Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:36 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • 新标点和合本 - 但我有比约翰更大的见证;因为父交给我要我成就的事,就是我所做的事,这便见证我是父所差来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我有比约翰更大的见证:父交给我去完成的工作,就是我正在做的,为我作证是父差遣了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我有比约翰更大的见证:父交给我去完成的工作,就是我正在做的,为我作证是父差遣了我。
  • 当代译本 - 但是我有比约翰更大的见证,因为父交待我去完成的工作,就是我现在所做的工作,证明我是父差来的。
  • 圣经新译本 - 但我有比约翰更大的见证,因为父赐给我要我完成的工作,就是我所要作的,证明我是父所差来的。
  • 中文标准译本 - “我有比约翰更大的见证,因为父交给我工作要我去完成。我现在做的这些工作正为我见证:就是父差派了我。
  • 现代标点和合本 - 但我有比约翰更大的见证,因为父交给我要我成就的事,就是我所做的事,这便见证我是父所差来的。
  • 和合本(拼音版) - 但我有比约翰更大的见证,因为父交给我要我成就的事,就是我所作的事,这便见证我是父所差来的。
  • New International Version - “I have testimony weightier than that of John. For the works that the Father has given me to finish—the very works that I am doing—testify that the Father has sent me.
  • New International Reader's Version - “What I say about myself is more important than what John says about me. I am doing the works the Father gave me to finish. These works are a witness that the Father has sent me.
  • English Standard Version - But the testimony that I have is greater than that of John. For the works that the Father has given me to accomplish, the very works that I am doing, bear witness about me that the Father has sent me.
  • New Living Translation - But I have a greater witness than John—my teachings and my miracles. The Father gave me these works to accomplish, and they prove that he sent me.
  • Christian Standard Bible - “But I have a greater testimony than John’s because of the works that the Father has given me to accomplish. These very works I am doing testify about me that the Father has sent me.
  • New American Standard Bible - But the testimony I have is greater than the testimony of John; for the works which the Father has given Me to accomplish—the very works that I do—testify about Me, that the Father has sent Me.
  • New King James Version - But I have a greater witness than John’s; for the works which the Father has given Me to finish—the very works that I do—bear witness of Me, that the Father has sent Me.
  • Amplified Bible - But the testimony which I have is far greater than the testimony of John; for the works that the Father has given Me to finish—the very same works [that is, the miracles and proofs of My deity] that I am [now] doing—testify about Me, [by providing evidence] that the Father has sent Me.
  • American Standard Version - But the witness which I have is greater than that of John; for the works which the Father hath given me to accomplish, the very works that I do, bear witness of me, that the Father hath sent me.
  • King James Version - But I have greater witness than that of John: for the works which the Father hath given me to finish, the same works that I do, bear witness of me, that the Father hath sent me.
  • New English Translation - “But I have a testimony greater than that from John. For the deeds that the Father has assigned me to complete – the deeds I am now doing – testify about me that the Father has sent me.
  • World English Bible - But the testimony which I have is greater than that of John, for the works which the Father gave me to accomplish, the very works that I do, testify about me, that the Father has sent me.
