逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
- 新标点和合本 - 众人看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世间来的先知!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人们看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世上来的先知!”
- 和合本2010(神版-简体) - 人们看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世上来的先知!”
- 当代译本 - 众人看见耶稣行的这个神迹,都说:“这人真是那位要来到世上的先知!”
- 圣经新译本 - 众人看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世上来的先知。”
- 中文标准译本 - 众人看见耶稣所行的神迹,就说:“这个人确实是那位要来到世上的先知!”
- 现代标点和合本 - 众人看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世间来的先知!”
- 和合本(拼音版) - 众人看见耶稣所行的神迹,就说:“这真是那要到世间来的先知。”
- New International Version - After the people saw the sign Jesus performed, they began to say, “Surely this is the Prophet who is to come into the world.”
- New International Reader's Version - The people saw the sign that Jesus did. Then they began to say, “This must be the Prophet who is supposed to come into the world.”
- English Standard Version - When the people saw the sign that he had done, they said, “This is indeed the Prophet who is to come into the world!”
- New Living Translation - When the people saw him do this miraculous sign, they exclaimed, “Surely, he is the Prophet we have been expecting!”
- The Message - The people realized that God was at work among them in what Jesus had just done. They said, “This is the Prophet for sure, God’s Prophet right here in Galilee!” Jesus saw that in their enthusiasm, they were about to grab him and make him king, so he slipped off and went back up the mountain to be by himself.
- Christian Standard Bible - When the people saw the sign he had done, they said, “This truly is the Prophet who is to come into the world.”
- New American Standard Bible - Therefore when the people saw the sign which He had performed, they said, “This is truly the Prophet who is to come into the world.”
- New King James Version - Then those men, when they had seen the sign that Jesus did, said, “This is truly the Prophet who is to come into the world.”
- Amplified Bible - When the people saw the sign (attesting miracle) that He had done, they began saying, “This is without a doubt the promised Prophet who is to come into the world!”
- American Standard Version - When therefore the people saw the sign which he did, they said, This is of a truth the prophet that cometh into the world.
- King James Version - Then those men, when they had seen the miracle that Jesus did, said, This is of a truth that prophet that should come into the world.
- New English Translation - Now when the people saw the miraculous sign that Jesus performed, they began to say to one another, “This is certainly the Prophet who is to come into the world.”
- World English Bible - When therefore the people saw the sign which Jesus did, they said, “This is truly the prophet who comes into the world.”
- 新標點和合本 - 眾人看見耶穌所行的神蹟,就說:「這真是那要到世間來的先知!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人們看見耶穌所行的神蹟,就說:「這真是那要到世上來的先知!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 人們看見耶穌所行的神蹟,就說:「這真是那要到世上來的先知!」
- 當代譯本 - 眾人看見耶穌行的這個神蹟,都說:「這人真是那位要來到世上的先知!」
- 聖經新譯本 - 眾人看見耶穌所行的神蹟,就說:“這真是那要到世上來的先知。”
- 呂振中譯本 - 人看見耶穌所行的神迹,就說:『這個人真是那要到世界上來的神言人哪!』
- 中文標準譯本 - 眾人看見耶穌所行的神蹟,就說:「這個人確實是那位要來到世上的先知!」
- 現代標點和合本 - 眾人看見耶穌所行的神蹟,就說:「這真是那要到世間來的先知!」
- 文理和合譯本 - 眾見其所行之異蹟、曰、是誠臨世之先知也、○
- 文理委辦譯本 - 眾見耶穌所行異跡、曰、是誠先知、所當臨世者、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見耶穌所行異跡、曰、是誠當臨世之先知也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人見所行聖跡、乃曰:『斯真將臨之先知!』
- Nueva Versión Internacional - Al ver la señal que Jesús había realizado, la gente comenzó a decir: «En verdad este es el profeta, el que ha de venir al mundo».
- 현대인의 성경 - 예수님이 베푸신 이 기적을 보고 사람들은 “이분이야말로 세상에 오실 바로 그 예언자이시다!” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - Когда люди увидели это знамение, сотворенное Иисусом, они начали говорить: – Он точно Тот Пророк, Который должен прийти в мир.
- Восточный перевод - Когда люди увидели это знамение, сотворённое Исой, они начали говорить: – Он точно Тот Пророк, Который должен прийти в мир .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда люди увидели это знамение, сотворённое Исой, они начали говорить: – Он точно Тот Пророк, Который должен прийти в мир .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда люди увидели это знамение, сотворённое Исо, они начали говорить: – Он точно Тот Пророк, Который должен прийти в мир .
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tous ces gens-là virent le signe miraculeux de Jésus, ils s’écrièrent : Pas de doute : cet homme est vraiment le Prophète qui devait venir dans le monde.
- リビングバイブル - それを見た人々は、どんなにすばらしい奇跡が起こったのか初めて気づき、口々に、「この方こそ待ちに待ったあの預言者だ!」と叫びました。
- Nestle Aland 28 - Οἱ οὖν ἄνθρωποι ἰδόντες ὃ ἐποίησεν σημεῖον ἔλεγον ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ προφήτης ὁ ἐρχόμενος εἰς τὸν κόσμον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ οὖν ἄνθρωποι ἰδόντες ὃ ἐποίησεν σημεῖον ἔλεγον, ὅτι οὗτός ἐστιν ἀληθῶς ὁ προφήτης ὁ ἐρχόμενος εἰς τὸν κόσμον.
- Nova Versão Internacional - Depois de ver o sinal milagroso que Jesus tinha realizado, o povo começou a dizer: “Sem dúvida este é o Profeta que devia vir ao mundo”.
- Hoffnung für alle - Als die Leute begriffen, was für ein Wunder Jesus getan hatte, riefen sie begeistert: »Das ist wirklich der Prophet, der in die Welt kommen soll, so wie Mose es angekündigt hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากประชาชนเห็นหมายสำคัญที่พระเยซูได้ทรงกระทำ ก็เริ่มพูดกันว่า “นี่คือผู้เผยพระวจนะนั้นที่จะเข้ามาในโลกอย่างแน่นอน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเมื่อผู้คนเห็นปรากฏการณ์อัศจรรย์ที่พระองค์ได้กระทำ จึงพูดว่า “นี่เป็นผู้เผยคำกล่าวที่แท้จริงของพระเจ้าซึ่งได้รับมอบหมายให้มาในโลก”
交叉引用
- Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
- Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:37 - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
- Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:24 - “Thật thế, tất cả nhà tiên tri từ Sa-mu-ên về sau đều báo trước những việc ngày nay.
- Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
- Giăng 4:19 - Chị sợ hãi nhìn nhận: “Ông thật là nhà tiên tri, biết hết mọi việc.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
- Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
- Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”