Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:22 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,旁边站着的一个警卫打了他一耳光,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,旁边站着的一个警卫打了他一耳光,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 当代译本 - 耶稣话才说完,站在旁边的差役就打祂耳光,说:“你敢这样回答大祭司!”
  • 圣经新译本 - 耶稣说了这些话,站在旁边的一个差役,就打他一巴掌,说:“你竟敢这样回答大祭司吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,站在旁边的一个差役就打了他一巴掌,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • New International Version - When Jesus said this, one of the officials nearby slapped him in the face. “Is this the way you answer the high priest?” he demanded.
  • New International Reader's Version - When Jesus said that, one of the officials nearby slapped him in the face. “Is this any way to answer the high priest?” he asked.
  • English Standard Version - When he had said these things, one of the officers standing by struck Jesus with his hand, saying, “Is that how you answer the high priest?”
  • New Living Translation - Then one of the Temple guards standing nearby slapped Jesus across the face. “Is that the way to answer the high priest?” he demanded.
  • The Message - When he said this, one of the policemen standing there slapped Jesus across the face, saying, “How dare you speak to the Chief Priest like that!”
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, one of the officials standing by slapped Jesus, saying, “Is this the way you answer the high priest?”
  • New American Standard Bible - But when He said this, one of the officers, who was standing nearby, struck Jesus, saying, “Is that the way You answer the high priest?”
  • New King James Version - And when He had said these things, one of the officers who stood by struck Jesus with the palm of his hand, saying, “Do You answer the high priest like that?”
  • Amplified Bible - But when He said this, one of the officers who was standing nearby struck Jesus [in the face], saying, “Is that how You answer the high priest?”
  • American Standard Version - And when he had said this, one of the officers standing by struck Jesus with his hand, saying, Answerest thou the high priest so?
  • King James Version - And when he had thus spoken, one of the officers which stood by struck Jesus with the palm of his hand, saying, Answerest thou the high priest so?
  • New English Translation - When Jesus had said this, one of the high priest’s officers who stood nearby struck him on the face and said, “Is that the way you answer the high priest?”
  • World English Bible - When he had said this, one of the officers standing by slapped Jesus with his hand, saying, “Do you answer the high priest like that?”
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,旁邊站着的一個差役用手掌打他,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,旁邊站着的一個警衛打了他一耳光,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,旁邊站着的一個警衛打了他一耳光,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 當代譯本 - 耶穌話才說完,站在旁邊的差役就打祂耳光,說:「你敢這樣回答大祭司!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說了這些話,站在旁邊的一個差役,就打他一巴掌,說:“你竟敢這樣回答大祭司嗎?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,旁邊站着的差役有一個給他一個耳刮子 ,說:『你這樣回答大祭司麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,站在旁邊的一個差役就打了他一巴掌,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,旁邊站著的一個差役用手掌打他,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌言此、旁立一隸批之、曰、爾若是對大祭司乎、
  • 文理委辦譯本 - 言時、傍立一吏、手批耶穌曰、爾對祭司長如是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、旁立一吏、手批耶穌頰、曰、爾對大祭司如是乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 語甫出、旁立一吏批其頰曰:『若敢如此對總司祭耶!』
  • Nueva Versión Internacional - Apenas dijo esto, uno de los guardias que estaba allí cerca le dio una bofetada y le dijo: —¿Así contestas al sumo sacerdote?
  • 현대인의 성경 - 그러자 곁에 섰던 한 경비병이 예수님의 뺨을 치며 “대제사장에게 대답하는 태도가 그게 뭐냐?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Иисуса по лицу. – Ты как разговариваешь с первосвященником! – возмутился он.
  • Восточный перевод - Когда Иса это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Ису по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Ису по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Исо по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, un des gardes qui se tenait à côté de lui le gifla en disant : C’est comme cela que tu réponds au grand-prêtre ?