  • 新標點和合本 - 但我有比約翰更大的見證;因為父交給我要我成就的事,就是我所做的事,這便見證我是父所差來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我有比約翰更大的見證:父交給我去完成的工作,就是我正在做的,為我作證是父差遣了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我有比約翰更大的見證:父交給我去完成的工作,就是我正在做的,為我作證是父差遣了我。
  • 當代譯本 - 但是我有比約翰更大的見證,因為父交待我去完成的工作,就是我現在所做的工作,證明我是父差來的。
  • 聖經新譯本 - 但我有比約翰更大的見證,因為父賜給我要我完成的工作,就是我所要作的,證明我是父所差來的。
  • 呂振中譯本 - 但我卻有見證比 約翰 的大;因為父所給我、要我完成的工——我所作的這些工——正為我作見證父差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 「我有比約翰更大的見證,因為父交給我工作要我去完成。我現在做的這些工作正為我見證:就是父差派了我。
  • 現代標點和合本 - 但我有比約翰更大的見證,因為父交給我要我成就的事,就是我所做的事,這便見證我是父所差來的。
  • 文理和合譯本 - 然我所有之證、大於約翰者、蓋父委我以成之事、即我所行者、證我為父所遣也、
  • 文理委辦譯本 - 然我有證、大於約翰者、蓋父賜我所成之事、即我所行之事、證父遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我有證大於 約翰 者、蓋父所賜我以成之事、即我所行之事、此事證我為父所遣者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧為予作證者、有較 如望 更為重要者焉。蓋父所授予之使命、令予完成、而予今猶慘澹經營者、亦為吾證、證父實曾遣予、
  • Nueva Versión Internacional - »El testimonio con que yo cuento tiene más peso que el de Juan. Porque esa misma tarea que el Padre me ha encomendado que lleve a cabo, y que estoy haciendo, es la que testifica que el Padre me ha enviado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내게는 요한의 증거보다 더 큰 증거가 있다. 아버지께서 완성하라고 나에게 맡기신 일, 곧 지금 내가 하고 있는 바로 그 일이 아버지께서 나를 보내셨다는 것을 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но у Меня есть свидетельство сильнее Иоаннова. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхии. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхии. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхьё. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, j’ai en ma faveur un témoignage qui a plus de poids que celui de Jean : c’est celui des œuvres que le Père m’a donné d’accomplir. Oui, ces œuvres que j’accomplis attestent clairement que le Père m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかしわたしには、ヨハネの証言よりも、もっとすぐれた証言があります。それは、わたしの行う奇跡です。これらの奇跡は、父がわたしに託されたもので、父がわたしをお遣わしになったという動かぬ証拠なのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ δὲ ἔχω τὴν μαρτυρίαν μείζω τοῦ Ἰωάννου· τὰ γὰρ ἔργα ἃ δέδωκέν μοι ὁ πατὴρ ἵνα τελειώσω αὐτά, αὐτὰ τὰ ἔργα ἃ ποιῶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὅτι ὁ πατήρ με ἀπέσταλκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ ἔχω τὴν μαρτυρίαν μείζω τοῦ Ἰωάννου; τὰ γὰρ ἔργα ἃ δέδωκέν μοι ὁ Πατὴρ, ἵνα τελειώσω αὐτά, αὐτὰ τὰ ἔργα ἃ ποιῶ, μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ, ὅτι ὁ Πατήρ με ἀπέσταλκεν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu tenho um testemunho maior que o de João; a própria obra que o Pai me deu para concluir, e que estou realizando, testemunha que o Pai me enviou.
  • Hoffnung für alle - Doch ich habe noch wichtigere Zeugen als Johannes: die Taten nämlich, die ich im Auftrag meines Vaters vollbringe. Sie bestätigen, dass der Vater mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามีคำพยานที่หนักแน่นยิ่งกว่าคำพยานของยอห์น เพราะงานที่พระบิดาทรงมอบหมายให้เราทำให้สำเร็จและเรากำลังทำอยู่นั้นเองเป็นพยานว่าพระบิดาทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​ยืนยัน​ของ​เรา​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​คำ​ยืนยัน​ของ​ยอห์น​เสีย​อีก ด้วย​ว่า​งาน​ที่​พระ​บิดา​มอบ​ให้​เรา​ทำ​ให้​เสร็จ​บริบูรณ์ ซึ่ง​เรา​ก็​กำลัง​ทำงาน​นี้​อยู่ เป็น​หลักฐาน​ยืนยัน​ว่า พระ​บิดา​ได้​ส่ง​เรา​มา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 11:37 - Có người nói: “Ông ấy đã mở mắt người khiếm thị. Lẽ nào không cứu được La-xa-rơ khỏi chết sao?”
