ ἀκούετε, ὅτι ἐκ τοῦ θεοῦ οὐκ ἐστέ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ὢν ἐκ τοῦ Θεοῦ, τὰ ῥήματα τοῦ Θεοῦ ἀκούει; διὰ τοῦτο ὑμεῖς οὐκ ἀκούετε, ὅτι ἐκ τοῦ Θεοῦ οὐκ ἐστέ.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que pertence a Deus ouve o que Deus diz. Vocês não o ouvem porque não pertencem a Deus”.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott zum Vater hat, der hört auf das, was Gott sagt. Ihr aber habt Gott nicht zum Vater, und deshalb hört ihr auch seine Worte nicht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นคนของพระเจ้าย่อมรับฟังสิ่งที่พระเจ้าตรัส เหตุที่พวกท่านไม่ยอมรับฟังก็เพราะพวกท่านไม่ได้เป็นของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ของ​พระ​เจ้า​ย่อม​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า พวก​ท่าน​ไม่​ใช่​คน​ของ​พระ​เจ้า​จึง​ไม่​ได้ยิน​คำกล่าว​นั้น”
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:7 - Họ biết rõ mọi điều Con có đều do Cha cho,
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • 1 Giăng 3:10 - Như thế, chúng ta có thể phân biệt ai là con cái Đức Chúa Trời và ai thuộc về quỷ vương. Người nào sống trong tội lỗi và không yêu thương anh chị em chứng tỏ mình không thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • 1 Giăng 4:1 - Anh chị em thân yêu, đừng vội tin những người tự cho mình được thần linh cảm ứng: Trước hết phải thử xem thần linh này có từ Đức Chúa Trời không. Vì hiện nay đã có các tiên tri giả xuất hiện nhiêu nơi trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:2 - Muốn biết điều họ giảng dạy có thật do Chúa Thánh Linh cảm ứng không, chỉ cần xem nó có phù hợp giáo lý “Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, đã trở thành người, mang thân thể con người” hay không. Nếu có, đó là do Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 4:3 - Nếu không, lời giảng dạy họ không do Đức Chúa Trời, nhưng do thần linh của Kẻ Chống Chúa, như anh chị em đã nghe nó sẽ xuất hiện. Hiện nay tinh thần chống Chúa đã biểu lộ trên thế giới.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • 1 Giăng 4:6 - Nhưng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời, nên người nào thuộc về Đức Chúa Trời mới nghe chúng ta. Ai không thuộc về Đức Chúa Trời thì chẳng chịu nghe chúng ta. Căn cứ vào đó, chúng ta phân biệt được Thần Chân Lý với thần lầm lạc.
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • 2 Giăng 1:9 - Vì nếu anh chị em xa lìa lời dạy của Chúa Giê-xu, anh chị em sẽ mất Đức Chúa Trời, nhưng nếu anh chị em vâng giữ giáo huấn của Chúa Cứu Thế, anh chị em sẽ có cả Chúa Cha và Chúa Con.
聖經
資源
計劃
奉獻