逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- 新标点和合本 - 你们为什么不明白我的话呢?无非是因你们不能听我的道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们为什么不明白我的话呢?无非是你们听不进我的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们为什么不明白我的话呢?无非是你们听不进我的道。
- 当代译本 - 你们为什么不明白我的话呢?因为你们听不进去我的道。
- 圣经新译本 - 你们为什么不明白我的话呢?因为我的道你们听不进去。
- 中文标准译本 - 你们为什么不明白我的话呢?这是因为你们听不进我的话语。
- 现代标点和合本 - 你们为什么不明白我的话呢?无非是因你们不能听我的道。
- 和合本(拼音版) - 你们为什么不明白我的话呢?无非是因你们不能听我的道。
- New International Version - Why is my language not clear to you? Because you are unable to hear what I say.
- New International Reader's Version - Why aren’t my words clear to you? Because you can’t really hear what I say.
- English Standard Version - Why do you not understand what I say? It is because you cannot bear to hear my word.
- New Living Translation - Why can’t you understand what I am saying? It’s because you can’t even hear me!
- Christian Standard Bible - Why don’t you understand what I say? Because you cannot listen to my word.
- New American Standard Bible - Why do you not understand what I am saying? It is because you cannot listen to My word.
- New King James Version - Why do you not understand My speech? Because you are not able to listen to My word.
- Amplified Bible - Why do you misunderstand what I am saying? It is because [your spiritual ears are deaf and] you are unable to hear [the truth of] My word.
- American Standard Version - Why do ye not understand my speech? Even because ye cannot hear my word.
- King James Version - Why do ye not understand my speech? even because ye cannot hear my word.
- New English Translation - Why don’t you understand what I am saying? It is because you cannot accept my teaching.
- World English Bible - Why don’t you understand my speech? Because you can’t hear my word.
- 新標點和合本 - 你們為甚麼不明白我的話呢?無非是因你們不能聽我的道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們為甚麼不明白我的話呢?無非是你們聽不進我的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們為甚麼不明白我的話呢?無非是你們聽不進我的道。
- 當代譯本 - 你們為什麼不明白我的話呢?因為你們聽不進去我的道。
- 聖經新譯本 - 你們為甚麼不明白我的話呢?因為我的道你們聽不進去。
- 呂振中譯本 - 為甚麼你們不明白我的說法呢?無非是因為你們不能聽我的話啊。
- 中文標準譯本 - 你們為什麼不明白我的話呢?這是因為你們聽不進我的話語。
- 現代標點和合本 - 你們為什麼不明白我的話呢?無非是因你們不能聽我的道。
- 文理和合譯本 - 爾何不達我言乎、不能聽我道故也、
- 文理委辦譯本 - 爾不明我言、何歟、不聽我道故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾胡不明我言、因爾不能聽我道故也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹之莫明吾言何也?實緣爾曹不堪聞吾道耳。
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué no entienden mi modo de hablar? Porque no pueden aceptar mi palabra.
- 현대인의 성경 - 왜 너희는 내 말을 이해하지 못하느냐? 이것은 너희가 내 말을 알아들을 수 없기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Почему вы не понимаете того, о чем Я вам говорю? Да потому, что вы не можете даже слышать слова Моего.
- Восточный перевод - Почему вы не понимаете того, о чём Я вам говорю? Да потому, что вы не можете даже слышать слова Моего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему вы не понимаете того, о чём Я вам говорю? Да потому, что вы не можете даже слышать слова Моего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему вы не понимаете того, о чём Я вам говорю? Да потому, что вы не можете даже слышать слова Моего.
- La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi ne comprenez-vous pas ce que je vous dis ? Parce que vous êtes incapables de recevoir mes paroles.
- リビングバイブル - わたしの言うことがわからないのも、むりはありません。理解できないようにされているのですから……。
- Nestle Aland 28 - διὰ τί τὴν λαλιὰν τὴν ἐμὴν οὐ γινώσκετε; ὅτι οὐ δύνασθε ἀκούειν τὸν λόγον τὸν ἐμόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τί τὴν λαλιὰν τὴν ἐμὴν οὐ γινώσκετε? ὅτι οὐ δύνασθε ἀκούειν τὸν λόγον τὸν ἐμόν.
- Nova Versão Internacional - Por que a minha linguagem não é clara para vocês? Porque são incapazes de ouvir o que eu digo.
- Hoffnung für alle - Aber ich will euch sagen, weshalb ihr das nicht versteht: weil ihr überhaupt nicht in der Lage seid, auf meine Worte zu hören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมท่านจึงไม่เข้าใจคำพูดของเรา? ก็เพราะท่านไม่สามารถรับฟังสิ่งที่เราพูด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมท่านจึงไม่เข้าใจเรื่องที่เราพูด นั่นก็เป็นเพราะว่าท่านไม่ยอมรับฟังคำกล่าวของเรา
交叉引用
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Châm Ngôn 28:5 - Người ác chẳng lưu tâm đến công lý, người tôn thờ Chúa Hằng Hữu biết rõ công lý là gì.
- Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
- Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
- Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
- Giăng 8:27 - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.