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 10:25 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • 新标点和合本 - 但我有比约翰更大的见证;因为父交给我要我成就的事,就是我所做的事,这便见证我是父所差来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我有比约翰更大的见证:父交给我去完成的工作,就是我正在做的,为我作证是父差遣了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我有比约翰更大的见证:父交给我去完成的工作,就是我正在做的,为我作证是父差遣了我。
  • 当代译本 - 但是我有比约翰更大的见证,因为父交待我去完成的工作,就是我现在所做的工作,证明我是父差来的。
  • 圣经新译本 - 但我有比约翰更大的见证,因为父赐给我要我完成的工作,就是我所要作的,证明我是父所差来的。
  • 中文标准译本 - “我有比约翰更大的见证,因为父交给我工作要我去完成。我现在做的这些工作正为我见证:就是父差派了我。
  • 现代标点和合本 - 但我有比约翰更大的见证,因为父交给我要我成就的事,就是我所做的事,这便见证我是父所差来的。
  • 和合本(拼音版) - 但我有比约翰更大的见证,因为父交给我要我成就的事,就是我所作的事,这便见证我是父所差来的。
  • New International Version - “I have testimony weightier than that of John. For the works that the Father has given me to finish—the very works that I am doing—testify that the Father has sent me.
  • New International Reader's Version - “What I say about myself is more important than what John says about me. I am doing the works the Father gave me to finish. These works are a witness that the Father has sent me.
  • English Standard Version - But the testimony that I have is greater than that of John. For the works that the Father has given me to accomplish, the very works that I am doing, bear witness about me that the Father has sent me.
  • New Living Translation - But I have a greater witness than John—my teachings and my miracles. The Father gave me these works to accomplish, and they prove that he sent me.
  • Christian Standard Bible - “But I have a greater testimony than John’s because of the works that the Father has given me to accomplish. These very works I am doing testify about me that the Father has sent me.
  • New American Standard Bible - But the testimony I have is greater than the testimony of John; for the works which the Father has given Me to accomplish—the very works that I do—testify about Me, that the Father has sent Me.
  • New King James Version - But I have a greater witness than John’s; for the works which the Father has given Me to finish—the very works that I do—bear witness of Me, that the Father has sent Me.
  • Amplified Bible - But the testimony which I have is far greater than the testimony of John; for the works that the Father has given Me to finish—the very same works [that is, the miracles and proofs of My deity] that I am [now] doing—testify about Me, [by providing evidence] that the Father has sent Me.
  • American Standard Version - But the witness which I have is greater than that of John; for the works which the Father hath given me to accomplish, the very works that I do, bear witness of me, that the Father hath sent me.
  • King James Version - But I have greater witness than that of John: for the works which the Father hath given me to finish, the same works that I do, bear witness of me, that the Father hath sent me.
  • New English Translation - “But I have a testimony greater than that from John. For the deeds that the Father has assigned me to complete – the deeds I am now doing – testify about me that the Father has sent me.
  • World English Bible - But the testimony which I have is greater than that of John, for the works which the Father gave me to accomplish, the very works that I do, testify about me, that the Father has sent me.