  • リビングバイブル - 「無礼者!それが大祭司様に対する口のきき方か。」そばに立っていた役人の一人がどなりつけ、平手でイエスをたたきました。
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα δὲ αὐτοῦ εἰπόντος εἷς παρεστηκὼς τῶν ὑπηρετῶν ἔδωκεν ῥάπισμα τῷ Ἰησοῦ εἰπών· οὕτως ἀποκρίνῃ τῷ ἀρχιερεῖ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτοῦ εἰπόντος, εἷς παρεστηκὼς τῶν ὑπηρετῶν ἔδωκεν ῥάπισμα τῷ Ἰησοῦ εἰπών, οὕτως ἀποκρίνῃ τῷ ἀρχιερεῖ?
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus disse isso, um dos guardas que estava perto bateu-lhe no rosto. “Isso é jeito de responder ao sumo sacerdote?”, perguntou ele.
  • Hoffnung für alle - Da schlug ihm einer von den Wächtern, die neben ihm standen, ins Gesicht und rief: »Was fällt dir ein, so mit dem Hohenpriester zu reden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสเช่นนั้น เจ้าหน้าที่คนหนึ่งที่อยู่ใกล้ๆ ก็ตบพระพักตร์พระองค์และถามว่า “เจ้าตอบมหาปุโรหิตอย่างนี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนั้น​แล้ว เจ้าหน้าที่​คน​หนึ่ง​ที่​ยืน​อยู่​ข้างๆ ก็​ตบ​หน้า​พระ​เยซู​แล้ว​พูด​ว่า “ท่าน​ตอบ​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​อย่าง​นั้น​หรือ”
交叉引用
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Gióp 30:12 - Bên phải tôi, một đám tạp dân xuất hiện. Xô đẩy chân tôi và dồn tôi vào đường chết.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:4 - Các người ấy quở Phao-lô: “Anh dám nặng lời với thầy Thượng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说了这些话,旁边站着的一个警卫打了他一耳光,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说了这些话,旁边站着的一个警卫打了他一耳光,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 当代译本 - 耶稣话才说完,站在旁边的差役就打祂耳光,说:“你敢这样回答大祭司!”
  • 圣经新译本 - 耶稣说了这些话,站在旁边的一个差役,就打他一巴掌,说:“你竟敢这样回答大祭司吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,站在旁边的一个差役就打了他一巴掌,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说了这话,旁边站着的一个差役用手掌打他,说:“你这样回答大祭司吗?”
  • New International Version - When Jesus said this, one of the officials nearby slapped him in the face. “Is this the way you answer the high priest?” he demanded.
  • New International Reader's Version - When Jesus said that, one of the officials nearby slapped him in the face. “Is this any way to answer the high priest?” he asked.
  • English Standard Version - When he had said these things, one of the officers standing by struck Jesus with his hand, saying, “Is that how you answer the high priest?”
  • New Living Translation - Then one of the Temple guards standing nearby slapped Jesus across the face. “Is that the way to answer the high priest?” he demanded.
  • The Message - When he said this, one of the policemen standing there slapped Jesus across the face, saying, “How dare you speak to the Chief Priest like that!”
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, one of the officials standing by slapped Jesus, saying, “Is this the way you answer the high priest?”
  • New American Standard Bible - But when He said this, one of the officers, who was standing nearby, struck Jesus, saying, “Is that the way You answer the high priest?”
  • New King James Version - And when He had said these things, one of the officers who stood by struck Jesus with the palm of his hand, saying, “Do You answer the high priest like that?”
  • Amplified Bible - But when He said this, one of the officers who was standing nearby struck Jesus [in the face], saying, “Is that how You answer the high priest?”
  • American Standard Version - And when he had said this, one of the officers standing by struck Jesus with his hand, saying, Answerest thou the high priest so?
  • King James Version - And when he had thus spoken, one of the officers which stood by struck Jesus with the palm of his hand, saying, Answerest thou the high priest so?
  • New English Translation - When Jesus had said this, one of the high priest’s officers who stood nearby struck him on the face and said, “Is that the way you answer the high priest?”
  • World English Bible - When he had said this, one of the officers standing by slapped Jesus with his hand, saying, “Do you answer the high priest like that?”
