Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • 新标点和合本 - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人群中有许多人对他议论纷纷,另有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是迷惑群众的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人群中有许多人对他议论纷纷,另有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是迷惑群众的。”
  • 当代译本 - 众人对祂议论纷纷,有些人说:“祂是好人。”有些说:“不,祂欺骗民众。”
  • 圣经新译本 - 群众因他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是欺骗众人的。”
  • 中文标准译本 - 人群中有许多人对他议论纷纷;有的说:“他是好人。”也有的说:“不,他是迷惑民众的。”
  • 现代标点和合本 - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • 和合本(拼音版) - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • New International Version - Among the crowds there was widespread whispering about him. Some said, “He is a good man.” Others replied, “No, he deceives the people.”
  • New International Reader's Version - Many people in the crowd were whispering about him. Some said, “He is a good man.” Others replied, “No. He fools the people.”
  • English Standard Version - And there was much muttering about him among the people. While some said, “He is a good man,” others said, “No, he is leading the people astray.”
  • New Living Translation - There was a lot of grumbling about him among the crowds. Some argued, “He’s a good man,” but others said, “He’s nothing but a fraud who deceives the people.”
  • The Message - There was a lot of contentious talk about him circulating through the crowds. Some were saying, “He’s a good man.” But others said, “Not so. He’s selling snake oil.” This kind of talk went on in guarded whispers because of the intimidating Jewish leaders.
  • Christian Standard Bible - And there was a lot of murmuring about him among the crowds. Some were saying, “He’s a good man.” Others were saying, “No, on the contrary, he’s deceiving the people.”
  • New American Standard Bible - And there was a great deal of talk about Him in secret among the crowds: some were saying, “He is a good man”; others were saying, “No, on the contrary, He is misleading the people.”
  • New King James Version - And there was much complaining among the people concerning Him. Some said, “He is good”; others said, “No, on the contrary, He deceives the people.”
  • Amplified Bible - There was a lot of whispered discussion and murmuring among the crowds about Him. Some were saying, “He is a good man”; others said, “No, on the contrary, He misleads the people [giving them false ideas].”
  • American Standard Version - And there was much murmuring among the multitudes concerning him: some said, He is a good man; others said, Not so, but he leadeth the multitude astray.
  • King James Version - And there was much murmuring among the people concerning him: for some said, He is a good man: others said, Nay; but he deceiveth the people.
  • New English Translation - There was a lot of grumbling about him among the crowds. Some were saying, “He is a good man,” but others, “He deceives the common people.”
  • World English Bible - There was much murmuring among the multitudes concerning him. Some said, “He is a good man.” Others said, “Not so, but he leads the multitude astray.”
  • 新標點和合本 - 眾人為他紛紛議論,有的說:「他是好人。」有的說:「不然,他是迷惑眾人的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人羣中有許多人對他議論紛紛,另有的說:「他是好人。」有的說:「不,他是迷惑羣眾的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人羣中有許多人對他議論紛紛,另有的說:「他是好人。」有的說:「不,他是迷惑羣眾的。」
  • 當代譯本 - 眾人對祂議論紛紛,有些人說:「祂是好人。」有些說:「不,祂欺騙民眾。」
  • 聖經新譯本 - 群眾因他紛紛議論,有的說:“他是好人。”有的說:“不,他是欺騙眾人的。”
  • 呂振中譯本 - 羣眾中有許多人唧唧咕咕地議論他的事。有人說:『他是好人』;另有人說:『不是;他是迷惑羣眾的。』
  • 中文標準譯本 - 人群中有許多人對他議論紛紛;有的說:「他是好人。」也有的說:「不,他是迷惑民眾的。」
  • 現代標點和合本 - 眾人為他紛紛議論,有的說:「他是好人。」有的說:「不然,他是迷惑眾人的。」
  • 文理和合譯本 - 眾多竊議之、或曰、善人也、或曰否、乃惑眾耳、
  • 文理委辦譯本 - 眾論不一、有曰、善人也、有曰、否、惑眾耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾因耶穌多爭論、有曰、善人也、有曰、否、乃惑眾者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是民間群言紛紛、或曰:『彼善人也。』或曰:『否、彼乃惑眾者耳!』
  • Nueva Versión Internacional - Entre la multitud corrían muchos rumores acerca de él. Unos decían: «Es una buena persona». Otros alegaban: «No, lo que pasa es que engaña a la gente».
