Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中。我所去的地方,你们不能到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“我去了,你们会找我,而你们会死在自己的罪中;我所去的地方,你们不能去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“我去了,你们会找我,而你们会死在自己的罪中;我所去的地方,你们不能去。”
  • 当代译本 - 耶稣又对他们说:“我要走了,你们会寻找我,你们将死在自己的罪中。我去的地方,你们不能去。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要寻找我,并且要在自己的罪中死亡;我去的地方,你们不能到。”
  • 中文标准译本 - 后来,耶稣又对他们说:“我要去了,你们将要寻找我,并且将死在自己的罪中。我去的地方,你们不能去。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中。我所去的地方你们不能到。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中;我所去的地方,你们不能到。”
  • New International Version - Once more Jesus said to them, “I am going away, and you will look for me, and you will die in your sin. Where I go, you cannot come.”
  • New International Reader's Version - Once more Jesus said to them, “I am going away. You will look for me, and you will die in your sin. You can’t come where I am going.”
  • English Standard Version - So he said to them again, “I am going away, and you will seek me, and you will die in your sin. Where I am going, you cannot come.”
  • New Living Translation - Later Jesus said to them again, “I am going away. You will search for me but will die in your sin. You cannot come where I am going.”
  • The Message - Then he went over the same ground again. “I’m leaving and you are going to look for me, but you’re missing God in this and are headed for a dead end. There is no way you can come with me.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to them again, “I’m going away; you will look for me, and you will die in your sin. Where I’m going, you cannot come.”
  • New American Standard Bible - Then He said again to them, “I am going away, and you will look for Me, and will die in your sin; where I am going, you cannot come.”
  • New King James Version - Then Jesus said to them again, “I am going away, and you will seek Me, and will die in your sin. Where I go you cannot come.”
  • Amplified Bible - Then He said again to them, “I am going away, and you will look for Me, and you will die [unforgiven and condemned] in your sin. Where I am going, you cannot come.”
  • American Standard Version - He said therefore again unto them, I go away, and ye shall seek me, and shall die in your sin: whither I go, ye cannot come.
  • King James Version - Then said Jesus again unto them, I go my way, and ye shall seek me, and shall die in your sins: whither I go, ye cannot come.
  • New English Translation - Then Jesus said to them again, “I am going away, and you will look for me but will die in your sin. Where I am going you cannot come.”
  • World English Bible - Jesus said therefore again to them, “I am going away, and you will seek me, and you will die in your sins. Where I go, you can’t come.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我要去了,你們要找我,並且你們要死在罪中。我所去的地方,你們不能到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「我去了,你們會找我,而你們會死在自己的罪中;我所去的地方,你們不能去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「我去了,你們會找我,而你們會死在自己的罪中;我所去的地方,你們不能去。」
  • 當代譯本 - 耶穌又對他們說:「我要走了,你們會尋找我,你們將死在自己的罪中。我去的地方,你們不能去。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“我要去了,你們要尋找我,並且要在自己的罪中死亡;我去的地方,你們不能到。”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『我要去了;你們必尋求我,並且必死在你們的罪中;我所去的地方、你們不能到。』
  • 中文標準譯本 - 後來,耶穌又對他們說:「我要去了,你們將要尋找我,並且將死在自己的罪中。我去的地方,你們不能去。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我要去了,你們要找我,並且你們要死在罪中。我所去的地方你們不能到。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌又曰、我往矣、爾將尋我、而必死於爾罪、我往之所、爾不能至、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又曰、我往、爾將求我、而必死於爾罪、我往之所、爾不得至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復謂眾曰、我往、爾必尋我、爾必死於爾罪中、我往之所、爾不能至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復告人曰:『予往矣!爾曹追尋於予、而將死於罪孽之中、予之所往、爾莫得而至焉。』
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo Jesús les dijo: —Yo me voy, y ustedes me buscarán, pero en su pecado morirán. Adonde yo voy, ustedes no pueden ir.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 다시 말씀하셨다. “나는 떠나간다. 너희는 나를 찾다가 너희 죄 가운데서 죽을 것이다. 내가 가는 곳에는 너희가 올 수 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал им еще раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрете во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод - Иса сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit encore : Je vais m’en aller et vous me chercherez ; mais vous mourrez dans votre péché. Vous ne pouvez pas aller là où je vais.
  • リビングバイブル - イエスはまた、こんな話もなさいました。「わたしはもうすぐいなくなります。あなたがたは必死でわたしを捜すでしょうが、結局は、罪が赦されないまま死ぬのです。わたしが行く所へは来られません。」
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν οὖν πάλιν αὐτοῖς· ἐγὼ ὑπάγω καὶ ζητήσετέ με, καὶ ἐν τῇ ἁμαρτίᾳ ὑμῶν ἀποθανεῖσθε· ὅπου ἐγὼ ὑπάγω ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν πάλιν αὐτοῖς, ἐγὼ ὑπάγω καὶ ζητήσετέ με, καὶ ἐν τῇ ἁμαρτίᾳ ὑμῶν ἀποθανεῖσθε; ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Mais uma vez, Jesus lhes disse: “Eu vou embora, e vocês procurarão por mim, e morrerão em seus pecados. Para onde vou, vocês não podem ir”.
