逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
- 新标点和合本 - 那天是安息日,所以犹太人对那医好的人说:“今天是安息日,你拿褥子是不可的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以犹太人对那被治好了的人说:“今天是安息日,你拿褥子是不合法的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以犹太人对那被治好了的人说:“今天是安息日,你拿褥子是不合法的。”
- 当代译本 - 犹太人便对那人说:“今天是安息日,你不可拿着垫子走路。”
- 圣经新译本 - 因此犹太人对那医好了的人说:“今天是安息日,你拿着褥子是不可以的。”
- 中文标准译本 - 所以那些犹太人对那得了痊愈的人说:“今天是安息日,你拿着垫子是不可以的!”
- 现代标点和合本 - 那天是安息日,所以犹太人对那医好的人说:“今天是安息日,你拿褥子是不可的!”
- 和合本(拼音版) - 那天是安息日,所以犹太人对那医好的人说:“今天是安息日,你拿褥子是不可的。”
- New International Version - and so the Jewish leaders said to the man who had been healed, “It is the Sabbath; the law forbids you to carry your mat.”
- New International Reader's Version - So the Jewish leaders said to the man who had been healed, “It is the Sabbath day. The law does not allow you to carry your mat.”
- English Standard Version - So the Jews said to the man who had been healed, “It is the Sabbath, and it is not lawful for you to take up your bed.”
- New Living Translation - so the Jewish leaders objected. They said to the man who was cured, “You can’t work on the Sabbath! The law doesn’t allow you to carry that sleeping mat!”
- Christian Standard Bible - and so the Jews said to the man who had been healed, “This is the Sabbath. The law prohibits you from picking up your mat.”
- New American Standard Bible - So the Jews were saying to the man who was cured, “It is a Sabbath, and it is not permissible for you to carry your pallet.”
- New King James Version - The Jews therefore said to him who was cured, “It is the Sabbath; it is not lawful for you to carry your bed.”
- Amplified Bible - So the Jews kept saying to the man who had been healed, “It is the Sabbath, and you are not permitted to pick up your pallet [because it is unlawful].”
- American Standard Version - So the Jews said unto him that was cured, It is the sabbath, and it is not lawful for thee to take up thy bed.
- King James Version - The Jews therefore said unto him that was cured, It is the sabbath day: it is not lawful for thee to carry thy bed.
- New English Translation - So the Jewish leaders said to the man who had been healed, “It is the Sabbath, and you are not permitted to carry your mat.”
- World English Bible - So the Jews said to him who was cured, “It is the Sabbath. It is not lawful for you to carry the mat.”
- 新標點和合本 - 那天是安息日,所以猶太人對那醫好的人說:「今天是安息日,你拿褥子是不可的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以猶太人對那被治好了的人說:「今天是安息日,你拿褥子是不合法的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以猶太人對那被治好了的人說:「今天是安息日,你拿褥子是不合法的。」
- 當代譯本 - 猶太人便對那人說:「今天是安息日,你不可拿著墊子走路。」
- 聖經新譯本 - 因此猶太人對那醫好了的人說:“今天是安息日,你拿著褥子是不可以的。”
- 呂振中譯本 - 於是 猶太 人對那得治好的人說:『今天是安息日,你拿鋪蓋是不可以的。』
- 中文標準譯本 - 所以那些猶太人對那得了痊癒的人說:「今天是安息日,你拿著墊子是不可以的!」
- 現代標點和合本 - 那天是安息日,所以猶太人對那醫好的人說:「今天是安息日,你拿褥子是不可的!」
- 文理和合譯本 - 是日、乃安息日、猶太人謂病愈者曰、茲乃安息日、爾取榻非宜也、
- 文理委辦譯本 - 猶太人謂得愈者曰、今安息日、取床非宜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人謂病愈者曰、今乃安息日、爾負臥榻非宜也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人謂痊者曰:『禮日不當負榻。』
- Nueva Versión Internacional - Por eso los judíos le dijeron al que había sido sanado: —Hoy es sábado; no te está permitido cargar tu camilla.