  • 新標點和合本 - 耶穌說了這話,旁邊站着的一個差役用手掌打他,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說了這些話,旁邊站着的一個警衛打了他一耳光,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說了這些話,旁邊站着的一個警衛打了他一耳光,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 當代譯本 - 耶穌話才說完,站在旁邊的差役就打祂耳光,說:「你敢這樣回答大祭司!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌說了這些話,站在旁邊的一個差役,就打他一巴掌,說:“你竟敢這樣回答大祭司嗎?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,旁邊站着的差役有一個給他一個耳刮子 ,說:『你這樣回答大祭司麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,站在旁邊的一個差役就打了他一巴掌,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說了這話,旁邊站著的一個差役用手掌打他,說:「你這樣回答大祭司嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌言此、旁立一隸批之、曰、爾若是對大祭司乎、
  • 文理委辦譯本 - 言時、傍立一吏、手批耶穌曰、爾對祭司長如是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言時、旁立一吏、手批耶穌頰、曰、爾對大祭司如是乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 語甫出、旁立一吏批其頰曰:『若敢如此對總司祭耶!』
  • Nueva Versión Internacional - Apenas dijo esto, uno de los guardias que estaba allí cerca le dio una bofetada y le dijo: —¿Así contestas al sumo sacerdote?
  • 현대인의 성경 - 그러자 곁에 섰던 한 경비병이 예수님의 뺨을 치며 “대제사장에게 대답하는 태도가 그게 뭐냐?” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Иисус это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Иисуса по лицу. – Ты как разговариваешь с первосвященником! – возмутился он.
  • Восточный перевод - Когда Иса это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Ису по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Ису по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо это сказал, один из стоявших поблизости служителей ударил Исо по лицу. – Ты как разговариваешь с главным священнослужителем! – возмутился он.
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, un des gardes qui se tenait à côté de lui le gifla en disant : C’est comme cela que tu réponds au grand-prêtre ?
  • リビングバイブル - 「無礼者!それが大祭司様に対する口のきき方か。」そばに立っていた役人の一人がどなりつけ、平手でイエスをたたきました。
  • Nestle Aland 28 - ταῦτα δὲ αὐτοῦ εἰπόντος εἷς παρεστηκὼς τῶν ὑπηρετῶν ἔδωκεν ῥάπισμα τῷ Ἰησοῦ εἰπών· οὕτως ἀποκρίνῃ τῷ ἀρχιερεῖ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα δὲ αὐτοῦ εἰπόντος, εἷς παρεστηκὼς τῶν ὑπηρετῶν ἔδωκεν ῥάπισμα τῷ Ἰησοῦ εἰπών, οὕτως ἀποκρίνῃ τῷ ἀρχιερεῖ?
  • Nova Versão Internacional - Quando Jesus disse isso, um dos guardas que estava perto bateu-lhe no rosto. “Isso é jeito de responder ao sumo sacerdote?”, perguntou ele.
  • Hoffnung für alle - Da schlug ihm einer von den Wächtern, die neben ihm standen, ins Gesicht und rief: »Was fällt dir ein, so mit dem Hohenpriester zu reden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูตรัสเช่นนั้น เจ้าหน้าที่คนหนึ่งที่อยู่ใกล้ๆ ก็ตบพระพักตร์พระองค์และถามว่า “เจ้าตอบมหาปุโรหิตอย่างนี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนั้น​แล้ว เจ้าหน้าที่​คน​หนึ่ง​ที่​ยืน​อยู่​ข้างๆ ก็​ตบ​หน้า​พระ​เยซู​แล้ว​พูด​ว่า “ท่าน​ตอบ​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​อย่าง​นั้น​หรือ”
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • Gióp 30:12 - Bên phải tôi, một đám tạp dân xuất hiện. Xô đẩy chân tôi và dồn tôi vào đường chết.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:4 - Các người ấy quở Phao-lô: “Anh dám nặng lời với thầy Thượng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
聖經
資源
計劃
奉獻