  • Hoffnung für alle - Später sagte Jesus noch einmal zu ihnen: »Ich gehe fort. Ihr werdet mich dann verzweifelt suchen, aber ihr werdet in euren Sünden umkommen. Wohin ich gehen werde, dahin könnt ihr mir nicht folgen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับพวกเขาอีกครั้งหนึ่งว่า “เรากำลังจะไป พวกท่านจะหาเรา และพวกท่านจะตายในบาปของพวกท่าน ที่ซึ่งเราไปนั้นพวกท่านไม่สามารถไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​อีก​ว่า “เมื่อ​เรา​จาก​ไป พวก​ท่าน​จะ​แสวงหา​เรา ท่าน​จะ​ตาย​ด้วย​บาป​ที่​ติดตัว​ท่าน​อยู่ แล้ว​ที่​ซึ่ง​เรา​ไป ท่าน​ก็​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ได้”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Châm Ngôn 11:7 - Người ác chết, mộng ước nó suy tàn, hy vọng người gian cũng tiêu tan.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Y-sai 65:20 - Nơi đây, sẽ không có trẻ con chết yểu. Không có người chết trước khi được hưởng trọn đời sống mình. Người chết lúc trăm tuổi vẫn là chết trẻ! Chỉ những người bị nguyền rủa mới chết lúc trăm tuổi!
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
  • 2 Các Vua 2:17 - Nhưng họ cứ ép nài, đến độ ông khó xử, phải nói: “Thì bảo họ đi đi!” Năm mươi người đi tìm suốt ba ngày nhưng chẳng thấy Ê-li đâu cả.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中。我所去的地方,你们不能到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“我去了,你们会找我,而你们会死在自己的罪中;我所去的地方,你们不能去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“我去了,你们会找我,而你们会死在自己的罪中;我所去的地方,你们不能去。”
  • 当代译本 - 耶稣又对他们说:“我要走了,你们会寻找我,你们将死在自己的罪中。我去的地方,你们不能去。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要寻找我,并且要在自己的罪中死亡;我去的地方,你们不能到。”
  • 中文标准译本 - 后来,耶稣又对他们说:“我要去了,你们将要寻找我,并且将死在自己的罪中。我去的地方,你们不能去。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中。我所去的地方你们不能到。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“我要去了,你们要找我,并且你们要死在罪中;我所去的地方,你们不能到。”
  • New International Version - Once more Jesus said to them, “I am going away, and you will look for me, and you will die in your sin. Where I go, you cannot come.”
  • New International Reader's Version - Once more Jesus said to them, “I am going away. You will look for me, and you will die in your sin. You can’t come where I am going.”
  • English Standard Version - So he said to them again, “I am going away, and you will seek me, and you will die in your sin. Where I am going, you cannot come.”
  • New Living Translation - Later Jesus said to them again, “I am going away. You will search for me but will die in your sin. You cannot come where I am going.”
  • The Message - Then he went over the same ground again. “I’m leaving and you are going to look for me, but you’re missing God in this and are headed for a dead end. There is no way you can come with me.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to them again, “I’m going away; you will look for me, and you will die in your sin. Where I’m going, you cannot come.”
  • New American Standard Bible - Then He said again to them, “I am going away, and you will look for Me, and will die in your sin; where I am going, you cannot come.”
  • New King James Version - Then Jesus said to them again, “I am going away, and you will seek Me, and will die in your sin. Where I go you cannot come.”
  • Amplified Bible - Then He said again to them, “I am going away, and you will look for Me, and you will die [unforgiven and condemned] in your sin. Where I am going, you cannot come.”
  • American Standard Version - He said therefore again unto them, I go away, and ye shall seek me, and shall die in your sin: whither I go, ye cannot come.
  • King James Version - Then said Jesus again unto them, I go my way, and ye shall seek me, and shall die in your sins: whither I go, ye cannot come.
  • New English Translation - Then Jesus said to them again, “I am going away, and you will look for me but will die in your sin. Where I am going you cannot come.”
