逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
- 新标点和合本 - 耶稣又说:“所以我对你们说过,若不是蒙我父的恩赐,没有人能到我这里来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣说:“所以,我对你们说过,若不是蒙我父的恩赐,没有人能到我这里来。”
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣说:“所以,我对你们说过,若不是蒙我父的恩赐,没有人能到我这里来。”
- 当代译本 - 祂继续说:“所以我曾对你们说,如果不是我父赐恩,没有人能到我这里来。”
- 圣经新译本 - 耶稣跟着说:“所以我对你们说过,如果不是父所赐的,没有人能到我这里来。”
- 中文标准译本 - 耶稣又说:“所以我告诉过你们:如果不是蒙父所赐,没有人能到我这里来。”
- 现代标点和合本 - 耶稣又说:“所以我对你们说过,若不是蒙我父的恩赐,没有人能到我这里来。”
- 和合本(拼音版) - 耶稣又说:“所以我对你们说过,若不是蒙我父的恩赐,没有人能到我这里来。”
- New International Version - He went on to say, “This is why I told you that no one can come to me unless the Father has enabled them.”
- New International Reader's Version - So he continued speaking. He said, “This is why I told you that no one can come to me unless the Father helps them.”
- English Standard Version - And he said, “This is why I told you that no one can come to me unless it is granted him by the Father.”
- New Living Translation - Then he said, “That is why I said that people can’t come to me unless the Father gives them to me.”
- Christian Standard Bible - He said, “This is why I told you that no one can come to me unless it is granted to him by the Father.”
- New American Standard Bible - And He was saying, “For this reason I have told you that no one can come to Me unless it has been granted him from the Father.”
- New King James Version - And He said, “Therefore I have said to you that no one can come to Me unless it has been granted to him by My Father.”
- Amplified Bible - And He was saying, “This is the reason why I have told you that no one can come to Me unless it has been granted him [that is, unless he is enabled to do so] by the Father.”
- American Standard Version - And he said, For this cause have I said unto you, that no man can come unto me, except it be given unto him of the Father.
- King James Version - And he said, Therefore said I unto you, that no man can come unto me, except it were given unto him of my Father.
- New English Translation - So Jesus added, “Because of this I told you that no one can come to me unless the Father has allowed him to come.”
- World English Bible - He said, “For this cause I have said to you that no one can come to me, unless it is given to him by my Father.”
- 新標點和合本 - 耶穌又說:「所以我對你們說過,若不是蒙我父的恩賜,沒有人能到我這裏來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌說:「所以,我對你們說過,若不是蒙我父的恩賜,沒有人能到我這裏來。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌說:「所以,我對你們說過,若不是蒙我父的恩賜,沒有人能到我這裏來。」
- 當代譯本 - 祂繼續說:「所以我曾對你們說,如果不是我父賜恩,沒有人能到我這裡來。」
- 聖經新譯本 - 耶穌跟著說:“所以我對你們說過,如果不是父所賜的,沒有人能到我這裡來。”
- 呂振中譯本 - 所以他說:『故此我對你們說,除非由父賜他,沒有人能來找我。』
- 中文標準譯本 - 耶穌又說:「所以我告訴過你們:如果不是蒙父所賜,沒有人能到我這裡來。」
- 現代標點和合本 - 耶穌又說:「所以我對你們說過,若不是蒙我父的恩賜,沒有人能到我這裡來。」
- 文理和合譯本 - 又曰、故我嘗語爾、非父予之、無能就我也、○
- 文理委辦譯本 - 又曰、我故言非我父予之、無能就我也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又曰、緣此、我曾告爾云、非我父賜之、無人能就我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第爾等中有不信者焉。』蓋誰屬無信、誰將叛己、耶穌自始知之。
- Nueva Versión Internacional - —Por esto les dije que nadie puede venir a mí, a menos que se lo haya concedido el Padre.
- 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 덧붙여 말씀하셨다. “그러므로 내가 너희에게 아버지께서 오게 해 주시지 않으면 아무도 나에게 올 수 없다고 이미 말하였다.”
- Новый Русский Перевод - Он продолжал: – Поэтому Я говорил вам, что никто не сможет прийти ко Мне, если ему это не будет дано Отцом.
- Восточный перевод - и Он продолжал: – Поэтому Я говорил вам, что никто не сможет прийти ко Мне, если ему это не будет дано Небесным Отцом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Он продолжал: – Поэтому Я говорил вам, что никто не сможет прийти ко Мне, если ему это не будет дано Небесным Отцом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Он продолжал: – Поэтому Я говорил вам, что никто не сможет прийти ко Мне, если ему это не будет дано Небесным Отцом.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi ajouta-t-il : C’est bien pour cela que je vous ai dit : Personne ne peut venir à moi si cela ne lui est accordé par le Père.
- リビングバイブル - イエスは先をお続けになりました。「『父が引き寄せてくださらない限り、だれもわたしのところへは来られません』と言ったのは、そういう意味なのです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγεν· διὰ τοῦτο εἴρηκα ὑμῖν ὅτι οὐδεὶς δύναται ἐλθεῖν πρός με ἐὰν μὴ ᾖ δεδομένον αὐτῷ ἐκ τοῦ πατρός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγεν, διὰ τοῦτο εἴρηκα ὑμῖν, ὅτι οὐδεὶς δύναται ἐλθεῖν πρός με, ἐὰν μὴ ᾖ δεδομένον αὐτῷ ἐκ τοῦ Πατρός.
- Nova Versão Internacional - E prosseguiu: “É por isso que eu disse a vocês que ninguém pode vir a mim, a não ser que isto lhe seja dado pelo Pai”.
- Hoffnung für alle - »Deshalb«, so erklärte er weiter, »habe ich euch gesagt: Keiner kann zu mir kommen, wenn ihn nicht der Vater zu mir führt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสต่อไปว่า “เพราะเหตุนี้เราจึงได้บอกท่านว่า ไม่มีใครมาหาเราได้ นอกจากพระบิดาจะทรงโปรดให้เขามา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวว่า “ด้วยเหตุนี้เราจึงบอกเจ้าว่า ไม่มีผู้ใดที่มาหาเราได้ นอกจากพระบิดาจะโปรดให้ผู้นั้นมา”
交叉引用
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
- Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
- Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
- Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
- Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
- Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
- Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.