  • 현대인의 성경 - 그리고 군중들 가운데서 숙덕거리는 소리가 많이 들렸다. 어떤 사람은 “그는 좋은 사람이다” 하였고 또 어떤 사람은 “아니야, 그는 백성을 속이고 있어” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В народе об Иисусе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод - В народе об Исе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В народе об Исе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В народе об Исо шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la foule, les discussions allaient bon train à son sujet. Les uns disaient : C’est quelqu’un de bien. – Pas du tout, répondaient les autres : il trompe tout le monde.
  • リビングバイブル - 確かに、イエスのことはいろいろと話題になりました。「あの方はすばらしい方だ」とほめる者もいれば、「いや違う。とんだ詐欺師だ」と非難する者もいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γογγυσμὸς περὶ αὐτοῦ ἦν πολὺς ἐν τοῖς ὄχλοις· οἱ μὲν ἔλεγον ὅτι ἀγαθός ἐστιν, ἄλλοι [δὲ] ἔλεγον· οὔ, ἀλλὰ πλανᾷ τὸν ὄχλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γογγυσμὸς περὶ αὐτοῦ ἦν πολὺς ἐν τοῖς ὄχλοις. οἱ μὲν ἔλεγον, ὅτι ἀγαθός ἐστιν; ἄλλοι δὲ ἔλεγον, οὔ, ἀλλὰ πλανᾷ τὸν ὄχλον.
  • Nova Versão Internacional - Entre a multidão havia muitos boatos a respeito dele. Alguns diziam: “É um bom homem”. Outros respondiam: “Não, ele está enganando o povo”.
  • Hoffnung für alle - Auch unter den Festbesuchern wurde viel über ihn gesprochen. Einige hielten ihn für einen guten Menschen, andere wieder behaupteten: »Er verführt das Volk!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนพากันซุบซิบถึงพระองค์กันใหญ่ บางคนก็ว่า “เขาเป็นคนดี” บางคนแย้งว่า “ไม่ใช่ เขาล่อลวงประชาชนต่างหาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​พา​กัน​ซุบซิบ​เรื่อง​ของ​พระ​องค์​มากมาย บ้าง​พูด​ว่า “ท่าน​เป็น​คน​ดี” บ้าง​ก็​พูด​ว่า “คน​หลอกลวง​ประชาชน”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Lu-ca 18:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao ngươi gọi Ta là nhân lành? Chỉ có một Đấng nhân lành là Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 21:46 - nên tìm cách bắt Chúa, nhưng còn e ngại dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Chúa Giê-xu là nhà tiên tri.
  • Giăng 10:19 - Nghe Chúa dạy, người Do Thái lại chia rẽ nhau vì Ngài.
  • Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
  • Giăng 10:21 - Người khác cãi: “Người bị quỷ ám đâu nói được những lời ấy! Quỷ làm sao chữa lành người khiếm thị?”
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 6:45 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành. Người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ. Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.”
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Giăng 7:25 - Trong số người sống ở Giê-ru-sa-lem, có người hỏi: “Có phải đây là người mà các cấp lãnh đạo đang tìm giết không?
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Giăng 7:32 - Phái Pha-ri-si nghe dân chúng bàn tán về Chúa liền hợp với các thầy trưởng tế sai cảnh vệ Đền Thờ đi bắt Chúa Giê-xu.
