逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- 新标点和合本 - 你所赐给我的荣耀,我已赐给他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你所赐给我的荣耀,我已赐给他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- 和合本2010(神版-简体) - 你所赐给我的荣耀,我已赐给他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- 当代译本 - 我又将你赐给我的荣耀赐给他们,使他们像我们一样合而为一。
- 圣经新译本 - 你赐给我的荣耀,我已经赐给了他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- 中文标准译本 - 你赐给我的荣耀, 我已经给了他们, 使他们合而为一, 就像我们是一体的。
- 现代标点和合本 - 你所赐给我的荣耀,我已赐给他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- 和合本(拼音版) - 你所赐给我的荣耀,我已赐给他们,使他们合而为一,像我们合而为一。
- New International Version - I have given them the glory that you gave me, that they may be one as we are one—
- New International Reader's Version - I have given them the glory you gave me. I did this so they would be one, just as we are one.
- English Standard Version - The glory that you have given me I have given to them, that they may be one even as we are one,
- New Living Translation - “I have given them the glory you gave me, so they may be one as we are one.
- Christian Standard Bible - I have given them the glory you have given me, so that they may be one as we are one.
- New American Standard Bible - The glory which You have given Me I also have given to them, so that they may be one, just as We are one;
- New King James Version - And the glory which You gave Me I have given them, that they may be one just as We are one:
- Amplified Bible - I have given to them the glory and honor which You have given Me, that they may be one, just as We are one;
- American Standard Version - And the glory which thou hast given me I have given unto them; that they may be one, even as we are one;
- King James Version - And the glory which thou gavest me I have given them; that they may be one, even as we are one:
- New English Translation - The glory you gave to me I have given to them, that they may be one just as we are one –
- World English Bible - The glory which you have given me, I have given to them; that they may be one, even as we are one;
- 新標點和合本 - 你所賜給我的榮耀,我已賜給他們,使他們合而為一,像我們合而為一。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所賜給我的榮耀,我已賜給他們,使他們合而為一,像我們合而為一。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你所賜給我的榮耀,我已賜給他們,使他們合而為一,像我們合而為一。
- 當代譯本 - 我又將你賜給我的榮耀賜給他們,使他們像我們一樣合而為一。
- 聖經新譯本 - 你賜給我的榮耀,我已經賜給了他們,使他們合而為一,像我們合而為一。
- 呂振中譯本 - 你所給了我的榮耀、我已經給了他們,使他們都合而為一,正如我們原本為一;
- 中文標準譯本 - 你賜給我的榮耀, 我已經給了他們, 使他們合而為一, 就像我們是一體的。
- 現代標點和合本 - 你所賜給我的榮耀,我已賜給他們,使他們合而為一,像我們合而為一。
- 文理和合譯本 - 爾予我之榮、我已予彼、使之為一、如爾我為一然、
- 文理委辦譯本 - 爾賜我之榮、我已賜之、欲眾為一、如父與我然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所賜我之榮、我已賜彼、使彼為一、如父與我 父與我原文作我儕 為一然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父所賜予之榮、予亦已賜之彼眾、欲使彼眾成為一體、亦如予與父之為一體;
- Nueva Versión Internacional - Yo les he dado la gloria que me diste, para que sean uno, así como nosotros somos uno:
- 현대인의 성경 - 아버지께서 내게 주신 영광을 내가 그들에게 준 것은 아버지와 내가 하나인 것처럼 그들도 하나가 되게 하기 위해서입니다.
- Новый Русский Перевод - Я наделил их славой, которую Ты дал Мне, чтобы они были одно, как и Мы с Тобой одно:
- Восточный перевод - Я наделил их славой, которую Ты дал Мне, чтобы они были одно, как и Мы с Тобой одно:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я наделил их славой, которую Ты дал Мне, чтобы они были одно, как и Мы с Тобой одно:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я наделил их славой, которую Ты дал Мне, чтобы они были одно, как и Мы с Тобой одно:
- La Bible du Semeur 2015 - Je leur ai donné la gloire que tu m’as donnée, afin qu’ils soient un, comme toi et moi nous sommes un,
- リビングバイブル - あなたが下さった栄光を、わたしは彼らに与えました。わたしと父が一つであるように、彼らにも完全な一致を保ってほしかったからです。
- Nestle Aland 28 - κἀγὼ τὴν δόξαν ἣν δέδωκάς μοι δέδωκα αὐτοῖς, ἵνα ὦσιν ἓν καθὼς ἡμεῖς ἕν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - κἀγὼ τὴν, δόξαν ἣν δέδωκάς μοι, δέδωκα αὐτοῖς, ἵνα ὦσιν ἓν, καθὼς ἡμεῖς ἕν;
- Nova Versão Internacional - Dei-lhes a glória que me deste, para que eles sejam um, assim como nós somos um:
- Hoffnung für alle - Deshalb habe ich ihnen auch die Herrlichkeit gegeben, die du mir anvertraut hast, damit sie die gleiche enge Gemeinschaft haben wie wir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกียรติสิริซึ่งพระองค์ประทานแก่ข้าพระองค์นั้น ข้าพระองค์ได้มอบให้พวกเขาแล้ว เพื่อพวกเขาจะได้เป็นหนึ่งเดียวกันเหมือนที่พระองค์กับข้าพระองค์เป็นหนึ่งเดียวกันคือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระบารมีซึ่งพระองค์ได้มอบให้แก่ข้าพเจ้า ข้าพเจ้าก็ได้มอบให้แก่พวกเขาแล้ว เพื่อเขาจะได้เป็นหนึ่งเดียวกัน เช่นเดียวกับที่พระองค์และข้าพเจ้าเป็นหนึ่งเดียวกัน
交叉引用
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
- Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
- Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
- Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Rô-ma 15:20 - Vì ước nguyện của tôi là công bố Phúc Âm tại những miền chưa nghe Danh Chúa Cứu Thế, để khỏi xây dựng trên nền tảng của người khác.
- Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
- Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
- Giăng 20:23 - Các con tha tội cho ai, người ấy sẽ được tha tội. Các con buộc tội cho ai, người ấy sẽ bị buộc tội.”
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 3:24 - Người nào vâng lệnh Đức Chúa Trời là người sống trong lòng Đức Chúa Trời và có Đức Chúa Trời sống trong lòng. Ta biết Đức Chúa Trời sống trong lòng ta vì Thánh Linh Ngài ngự trong ta.
- Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
- Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
- Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.