  • World English Bible - Jesus said therefore again to them, “I am going away, and you will seek me, and you will die in your sins. Where I go, you can’t come.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我要去了,你們要找我,並且你們要死在罪中。我所去的地方,你們不能到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「我去了,你們會找我,而你們會死在自己的罪中;我所去的地方,你們不能去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「我去了,你們會找我,而你們會死在自己的罪中;我所去的地方,你們不能去。」
  • 當代譯本 - 耶穌又對他們說:「我要走了,你們會尋找我,你們將死在自己的罪中。我去的地方,你們不能去。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“我要去了,你們要尋找我,並且要在自己的罪中死亡;我去的地方,你們不能到。”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『我要去了;你們必尋求我,並且必死在你們的罪中;我所去的地方、你們不能到。』
  • 中文標準譯本 - 後來,耶穌又對他們說:「我要去了,你們將要尋找我,並且將死在自己的罪中。我去的地方,你們不能去。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「我要去了,你們要找我,並且你們要死在罪中。我所去的地方你們不能到。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌又曰、我往矣、爾將尋我、而必死於爾罪、我往之所、爾不能至、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又曰、我往、爾將求我、而必死於爾罪、我往之所、爾不得至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復謂眾曰、我往、爾必尋我、爾必死於爾罪中、我往之所、爾不能至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復告人曰:『予往矣!爾曹追尋於予、而將死於罪孽之中、予之所往、爾莫得而至焉。』
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo Jesús les dijo: —Yo me voy, y ustedes me buscarán, pero en su pecado morirán. Adonde yo voy, ustedes no pueden ir.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 다시 말씀하셨다. “나는 떠나간다. 너희는 나를 찾다가 너희 죄 가운데서 죽을 것이다. 내가 가는 곳에는 너희가 올 수 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал им еще раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрете во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод - Иса сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал им ещё раз: – Я ухожу, и вы будете искать Меня, и умрёте во грехе вашем. Туда, куда Я иду, вы не сможете прийти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur dit encore : Je vais m’en aller et vous me chercherez ; mais vous mourrez dans votre péché. Vous ne pouvez pas aller là où je vais.
  • リビングバイブル - イエスはまた、こんな話もなさいました。「わたしはもうすぐいなくなります。あなたがたは必死でわたしを捜すでしょうが、結局は、罪が赦されないまま死ぬのです。わたしが行く所へは来られません。」
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν οὖν πάλιν αὐτοῖς· ἐγὼ ὑπάγω καὶ ζητήσετέ με, καὶ ἐν τῇ ἁμαρτίᾳ ὑμῶν ἀποθανεῖσθε· ὅπου ἐγὼ ὑπάγω ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν πάλιν αὐτοῖς, ἐγὼ ὑπάγω καὶ ζητήσετέ με, καὶ ἐν τῇ ἁμαρτίᾳ ὑμῶν ἀποθανεῖσθε; ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Mais uma vez, Jesus lhes disse: “Eu vou embora, e vocês procurarão por mim, e morrerão em seus pecados. Para onde vou, vocês não podem ir”.
  • Hoffnung für alle - Später sagte Jesus noch einmal zu ihnen: »Ich gehe fort. Ihr werdet mich dann verzweifelt suchen, aber ihr werdet in euren Sünden umkommen. Wohin ich gehen werde, dahin könnt ihr mir nicht folgen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับพวกเขาอีกครั้งหนึ่งว่า “เรากำลังจะไป พวกท่านจะหาเรา และพวกท่านจะตายในบาปของพวกท่าน ที่ซึ่งเราไปนั้นพวกท่านไม่สามารถไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​อีก​ว่า “เมื่อ​เรา​จาก​ไป พวก​ท่าน​จะ​แสวงหา​เรา ท่าน​จะ​ตาย​ด้วย​บาป​ที่​ติดตัว​ท่าน​อยู่ แล้ว​ที่​ซึ่ง​เรา​ไป ท่าน​ก็​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ได้”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • 1 Các Vua 18:10 - Tôi thề trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, rằng A-háp đã sai người đi lùng ông khắp nơi. Khi dân một địa phương nào nói: ‘Ê-li không có ở đây,’ Vua A-háp buộc họ phải thề rằng khắp địa phương ấy không ai gặp ông.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Châm Ngôn 11:7 - Người ác chết, mộng ước nó suy tàn, hy vọng người gian cũng tiêu tan.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Y-sai 65:20 - Nơi đây, sẽ không có trẻ con chết yểu. Không có người chết trước khi được hưởng trọn đời sống mình. Người chết lúc trăm tuổi vẫn là chết trẻ! Chỉ những người bị nguyền rủa mới chết lúc trăm tuổi!
  • 2 Các Vua 2:16 - và nói: “Các đầy tớ thầy có năm mươi người lực lưỡng nhất tại đây. Nếu thầy muốn, chúng tôi sẽ sai họ đi tìm chủ thầy. Biết đâu Thần Linh của Chúa đem chủ thầy lên, rồi đặt xuống trên một ngọn núi, hoặc tại một thung lũng nào chăng?” Ê-li-sê đáp: “Đừng bảo họ đi.”
  • 2 Các Vua 2:17 - Nhưng họ cứ ép nài, đến độ ông khó xử, phải nói: “Thì bảo họ đi đi!” Năm mươi người đi tìm suốt ba ngày nhưng chẳng thấy Ê-li đâu cả.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
聖經
資源
計劃
奉獻