- 현대인의 성경 - 그래서 유대인들은 병이 나은 그 사람에게 “안식일인데 당신이 자리를 들고 가는 것은 옳지 못한 일이오” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Иудеи поэтому сказали исцеленному: – Сегодня суббота, и тебе нельзя нести циновку.
- Восточный перевод - Предводители иудеев поэтому сказали исцелённому: – Сегодня суббота, и тебе нельзя нести постель.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предводители иудеев поэтому сказали исцелённому: – Сегодня суббота, и тебе нельзя нести постель.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предводители иудеев поэтому сказали исцелённому: – Сегодня суббота, и тебе нельзя нести постель.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Juifs interpellèrent donc l’homme qui venait d’être guéri : C’est le sabbat ! Tu n’as pas le droit de porter cette natte.
- リビングバイブル - ユダヤ人の指導者たちはひどく腹を立て、その男を責めました。「安息日に労働するとはけしからん。床を上げて運んだりするのは違反だ!」
- Nestle Aland 28 - ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι τῷ τεθεραπευμένῳ· σάββατόν ἐστιν, καὶ οὐκ ἔξεστίν σοι ἆραι τὸν κράβαττόν σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι τῷ τεθεραπευμένῳ, Σάββατόν ἐστιν, καὶ οὐκ ἔξεστίν σοι ἆραι τὸν κράβαττον σου.
- Nova Versão Internacional - e, por essa razão, os judeus disseram ao homem que havia sido curado: “Hoje é sábado, não é permitido a você carregar a maca”.
- Hoffnung für alle - Einige führende Juden, die den Geheilten sahen, hielten ihm vor: »Heute ist doch Sabbat! Da darf man keine Matte tragen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวจึงพูดกับคนที่หายโรคนั้นว่า “นี่เป็นวันสะบาโต บทบัญญัติห้ามเจ้าแบกที่นอน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นชาวยิวจึงพูดกับคนที่หายจากโรคว่า “นี่เป็นวันสะบาโตและผิดกฎบัญญัติที่เจ้าหยิบเสื่อขึ้น”
交叉引用
- Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
- Ma-thi-ơ 12:2 - Các thầy Pha-ri-si nhìn thấy, liền phàn nàn: “Môn đệ của Thầy làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát.”
- Ma-thi-ơ 12:3 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Các ông chưa đọc chuyện vua Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
- Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
- Ma-thi-ơ 12:5 - Các ông cũng chưa đọc sách luật Môi-se nói về các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ phải làm việc ngày Sa-bát mà không mắc tội sao?
- Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
- Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
- Ma-thi-ơ 12:8 - Vì Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
- Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Xuất Ai Cập 31:12 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
- Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
- Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Mác 2:24 - mấy thầy Pha-ri-si liền phàn nàn với Chúa Giê-xu: “Kìa, tại sao họ hái lúa vào ngày Sa-bát?”
- Giăng 5:16 - Do đó, các nhà lãnh đạo Do Thái hạch tội Chúa Giê-xu vì đã vi phạm luật lệ ngày Sa-bát
- Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
- Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
- Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
- Nê-hê-mi 13:15 - Vào một ngày Sa-bát, tôi bắt gặp một số người Giu-đa đang ép nho, chất những bó lúa lên lưng lừa; rồi chở vào Giê-ru-sa-lem cùng với rượu, trái vả, nho, và nhiều sản vật khác trong ngày Sa-bát. Tôi liền cảnh cáo họ khi họ bán các sản vật ấy.
- Nê-hê-mi 13:16 - Lại có những người Ty-rơ đem cá và các thứ hàng hóa bán cho người Giu-đa ở Giê-ru-sa-lem vào ngày Sa-bát!
- Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
- Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
- Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
- Nê-hê-mi 13:20 - Thấy có một số người buôn bán ngủ lại bên ngoài thành tại Giê-ru-sa-lem một vài lần,
- Nê-hê-mi 13:21 - tôi liền cảnh cáo: “Lần sau, nếu ai còn ngủ lại ngoài thành sẽ bị bắt.” Và từ đó, họ không đến vào ngày Sa-bát nữa.
- Lu-ca 6:2 - Các thầy Pha-ri-si liền phàn nàn: “Các ông làm thế là trái luật! Không được hái lúa vào ngày Sa-bát!”
- Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.