Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • 新标点和合本 - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只因我对你们说了这些事,你们就满心忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只因我对你们说了这些事,你们就满心忧愁。
  • 当代译本 - 因为我把这些事告诉了你们,你们心里充满了忧愁。
  • 圣经新译本 - 然而因为我把这些事告诉了你们,你们心里就充满忧愁。
  • 中文标准译本 - 只因为我对你们说了这些话,你们心里就充满了忧伤。
  • 现代标点和合本 - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • 和合本(拼音版) - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • New International Version - Rather, you are filled with grief because I have said these things.
  • New International Reader's Version - Instead, you are filled with sadness because I have said these things.
  • English Standard Version - But because I have said these things to you, sorrow has filled your heart.
  • New Living Translation - Instead, you grieve because of what I’ve told you.
  • Christian Standard Bible - Yet, because I have spoken these things to you, sorrow has filled your heart.
  • New American Standard Bible - But because I have said these things to you, grief has filled your heart.
  • New King James Version - But because I have said these things to you, sorrow has filled your heart.
  • Amplified Bible - But because I have said these things to you, sorrow has filled your hearts [and taken complete possession of them].
  • American Standard Version - But because I have spoken these things unto you, sorrow hath filled your heart.
  • King James Version - But because I have said these things unto you, sorrow hath filled your heart.
  • New English Translation - Instead your hearts are filled with sadness because I have said these things to you.
  • World English Bible - But because I have told you these things, sorrow has filled your heart.
  • 新標點和合本 - 只因我將這事告訴你們,你們就滿心憂愁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只因我對你們說了這些事,你們就滿心憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只因我對你們說了這些事,你們就滿心憂愁。
  • 當代譯本 - 因為我把這些事告訴了你們,你們心裡充滿了憂愁。
  • 聖經新譯本 - 然而因為我把這些事告訴了你們,你們心裡就充滿憂愁。
  • 呂振中譯本 - 只因我將這些事對你們說了,憂愁竟充滿了你們的心!
  • 中文標準譯本 - 只因為我對你們說了這些話,你們心裡就充滿了憂傷。
  • 現代標點和合本 - 只因我將這事告訴你們,你們就滿心憂愁。
  • 文理和合譯本 - 第因我以是語爾、憂充爾心矣、
  • 文理委辦譯本 - 因我言此、爾心殷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟因我以此言告爾、則爾心殷憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲聞予言、爾乃不勝憂戚。
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, como les he dicho estas cosas, se han entristecido mucho.
  • 현대인의 성경 - 오히려 내가 이런 말을 한다고 슬픔에 잠겨 있다.
  • Новый Русский Перевод - Сердца ваши полны печали, потому что Я рассказал вам это.
  • Восточный перевод - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, à cause de ce que je vous ai dit, la tristesse vous a envahis.
  • リビングバイブル - かえって、わたしの話を聞いて、悲しみに心が満ちています。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὅτι ταῦτα λελάληκα ὑμῖν ἡ λύπη πεπλήρωκεν ὑμῶν τὴν καρδίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὅτι ταῦτα λελάληκα ὑμῖν, ἡ λύπη πεπλήρωκεν ὑμῶν τὴν καρδίαν.
  • Nova Versão Internacional - Porque falei estas coisas, o coração de vocês encheu-se de tristeza.
  • Hoffnung für alle - denn ihr seid voller Trauer über meine Worte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้บอกสิ่งเหล่านี้แก่พวกท่านไว้แล้วพวกท่านจึงเต็มไปด้วยความทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​เรา​ได้​บอก​เจ้า​แล้ว​เกี่ยว​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้ จิตใจ​ของ​เจ้า​จึง​เต็ม​ด้วย​ความ​เศร้า
交叉引用
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • 新标点和合本 - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 只因我对你们说了这些事,你们就满心忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 只因我对你们说了这些事,你们就满心忧愁。
  • 当代译本 - 因为我把这些事告诉了你们,你们心里充满了忧愁。
  • 圣经新译本 - 然而因为我把这些事告诉了你们,你们心里就充满忧愁。
  • 中文标准译本 - 只因为我对你们说了这些话,你们心里就充满了忧伤。
  • 现代标点和合本 - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • 和合本(拼音版) - 只因我将这事告诉你们,你们就满心忧愁。
  • New International Version - Rather, you are filled with grief because I have said these things.
  • New International Reader's Version - Instead, you are filled with sadness because I have said these things.
  • English Standard Version - But because I have said these things to you, sorrow has filled your heart.
  • New Living Translation - Instead, you grieve because of what I’ve told you.
  • Christian Standard Bible - Yet, because I have spoken these things to you, sorrow has filled your heart.
  • New American Standard Bible - But because I have said these things to you, grief has filled your heart.
  • New King James Version - But because I have said these things to you, sorrow has filled your heart.
  • Amplified Bible - But because I have said these things to you, sorrow has filled your hearts [and taken complete possession of them].
  • American Standard Version - But because I have spoken these things unto you, sorrow hath filled your heart.
  • King James Version - But because I have said these things unto you, sorrow hath filled your heart.
  • New English Translation - Instead your hearts are filled with sadness because I have said these things to you.
  • World English Bible - But because I have told you these things, sorrow has filled your heart.
  • 新標點和合本 - 只因我將這事告訴你們,你們就滿心憂愁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 只因我對你們說了這些事,你們就滿心憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 只因我對你們說了這些事,你們就滿心憂愁。
  • 當代譯本 - 因為我把這些事告訴了你們,你們心裡充滿了憂愁。
  • 聖經新譯本 - 然而因為我把這些事告訴了你們,你們心裡就充滿憂愁。
  • 呂振中譯本 - 只因我將這些事對你們說了,憂愁竟充滿了你們的心!
  • 中文標準譯本 - 只因為我對你們說了這些話,你們心裡就充滿了憂傷。
  • 現代標點和合本 - 只因我將這事告訴你們,你們就滿心憂愁。
  • 文理和合譯本 - 第因我以是語爾、憂充爾心矣、
  • 文理委辦譯本 - 因我言此、爾心殷憂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟因我以此言告爾、則爾心殷憂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲聞予言、爾乃不勝憂戚。
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, como les he dicho estas cosas, se han entristecido mucho.
  • 현대인의 성경 - 오히려 내가 이런 말을 한다고 슬픔에 잠겨 있다.
  • Новый Русский Перевод - Сердца ваши полны печали, потому что Я рассказал вам это.
  • Восточный перевод - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вижу, что от Моих слов сердца ваши наполнились печалью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, à cause de ce que je vous ai dit, la tristesse vous a envahis.
  • リビングバイブル - かえって、わたしの話を聞いて、悲しみに心が満ちています。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὅτι ταῦτα λελάληκα ὑμῖν ἡ λύπη πεπλήρωκεν ὑμῶν τὴν καρδίαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὅτι ταῦτα λελάληκα ὑμῖν, ἡ λύπη πεπλήρωκεν ὑμῶν τὴν καρδίαν.
  • Nova Versão Internacional - Porque falei estas coisas, o coração de vocês encheu-se de tristeza.
  • Hoffnung für alle - denn ihr seid voller Trauer über meine Worte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้บอกสิ่งเหล่านี้แก่พวกท่านไว้แล้วพวกท่านจึงเต็มไปด้วยความทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​เรา​ได้​บอก​เจ้า​แล้ว​เกี่ยว​กับ​สิ่ง​เหล่า​นี้ จิตใจ​ของ​เจ้า​จึง​เต็ม​ด้วย​ความ​เศร้า
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
  • Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
聖經
資源
計劃
奉獻