  • 新標點和合本 - 但我有比約翰更大的見證;因為父交給我要我成就的事,就是我所做的事,這便見證我是父所差來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我有比約翰更大的見證:父交給我去完成的工作,就是我正在做的,為我作證是父差遣了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我有比約翰更大的見證:父交給我去完成的工作,就是我正在做的,為我作證是父差遣了我。
  • 當代譯本 - 但是我有比約翰更大的見證,因為父交待我去完成的工作,就是我現在所做的工作,證明我是父差來的。
  • 聖經新譯本 - 但我有比約翰更大的見證,因為父賜給我要我完成的工作,就是我所要作的,證明我是父所差來的。
  • 呂振中譯本 - 但我卻有見證比 約翰 的大;因為父所給我、要我完成的工——我所作的這些工——正為我作見證父差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 「我有比約翰更大的見證,因為父交給我工作要我去完成。我現在做的這些工作正為我見證:就是父差派了我。
  • 現代標點和合本 - 但我有比約翰更大的見證,因為父交給我要我成就的事,就是我所做的事,這便見證我是父所差來的。
  • 文理和合譯本 - 然我所有之證、大於約翰者、蓋父委我以成之事、即我所行者、證我為父所遣也、
  • 文理委辦譯本 - 然我有證、大於約翰者、蓋父賜我所成之事、即我所行之事、證父遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然我有證大於 約翰 者、蓋父所賜我以成之事、即我所行之事、此事證我為父所遣者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧為予作證者、有較 如望 更為重要者焉。蓋父所授予之使命、令予完成、而予今猶慘澹經營者、亦為吾證、證父實曾遣予、
  • Nueva Versión Internacional - »El testimonio con que yo cuento tiene más peso que el de Juan. Porque esa misma tarea que el Padre me ha encomendado que lleve a cabo, y que estoy haciendo, es la que testifica que el Padre me ha enviado.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내게는 요한의 증거보다 더 큰 증거가 있다. 아버지께서 완성하라고 나에게 맡기신 일, 곧 지금 내가 하고 있는 바로 그 일이 아버지께서 나를 보내셨다는 것을 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Но у Меня есть свидетельство сильнее Иоаннова. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхии. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхии. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у Меня есть свидетельство сильнее свидетельства Яхьё. Дела, которые Отец поручил Мне совершить и которые Я совершаю, свидетельствуют о том, что Отец послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à moi, j’ai en ma faveur un témoignage qui a plus de poids que celui de Jean : c’est celui des œuvres que le Père m’a donné d’accomplir. Oui, ces œuvres que j’accomplis attestent clairement que le Père m’a envoyé.
  • リビングバイブル - しかしわたしには、ヨハネの証言よりも、もっとすぐれた証言があります。それは、わたしの行う奇跡です。これらの奇跡は、父がわたしに託されたもので、父がわたしをお遣わしになったという動かぬ証拠なのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ δὲ ἔχω τὴν μαρτυρίαν μείζω τοῦ Ἰωάννου· τὰ γὰρ ἔργα ἃ δέδωκέν μοι ὁ πατὴρ ἵνα τελειώσω αὐτά, αὐτὰ τὰ ἔργα ἃ ποιῶ μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ ὅτι ὁ πατήρ με ἀπέσταλκεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ ἔχω τὴν μαρτυρίαν μείζω τοῦ Ἰωάννου; τὰ γὰρ ἔργα ἃ δέδωκέν μοι ὁ Πατὴρ, ἵνα τελειώσω αὐτά, αὐτὰ τὰ ἔργα ἃ ποιῶ, μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ, ὅτι ὁ Πατήρ με ἀπέσταλκεν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu tenho um testemunho maior que o de João; a própria obra que o Pai me deu para concluir, e que estou realizando, testemunha que o Pai me enviou.
  • Hoffnung für alle - Doch ich habe noch wichtigere Zeugen als Johannes: die Taten nämlich, die ich im Auftrag meines Vaters vollbringe. Sie bestätigen, dass der Vater mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรามีคำพยานที่หนักแน่นยิ่งกว่าคำพยานของยอห์น เพราะงานที่พระบิดาทรงมอบหมายให้เราทำให้สำเร็จและเรากำลังทำอยู่นั้นเองเป็นพยานว่าพระบิดาทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คำ​ยืนยัน​ของ​เรา​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​คำ​ยืนยัน​ของ​ยอห์น​เสีย​อีก ด้วย​ว่า​งาน​ที่​พระ​บิดา​มอบ​ให้​เรา​ทำ​ให้​เสร็จ​บริบูรณ์ ซึ่ง​เรา​ก็​กำลัง​ทำงาน​นี้​อยู่ เป็น​หลักฐาน​ยืนยัน​ว่า พระ​บิดา​ได้​ส่ง​เรา​มา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 11:37 - Có người nói: “Ông ấy đã mở mắt người khiếm thị. Lẽ nào không cứu được La-xa-rơ khỏi chết sao?”
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 10:25 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
聖經
資源
計劃
奉獻