Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也为我作见证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也为我作见证。”
  • 当代译本 - 我是自己为自己做见证,差我来的父也为我做见证。”
  • 圣经新译本 - 我为自己作证,差我来的父也为我作证。”
  • 中文标准译本 - 我为自己做见证,派我来的父也为我做见证。”
  • 现代标点和合本 - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • 和合本(拼音版) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • New International Version - I am one who testifies for myself; my other witness is the Father, who sent me.”
  • New International Reader's Version - I am a witness about myself. The other witness about me is the Father, who sent me.”
  • English Standard Version - I am the one who bears witness about myself, and the Father who sent me bears witness about me.”
  • New Living Translation - I am one witness, and my Father who sent me is the other.”
  • Christian Standard Bible - I am the one who testifies about myself, and the Father who sent me testifies about me.”
  • New American Standard Bible - I am He who testifies about Myself, and the Father who sent Me testifies about Me.”
  • New King James Version - I am One who bears witness of Myself, and the Father who sent Me bears witness of Me.”
  • Amplified Bible - I am One [of the Two] who testifies about Myself, and My Father who sent Me testifies about Me.”
  • American Standard Version - I am he that beareth witness of myself, and the Father that sent me beareth witness of me.
  • King James Version - I am one that bear witness of myself, and the Father that sent me beareth witness of me.
  • New English Translation - I testify about myself and the Father who sent me testifies about me.”
  • World English Bible - I am one who testifies about myself, and the Father who sent me testifies about me.”
  • 新標點和合本 - 我是為自己作見證,還有差我來的父也是為我作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是為自己作見證,還有差我來的父也為我作見證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是為自己作見證,還有差我來的父也為我作見證。」
  • 當代譯本 - 我是自己為自己作見證,差我來的父也為我作見證。」
  • 聖經新譯本 - 我為自己作證,差我來的父也為我作證。”
  • 呂振中譯本 - 我 如今 是有我為自己作見證,還有那差我的父也為我作見證。』
  • 中文標準譯本 - 我為自己做見證,派我來的父也為我做見證。」
  • 現代標點和合本 - 我是為自己作見證,還有差我來的父也是為我作見證。」
  • 文理和合譯本 - 我自證、遣我之父亦證焉、
  • 文理委辦譯本 - 如是、我自證、遣我之父亦為我證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為己作證、更有遣我之父、為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今為予作證者、予自為證、而遣予之父又為予作證也。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy testigo de mí mismo, y el Padre que me envió también da testimonio de mí.
  • 현대인의 성경 - 내가 나를 증거하기도 하지만 나를 보내신 아버지께서도 나를 증거해 주신다.”
  • Новый Русский Перевод - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, moi, je suis mon propre témoin ; et le Père qui m’a envoyé me rend aussi témoignage.
  • リビングバイブル - だとしたら、わたしとわたしをお遣わしになった父とで、りっぱに二人の証人がそろいます。」
  • Nestle Aland 28 - ἐγώ εἰμι ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμαυτοῦ καὶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὁ πέμψας με πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμαυτοῦ, καὶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὁ πέμψας με Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Eu testemunho acerca de mim mesmo; a minha outra testemunha é o Pai, que me enviou”.
  • Hoffnung für alle - Nun, ich selbst trete für mich als Zeuge auf, und mein Vater, der mich gesandt hat, ist auch mein Zeuge.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นพยานให้ตัวเอง และพยานอีกผู้หนึ่งของเราคือพระบิดาผู้ทรงส่งเรามา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยืนยัน​เพื่อ​ตน​เอง พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา​ก็​ยืนยัน​เพื่อ​เรา​ด้วย”
交叉引用
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:25 - Họ lại hỏi: “Vậy, Thầy là ai?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã xác nhận nhiều lần.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也为我作见证。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也为我作见证。”
  • 当代译本 - 我是自己为自己做见证,差我来的父也为我做见证。”
  • 圣经新译本 - 我为自己作证,差我来的父也为我作证。”
  • 中文标准译本 - 我为自己做见证,派我来的父也为我做见证。”
  • 现代标点和合本 - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • 和合本(拼音版) - 我是为自己作见证,还有差我来的父也是为我作见证。”
  • New International Version - I am one who testifies for myself; my other witness is the Father, who sent me.”
  • New International Reader's Version - I am a witness about myself. The other witness about me is the Father, who sent me.”
  • English Standard Version - I am the one who bears witness about myself, and the Father who sent me bears witness about me.”
  • New Living Translation - I am one witness, and my Father who sent me is the other.”
  • Christian Standard Bible - I am the one who testifies about myself, and the Father who sent me testifies about me.”
  • New American Standard Bible - I am He who testifies about Myself, and the Father who sent Me testifies about Me.”
  • New King James Version - I am One who bears witness of Myself, and the Father who sent Me bears witness of Me.”
  • Amplified Bible - I am One [of the Two] who testifies about Myself, and My Father who sent Me testifies about Me.”
  • American Standard Version - I am he that beareth witness of myself, and the Father that sent me beareth witness of me.
  • King James Version - I am one that bear witness of myself, and the Father that sent me beareth witness of me.
  • New English Translation - I testify about myself and the Father who sent me testifies about me.”
  • World English Bible - I am one who testifies about myself, and the Father who sent me testifies about me.”
  • 新標點和合本 - 我是為自己作見證,還有差我來的父也是為我作見證。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是為自己作見證,還有差我來的父也為我作見證。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是為自己作見證,還有差我來的父也為我作見證。」
  • 當代譯本 - 我是自己為自己作見證,差我來的父也為我作見證。」
  • 聖經新譯本 - 我為自己作證,差我來的父也為我作證。”
  • 呂振中譯本 - 我 如今 是有我為自己作見證,還有那差我的父也為我作見證。』
  • 中文標準譯本 - 我為自己做見證,派我來的父也為我做見證。」
  • 現代標點和合本 - 我是為自己作見證,還有差我來的父也是為我作見證。」
  • 文理和合譯本 - 我自證、遣我之父亦證焉、
  • 文理委辦譯本 - 如是、我自證、遣我之父亦為我證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為己作證、更有遣我之父、為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今為予作證者、予自為證、而遣予之父又為予作證也。』
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy testigo de mí mismo, y el Padre que me envió también da testimonio de mí.
  • 현대인의 성경 - 내가 나를 증거하기도 하지만 나를 보내신 아버지께서도 나를 증거해 주신다.”
  • Новый Русский Перевод - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Себе свидетельствую Я Сам и Мой Отец, Который послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, moi, je suis mon propre témoin ; et le Père qui m’a envoyé me rend aussi témoignage.
  • リビングバイブル - だとしたら、わたしとわたしをお遣わしになった父とで、りっぱに二人の証人がそろいます。」
  • Nestle Aland 28 - ἐγώ εἰμι ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμαυτοῦ καὶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὁ πέμψας με πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ὁ μαρτυρῶν περὶ ἐμαυτοῦ, καὶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὁ πέμψας με Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Eu testemunho acerca de mim mesmo; a minha outra testemunha é o Pai, que me enviou”.
  • Hoffnung für alle - Nun, ich selbst trete für mich als Zeuge auf, und mein Vater, der mich gesandt hat, ist auch mein Zeuge.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นพยานให้ตัวเอง และพยานอีกผู้หนึ่งของเราคือพระบิดาผู้ทรงส่งเรามา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ยืนยัน​เพื่อ​ตน​เอง พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา​ก็​ยืนยัน​เพื่อ​เรา​ด้วย”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:25 - Họ lại hỏi: “Vậy, Thầy là ai?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã xác nhận nhiều lần.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