Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:41 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的;我们只有一位父,就是 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们是做你们父的工作。”他们就对他说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们是做你们父的工作。”他们就对他说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是 神。”
  • 当代译本 - 你们是在做你们父所做的事。” 他们说:“我们不是从淫乱生的!我们只有一位父,就是上帝。”
  • 圣经新译本 - 你们要作的,正是你们的父要作的。”他们说:“我们不是从淫乱生的;我们只有一位父,就是 神。”
  • 中文标准译本 - 你们在做你们的父所做的事。” 他们回答说:“我们不是由淫乱所生的,我们只有一位父,就是神。”
  • 现代标点和合本 - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的。我们只有一位父,就是神!”
  • 和合本(拼音版) - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是上帝。”
  • New International Version - You are doing the works of your own father.” “We are not illegitimate children,” they protested. “The only Father we have is God himself.”
  • New International Reader's Version - You are doing what your own father does.” “We have the right to claim to be God’s children,” they objected. “The only Father we have is God himself.”
  • English Standard Version - You are doing the works your father did.” They said to him, “We were not born of sexual immorality. We have one Father—even God.”
  • New Living Translation - No, you are imitating your real father.” They replied, “We aren’t illegitimate children! God himself is our true Father.”
  • Christian Standard Bible - You’re doing what your father does.” “We weren’t born of sexual immorality,” they said. “We have one Father — God.”
  • New American Standard Bible - You are doing the deeds of your father.” They said to Him, “We were not born as a result of sexual immorality; we have one Father: God.”
  • New King James Version - You do the deeds of your father.” Then they said to Him, “We were not born of fornication; we have one Father—God.”
  • Amplified Bible - You are doing the works of your [own] father.” They said to Him, “We are not illegitimate children; we have one [spiritual] Father: God.”
  • American Standard Version - Ye do the works of your father. They said unto him, We were not born of fornication; we have one Father, even God.
  • King James Version - Ye do the deeds of your father. Then said they to him, We be not born of fornication; we have one Father, even God.
  • New English Translation - You people are doing the deeds of your father.” Then they said to Jesus, “We were not born as a result of immorality! We have only one Father, God himself.”
  • World English Bible - You do the works of your father.” They said to him, “We were not born of sexual immorality. We have one Father, God.”
  • 新標點和合本 - 你們是行你們父所行的事。」他們說:「我們不是從淫亂生的;我們只有一位父,就是神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們是做你們父的工作。」他們就對他說:「我們不是從淫亂生的,我們只有一位父,就是上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們是做你們父的工作。」他們就對他說:「我們不是從淫亂生的,我們只有一位父,就是 神。」
  • 當代譯本 - 你們是在作你們父所做的事。」 他們說:「我們不是從淫亂生的!我們只有一位父,就是上帝。」
  • 聖經新譯本 - 你們要作的,正是你們的父要作的。”他們說:“我們不是從淫亂生的;我們只有一位父,就是 神。”
  • 呂振中譯本 - 你們只是行你們的父的事罷了。』他們就對耶穌說:『我們不是由淫亂而生的;我們只有一位父、就是上帝。』
  • 中文標準譯本 - 你們在做你們的父所做的事。」 他們回答說:「我們不是由淫亂所生的,我們只有一位父,就是神。」
  • 現代標點和合本 - 你們是行你們父所行的事。」他們說:「我們不是從淫亂生的。我們只有一位父,就是神!」
  • 文理和合譯本 - 爾行爾父之行耳、眾曰、我非由淫而生、我有一父、即上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 特行爾父所行耳、眾曰、我儕非由淫而生、我儕有一父、即上帝也
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行爾父之所行、眾曰、我儕非由淫亂而生、惟有一父、即天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所為者、正爾父之所為耳!』若輩應曰:『吾儕非私生子也!吾儕惟有一父、天主是已!』
  • Nueva Versión Internacional - Las obras de ustedes son como las de su padre. —Nosotros no somos hijos nacidos de prostitución —le reclamaron—. Un solo Padre tenemos, y es Dios mismo.
  • 현대인의 성경 - 너희는 너희 아비가 하는 짓을 하고 있다.” “우리는 사생아가 아니오. 우리 아버지는 하나님 한 분뿐이오.”
