Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:69 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我们已经信了,又知道你是 神的圣者。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们已经信了,又知道你是上帝的圣者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们已经信了,又知道你是 神的圣者。”
  • 当代译本 - 我们已经相信并且知道你是上帝的圣者。”
  • 圣经新译本 - 我们已经相信,并且知道你是 神的圣者。”
  • 中文标准译本 - 我们已经相信,也知道你就是神的那位圣者。 ”
  • 现代标点和合本 - 我们已经信了,又知道你是神的圣者。”
  • 和合本(拼音版) - 我们已经信了,又知道你是上帝的圣者。”
  • New International Version - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God.”
  • New International Reader's Version - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God.”
  • English Standard Version - and we have believed, and have come to know, that you are the Holy One of God.”
  • New Living Translation - We believe, and we know you are the Holy One of God. ”
  • Christian Standard Bible - We have come to believe and know that you are the Holy One of God.”
  • New American Standard Bible - And we have already believed and have come to know that You are the Holy One of God.”
  • New King James Version - Also we have come to believe and know that You are the Christ, the Son of the living God.”
  • Amplified Bible - We have believed and confidently trusted, and [even more] we have come to know [by personal observation and experience] that You are the Holy One of God [the Christ, the Son of the living God].”
  • American Standard Version - And we have believed and know that thou art the Holy One of God.
  • King James Version - And we believe and are sure that thou art that Christ, the Son of the living God.
  • New English Translation - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God!”
  • World English Bible - We have come to believe and know that you are the Christ, the Son of the living God.”
  • 新標點和合本 - 我們已經信了,又知道你是神的聖者。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們已經信了,又知道你是上帝的聖者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們已經信了,又知道你是 神的聖者。」
  • 當代譯本 - 我們已經相信並且知道你是上帝的聖者。」
  • 聖經新譯本 - 我們已經相信,並且知道你是 神的聖者。”
  • 呂振中譯本 - 我們已經相信,也已經知道、你是上帝之聖者。』
  • 中文標準譯本 - 我們已經相信,也知道你就是神的那位聖者。 」
  • 現代標點和合本 - 我們已經信了,又知道你是神的聖者。」
  • 文理和合譯本 - 我儕已信、且知爾為上帝之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 我儕信爾、知爾基督、永生上帝子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕信且知爾乃基督、永生天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門   伯鐸祿 對曰:『微主吾誰與歸?
  • Nueva Versión Internacional - Y nosotros hemos creído, y sabemos que tú eres el Santo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 주님이 하나님의 거룩하신 아들이라는 것을 믿고 알게 되었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Божий.
  • Восточный перевод - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous, nous avons mis toute notre confiance en toi et nous savons que tu es le Saint, envoyé de Dieu.
  • リビングバイブル - 私たちはそのことばを信じていますし、あなたが神のきよい御子だということも知っています。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς πεπιστεύκαμεν καὶ ἐγνώκαμεν ὅτι σὺ εἶ ὁ ἅγιος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς πεπιστεύκαμεν καὶ ἐγνώκαμεν ὅτι σὺ εἶ ὁ Ἅγιος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Nós cremos e sabemos que és o Santo de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Wir glauben und haben erkannt, dass du der Heilige bist, den Gott gesandt hat .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายเชื่อและรู้ว่าพระองค์ทรงเป็นองค์บริสุทธิ์ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เชื่อ​และ​ทราบ​ว่า พระ​องค์​เป็น​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Lu-ca 9:20 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con nói Ta là ai?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a do Đức Chúa Trời sai xuống trần gian.”
  • Mác 8:29 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • 新标点和合本 - 我们已经信了,又知道你是 神的圣者。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们已经信了,又知道你是上帝的圣者。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们已经信了,又知道你是 神的圣者。”
  • 当代译本 - 我们已经相信并且知道你是上帝的圣者。”
  • 圣经新译本 - 我们已经相信,并且知道你是 神的圣者。”
  • 中文标准译本 - 我们已经相信,也知道你就是神的那位圣者。 ”
  • 现代标点和合本 - 我们已经信了,又知道你是神的圣者。”
  • 和合本(拼音版) - 我们已经信了,又知道你是上帝的圣者。”
  • New International Version - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God.”
  • New International Reader's Version - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God.”
  • English Standard Version - and we have believed, and have come to know, that you are the Holy One of God.”
  • New Living Translation - We believe, and we know you are the Holy One of God. ”
  • Christian Standard Bible - We have come to believe and know that you are the Holy One of God.”
  • New American Standard Bible - And we have already believed and have come to know that You are the Holy One of God.”
  • New King James Version - Also we have come to believe and know that You are the Christ, the Son of the living God.”
  • Amplified Bible - We have believed and confidently trusted, and [even more] we have come to know [by personal observation and experience] that You are the Holy One of God [the Christ, the Son of the living God].”
  • American Standard Version - And we have believed and know that thou art the Holy One of God.
  • King James Version - And we believe and are sure that thou art that Christ, the Son of the living God.
  • New English Translation - We have come to believe and to know that you are the Holy One of God!”
  • World English Bible - We have come to believe and know that you are the Christ, the Son of the living God.”
  • 新標點和合本 - 我們已經信了,又知道你是神的聖者。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們已經信了,又知道你是上帝的聖者。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們已經信了,又知道你是 神的聖者。」
  • 當代譯本 - 我們已經相信並且知道你是上帝的聖者。」
  • 聖經新譯本 - 我們已經相信,並且知道你是 神的聖者。”
  • 呂振中譯本 - 我們已經相信,也已經知道、你是上帝之聖者。』
  • 中文標準譯本 - 我們已經相信,也知道你就是神的那位聖者。 」
  • 現代標點和合本 - 我們已經信了,又知道你是神的聖者。」
  • 文理和合譯本 - 我儕已信、且知爾為上帝之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 我儕信爾、知爾基督、永生上帝子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕信且知爾乃基督、永生天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門   伯鐸祿 對曰:『微主吾誰與歸?
  • Nueva Versión Internacional - Y nosotros hemos creído, y sabemos que tú eres el Santo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 우리는 주님이 하나님의 거룩하신 아들이라는 것을 믿고 알게 되었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Божий.
  • Восточный перевод - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы верим и знаем, что Ты – Святой Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous, nous avons mis toute notre confiance en toi et nous savons que tu es le Saint, envoyé de Dieu.
  • リビングバイブル - 私たちはそのことばを信じていますし、あなたが神のきよい御子だということも知っています。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἡμεῖς πεπιστεύκαμεν καὶ ἐγνώκαμεν ὅτι σὺ εἶ ὁ ἅγιος τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡμεῖς πεπιστεύκαμεν καὶ ἐγνώκαμεν ὅτι σὺ εἶ ὁ Ἅγιος τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Nós cremos e sabemos que és o Santo de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Wir glauben und haben erkannt, dass du der Heilige bist, den Gott gesandt hat .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทั้งหลายเชื่อและรู้ว่าพระองค์ทรงเป็นองค์บริสุทธิ์ของพระเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เชื่อ​และ​ทราบ​ว่า พระ​องค์​เป็น​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Mác 1:1 - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • Lu-ca 9:20 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con nói Ta là ai?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a do Đức Chúa Trời sai xuống trần gian.”
  • Mác 8:29 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
聖經
資源
計劃
奉獻