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
  • 新标点和合本 - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人群中有许多人对他议论纷纷,另有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是迷惑群众的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人群中有许多人对他议论纷纷,另有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是迷惑群众的。”
  • 当代译本 - 众人对祂议论纷纷,有些人说:“祂是好人。”有些说:“不,祂欺骗民众。”
  • 圣经新译本 - 群众因他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不,他是欺骗众人的。”
  • 中文标准译本 - 人群中有许多人对他议论纷纷;有的说:“他是好人。”也有的说:“不,他是迷惑民众的。”
  • 现代标点和合本 - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • 和合本(拼音版) - 众人为他纷纷议论,有的说:“他是好人。”有的说:“不然,他是迷惑众人的。”
  • New International Version - Among the crowds there was widespread whispering about him. Some said, “He is a good man.” Others replied, “No, he deceives the people.”
  • New International Reader's Version - Many people in the crowd were whispering about him. Some said, “He is a good man.” Others replied, “No. He fools the people.”
  • English Standard Version - And there was much muttering about him among the people. While some said, “He is a good man,” others said, “No, he is leading the people astray.”
  • New Living Translation - There was a lot of grumbling about him among the crowds. Some argued, “He’s a good man,” but others said, “He’s nothing but a fraud who deceives the people.”
  • The Message - There was a lot of contentious talk about him circulating through the crowds. Some were saying, “He’s a good man.” But others said, “Not so. He’s selling snake oil.” This kind of talk went on in guarded whispers because of the intimidating Jewish leaders.
  • Christian Standard Bible - And there was a lot of murmuring about him among the crowds. Some were saying, “He’s a good man.” Others were saying, “No, on the contrary, he’s deceiving the people.”
  • New American Standard Bible - And there was a great deal of talk about Him in secret among the crowds: some were saying, “He is a good man”; others were saying, “No, on the contrary, He is misleading the people.”
  • New King James Version - And there was much complaining among the people concerning Him. Some said, “He is good”; others said, “No, on the contrary, He deceives the people.”
  • Amplified Bible - There was a lot of whispered discussion and murmuring among the crowds about Him. Some were saying, “He is a good man”; others said, “No, on the contrary, He misleads the people [giving them false ideas].”
  • American Standard Version - And there was much murmuring among the multitudes concerning him: some said, He is a good man; others said, Not so, but he leadeth the multitude astray.
  • King James Version - And there was much murmuring among the people concerning him: for some said, He is a good man: others said, Nay; but he deceiveth the people.
  • New English Translation - There was a lot of grumbling about him among the crowds. Some were saying, “He is a good man,” but others, “He deceives the common people.”
  • World English Bible - There was much murmuring among the multitudes concerning him. Some said, “He is a good man.” Others said, “Not so, but he leads the multitude astray.”
  • 新標點和合本 - 眾人為他紛紛議論,有的說:「他是好人。」有的說:「不然,他是迷惑眾人的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人羣中有許多人對他議論紛紛,另有的說:「他是好人。」有的說:「不,他是迷惑羣眾的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人羣中有許多人對他議論紛紛,另有的說:「他是好人。」有的說:「不,他是迷惑羣眾的。」
  • 當代譯本 - 眾人對祂議論紛紛,有些人說:「祂是好人。」有些說:「不,祂欺騙民眾。」
  • 聖經新譯本 - 群眾因他紛紛議論,有的說:“他是好人。”有的說:“不,他是欺騙眾人的。”
  • 呂振中譯本 - 羣眾中有許多人唧唧咕咕地議論他的事。有人說:『他是好人』;另有人說:『不是;他是迷惑羣眾的。』
  • 中文標準譯本 - 人群中有許多人對他議論紛紛;有的說:「他是好人。」也有的說:「不,他是迷惑民眾的。」
  • 現代標點和合本 - 眾人為他紛紛議論,有的說:「他是好人。」有的說:「不然,他是迷惑眾人的。」
  • 文理和合譯本 - 眾多竊議之、或曰、善人也、或曰否、乃惑眾耳、
  • 文理委辦譯本 - 眾論不一、有曰、善人也、有曰、否、惑眾耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾因耶穌多爭論、有曰、善人也、有曰、否、乃惑眾者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是民間群言紛紛、或曰:『彼善人也。』或曰:『否、彼乃惑眾者耳!』
  • Nueva Versión Internacional - Entre la multitud corrían muchos rumores acerca de él. Unos decían: «Es una buena persona». Otros alegaban: «No, lo que pasa es que engaña a la gente».