  • Новый Русский Перевод - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорожденные, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Бог.
  • Восточный перевод - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agissez exactement comme votre père à vous ! – Mais, répondirent-ils, nous ne sommes pas des enfants illégitimes. Nous n’avons qu’un seul Père : Dieu !
  • リビングバイブル - そんなことをするのは、あなたがたが、あなたがた自身の父に従っているからです。」「私たちの真の父は、神ご自身です。私たちは私生児ではありません。」
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς ποιεῖτε τὰ ἔργα τοῦ πατρὸς ὑμῶν. Εἶπαν [οὖν] αὐτῷ· ἡμεῖς ἐκ πορνείας οὐ γεγεννήμεθα, ἕνα πατέρα ἔχομεν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς ποιεῖτε τὰ ἔργα τοῦ πατρὸς ὑμῶν. εἶπαν οὖν αὐτῷ, ἡμεῖς ἐκ πορνείας οὐ γεγεννήμεθα; ἕνα Πατέρα ἔχομεν, τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão fazendo as obras do pai de vocês”. Protestaram eles: “Nós não somos filhos ilegítimos . O único Pai que temos é Deus”.
  • Hoffnung für alle - Nein, ihr handelt genau wie euer wirklicher Vater.« »Wir sind doch schließlich nicht im Ehebruch gezeugt worden«, wandten sie ein. »Wir haben nur einen Vater: Gott selbst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกำลังทำสิ่งที่บิดาของท่านเองทำ” พวกเขาคัดค้านว่า “เราไม่ใช่ลูกนอกสมรส เรามีพระบิดาองค์เดียวคือพระเจ้าเท่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กำลัง​ทำ​ใน​สิ่ง​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ​มา​แล้ว” พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​ไม่​ได้​เกิด​จาก​การ​ผิด​ประเวณี เรา​มี​พระ​บิดา​องค์​เดียว​คือ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的;我们只有一位父,就是 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们是做你们父的工作。”他们就对他说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们是做你们父的工作。”他们就对他说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是 神。”
  • 当代译本 - 你们是在做你们父所做的事。” 他们说:“我们不是从淫乱生的!我们只有一位父,就是上帝。”
  • 圣经新译本 - 你们要作的,正是你们的父要作的。”他们说:“我们不是从淫乱生的;我们只有一位父,就是 神。”
  • 中文标准译本 - 你们在做你们的父所做的事。” 他们回答说:“我们不是由淫乱所生的,我们只有一位父,就是神。”
  • 现代标点和合本 - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的。我们只有一位父,就是神!”
  • 和合本(拼音版) - 你们是行你们父所行的事。”他们说:“我们不是从淫乱生的,我们只有一位父,就是上帝。”
  • New International Version - You are doing the works of your own father.” “We are not illegitimate children,” they protested. “The only Father we have is God himself.”
  • New International Reader's Version - You are doing what your own father does.” “We have the right to claim to be God’s children,” they objected. “The only Father we have is God himself.”
  • English Standard Version - You are doing the works your father did.” They said to him, “We were not born of sexual immorality. We have one Father—even God.”
  • New Living Translation - No, you are imitating your real father.” They replied, “We aren’t illegitimate children! God himself is our true Father.”
  • Christian Standard Bible - You’re doing what your father does.” “We weren’t born of sexual immorality,” they said. “We have one Father — God.”
  • New American Standard Bible - You are doing the deeds of your father.” They said to Him, “We were not born as a result of sexual immorality; we have one Father: God.”
  • New King James Version - You do the deeds of your father.” Then they said to Him, “We were not born of fornication; we have one Father—God.”
  • Amplified Bible - You are doing the works of your [own] father.” They said to Him, “We are not illegitimate children; we have one [spiritual] Father: God.”
  • American Standard Version - Ye do the works of your father. They said unto him, We were not born of fornication; we have one Father, even God.
  • King James Version - Ye do the deeds of your father. Then said they to him, We be not born of fornication; we have one Father, even God.
  • New English Translation - You people are doing the deeds of your father.” Then they said to Jesus, “We were not born as a result of immorality! We have only one Father, God himself.”
  • World English Bible - You do the works of your father.” They said to him, “We were not born of sexual immorality. We have one Father, God.”
  • 新標點和合本 - 你們是行你們父所行的事。」他們說:「我們不是從淫亂生的;我們只有一位父,就是神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們是做你們父的工作。」他們就對他說:「我們不是從淫亂生的,我們只有一位父,就是上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們是做你們父的工作。」他們就對他說:「我們不是從淫亂生的,我們只有一位父,就是 神。」
  • 當代譯本 - 你們是在作你們父所做的事。」 他們說:「我們不是從淫亂生的!我們只有一位父,就是上帝。」
  • 聖經新譯本 - 你們要作的,正是你們的父要作的。”他們說:“我們不是從淫亂生的;我們只有一位父,就是 神。”
  • 呂振中譯本 - 你們只是行你們的父的事罷了。』他們就對耶穌說:『我們不是由淫亂而生的;我們只有一位父、就是上帝。』
  • 中文標準譯本 - 你們在做你們的父所做的事。」 他們回答說:「我們不是由淫亂所生的,我們只有一位父,就是神。」
  • 現代標點和合本 - 你們是行你們父所行的事。」他們說:「我們不是從淫亂生的。我們只有一位父,就是神!」
  • 文理和合譯本 - 爾行爾父之行耳、眾曰、我非由淫而生、我有一父、即上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 特行爾父所行耳、眾曰、我儕非由淫而生、我儕有一父、即上帝也
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行爾父之所行、眾曰、我儕非由淫亂而生、惟有一父、即天主也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾所為者、正爾父之所為耳!』若輩應曰:『吾儕非私生子也!吾儕惟有一父、天主是已!』
  • Nueva Versión Internacional - Las obras de ustedes son como las de su padre. —Nosotros no somos hijos nacidos de prostitución —le reclamaron—. Un solo Padre tenemos, y es Dios mismo.
  • 현대인의 성경 - 너희는 너희 아비가 하는 짓을 하고 있다.” “우리는 사생아가 아니오. 우리 아버지는 하나님 한 분뿐이오.”
  • Новый Русский Перевод - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорожденные, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Бог.
  • Восточный перевод - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы делаете то, что делал ваш отец. – Мы не какие-нибудь незаконнорождённые, – говорили они, – у нас один Отец – Сам Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous agissez exactement comme votre père à vous ! – Mais, répondirent-ils, nous ne sommes pas des enfants illégitimes. Nous n’avons qu’un seul Père : Dieu !
  • リビングバイブル - そんなことをするのは、あなたがたが、あなたがた自身の父に従っているからです。」「私たちの真の父は、神ご自身です。私たちは私生児ではありません。」
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς ποιεῖτε τὰ ἔργα τοῦ πατρὸς ὑμῶν. Εἶπαν [οὖν] αὐτῷ· ἡμεῖς ἐκ πορνείας οὐ γεγεννήμεθα, ἕνα πατέρα ἔχομεν τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς ποιεῖτε τὰ ἔργα τοῦ πατρὸς ὑμῶν. εἶπαν οὖν αὐτῷ, ἡμεῖς ἐκ πορνείας οὐ γεγεννήμεθα; ἕνα Πατέρα ἔχομεν, τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês estão fazendo as obras do pai de vocês”. Protestaram eles: “Nós não somos filhos ilegítimos . O único Pai que temos é Deus”.
  • Hoffnung für alle - Nein, ihr handelt genau wie euer wirklicher Vater.« »Wir sind doch schließlich nicht im Ehebruch gezeugt worden«, wandten sie ein. »Wir haben nur einen Vater: Gott selbst!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านกำลังทำสิ่งที่บิดาของท่านเองทำ” พวกเขาคัดค้านว่า “เราไม่ใช่ลูกนอกสมรส เรามีพระบิดาองค์เดียวคือพระเจ้าเท่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​กำลัง​ทำ​ใน​สิ่ง​ที่​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ​มา​แล้ว” พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “เรา​ไม่​ได้​เกิด​จาก​การ​ผิด​ประเวณี เรา​มี​พระ​บิดา​องค์​เดียว​คือ​พระ​เจ้า”
  • Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Ô-sê 2:4 - Ta cũng chẳng còn thương xót con cái nó, vì chúng đều là con cái mãi dâm.
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
  • Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
  • Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
  • Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