  • 현대인의 성경 - 그리고 군중들 가운데서 숙덕거리는 소리가 많이 들렸다. 어떤 사람은 “그는 좋은 사람이다” 하였고 또 어떤 사람은 “아니야, 그는 백성을 속이고 있어” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - В народе об Иисусе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод - В народе об Исе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В народе об Исе шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В народе об Исо шло много разговоров. Некоторые говорили, что Он хороший человек, другие – что Он обманывает народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans la foule, les discussions allaient bon train à son sujet. Les uns disaient : C’est quelqu’un de bien. – Pas du tout, répondaient les autres : il trompe tout le monde.
  • リビングバイブル - 確かに、イエスのことはいろいろと話題になりました。「あの方はすばらしい方だ」とほめる者もいれば、「いや違う。とんだ詐欺師だ」と非難する者もいました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ γογγυσμὸς περὶ αὐτοῦ ἦν πολὺς ἐν τοῖς ὄχλοις· οἱ μὲν ἔλεγον ὅτι ἀγαθός ἐστιν, ἄλλοι [δὲ] ἔλεγον· οὔ, ἀλλὰ πλανᾷ τὸν ὄχλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γογγυσμὸς περὶ αὐτοῦ ἦν πολὺς ἐν τοῖς ὄχλοις. οἱ μὲν ἔλεγον, ὅτι ἀγαθός ἐστιν; ἄλλοι δὲ ἔλεγον, οὔ, ἀλλὰ πλανᾷ τὸν ὄχλον.
  • Nova Versão Internacional - Entre a multidão havia muitos boatos a respeito dele. Alguns diziam: “É um bom homem”. Outros respondiam: “Não, ele está enganando o povo”.
  • Hoffnung für alle - Auch unter den Festbesuchern wurde viel über ihn gesprochen. Einige hielten ihn für einen guten Menschen, andere wieder behaupteten: »Er verführt das Volk!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนพากันซุบซิบถึงพระองค์กันใหญ่ บางคนก็ว่า “เขาเป็นคนดี” บางคนแย้งว่า “ไม่ใช่ เขาล่อลวงประชาชนต่างหาก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​พา​กัน​ซุบซิบ​เรื่อง​ของ​พระ​องค์​มากมาย บ้าง​พูด​ว่า “ท่าน​เป็น​คน​ดี” บ้าง​ก็​พูด​ว่า “คน​หลอกลวง​ประชาชน”
  • Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Lu-ca 18:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao ngươi gọi Ta là nhân lành? Chỉ có một Đấng nhân lành là Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 21:46 - nên tìm cách bắt Chúa, nhưng còn e ngại dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Chúa Giê-xu là nhà tiên tri.
  • Giăng 10:19 - Nghe Chúa dạy, người Do Thái lại chia rẽ nhau vì Ngài.
  • Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
  • Giăng 10:21 - Người khác cãi: “Người bị quỷ ám đâu nói được những lời ấy! Quỷ làm sao chữa lành người khiếm thị?”
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 6:45 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành. Người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ. Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.”
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Giăng 7:25 - Trong số người sống ở Giê-ru-sa-lem, có người hỏi: “Có phải đây là người mà các cấp lãnh đạo đang tìm giết không?
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Giăng 7:32 - Phái Pha-ri-si nghe dân chúng bàn tán về Chúa liền hợp với các thầy trưởng tế sai cảnh vệ Đền Thờ đi bắt Chúa Giê-xu.
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
聖經
資源
計劃
奉獻